Banner Post

Phụ lục 03 Thông tư số 24/2017/TT-BNNPTNT

Phụ lục 03

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC VẬT THỂ THUỘC DIỆN  KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số     24         /2017/TT-BNNPTNT ngày  15 tháng 11 năm 2017

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

 

Mã hàng Mô tả hàng hóa Ghi chú
01.06 Động vật sống khác  
  Côn trùng  
0106.41.00 — Các loại ong Áp dụng đối với các loại ong sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
0106.49.00 — Loại khác  
0106.90.00 – Loại khác Áp dụng với nhện, tuyến trùng
     
06.01 Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.  
0601.10.00 – Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ  
0601.20 – Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:  
0601.20.10 – – Cây rau diếp xoăn  
0601.20.20 – – Rễ rau diếp xoăn  
0601.20.90 – – Loại khác  
06.02 Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.  
0602.10 – Cành giâm và cành ghép không có rễ:  
0602.10.10 – – Của cây phong lan  
0602.10.20 – – Của cây cao su  
0602.10.90 – – Loại khác  
0602.20.00 – Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được  
0602.30.00 – Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô – họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành  
0602.40.00 – Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành  
0602.90 – Loại khác:  
0602.90.10 – – Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ  
0602.90.20 – – Cây phong lan giống  
0602.90.40 – –  Gốc cây cao su có chồi  
0602.90.50 – –  Cây cao su giống  
0602.90.60 – – Chồi mọc từ gỗ cây cao su  
0602.90.90 – – Loại khác  
06.03 Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.  
  – Tươi:  
0603.11.00 – – Hoa hồng  
0603.12.00 – – Hoa cẩm chướng  
0603.13.00 – – Phong lan  
0603.14.00 – – Hoa cúc  
0603.15.00 – – Họ hoa ly (Lilium spp.)  
0603.19.00 – – Loại khác  
0603.90.00 – Loại khác  
06.04 Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.  
0604.20 – Tươi:  
0604.20.10 – – Rêu và địa y  
0604.20.90 – – Loại khác  
0604.90 – Loại khác:  
0604.90.10 – – Rêu và địa y  
0604.90.90 – – Loại khác  
07.01 Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.  
0701.10.00 – Để làm giống  
0701.90 – Loại khác
0701.90.90 – – Loại khác  
0702.00.00 Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.  
     
07.03 Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.  
0703.10 – Hành tây và hành, hẹ:  
  – – Hành tây:  
0703.10.11 – – – Củ giống  
0703.10.19 – – – Loại khác  
  – – Hành, hẹ:  
0703.10.21 – – – Củ giống  
0703.10.29 – – – Loại khác  
0703.20 – Tỏi:  
0703.20.10 – – Củ giống  
0703.20.90 – – Loại khác  
0703.90 – Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:  
0703.90.10 – – Củ giống  
0703.90.90 – – Loại khác  
07.04 Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.  
0704.10 – Súp lơ và súp lơ xanh (headed brocoli):  
0704.10.10 – – Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli)  
0704.10.20 – – Súp lơ xanh (headed broccoli)  
0704.20.00 – Cải Bruc-xen  
0704.90 – Loại khác:  
0704.90.10 – – Bắp cải cuộn (cuộn tròn)  
0704.90.20 – – Cải bẹ xanh (Chinese mustard)  
0704.90.90 – – Loại khác  
07.05 Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.  
  – Rau diếp, xà lách:  
0705.11.00 – – Xà lách cuộn (head lettuce)  
0705.19.00 – – Loại khác  
  – Rau diếp xoăn:  
0705.21.00 — Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)  
0705.29.00 – – Loại khác  
07.06 Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.  
0706.10 – Cà rốt và củ cải:  
0706.10.10 – – Cà rốt  
0706.10.20 – – Củ cải  
0706.90.00 – Loại khác  
     
0707.00.00 Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.  
     
07.08 Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.  
0708.10.00 – Đậu Hà Lan (Pisum sativum)  
0708.20 – Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):  
0708.20.10 – – Đậu Pháp  
0708.20.20 – – Đậu dài  
0708.20.90 – – Loại khác  
0708.90.00 – Các loại rau đậu khác  
07.09 Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.  
0709.20.00 – Măng tây  
0709.30.00 – Cà tím  
0709.40.00 – Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)  
  – Nấm và nấm cục (truffle):  
0709.51.00 – – Nấm thuộc chi Agaricus  
0709.59 – – Loại khác:  
0709.59.10 – – – Nấm cục (truffle)  
0709.59.90 – – – Loại khác  
0709.60 – Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:  
0709.60.10 – – Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)  
0709.60.90 – – Loại khác  
0709.70.00 – Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt  lê (rau chân vịt trồng trong vườn)  
  – Loại khác:  
0709.91.00 – – Hoa a-ti-sô  
0709.92.00 – – Ô liu  
0709.93.00 – – Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)  
0709.99 – – Loại khác:  
0709.99.10 – – – Ngô ngọt  
0709.99.20 – – – Đậu bắp (Okra) Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đã được chế biến ở dạng đông lạnh sử dụng ăn ngay.
0709.99.90 – – – Loại khác  
07.10 Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc
chín trong nước), đông lạnh
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đã được chế biến ở dạng đông lạnh sử dụng ăn ngay.
  – Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:  
0710.21.00 – – Đậu Hà Lan (Pisum sativum)  
0710.22.00 – – Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)  
0710.29.00 – – Loại khác  
0710.30.00 – Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt  lê (rau chân vịt trồng trong vườn)  
0710.40.00 – Ngô ngọt Trừ loại đã được chế biến, đông lạnh ở nhiệt độ -18oC
0710.80.00 – Rau khác  
0710.90.00 – Hỗn hợp các loại rau  
07.11 Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. Trừ loại đã bảo quản tạm thời  (ví dụ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác)
0711.20 – Ôliu:  
0711.20.90 – – Loại khác  
0711.40 – Dưa chuột và dưa chuột ri:  
0711.40.90 – – Loại khác  
  – Nấm và nấm cục (truffle):  
0711.51 – – Nấm thuộc chi Agaricus:  
0711.51.90 – – – Loại khác  
0711.59 – – Loại khác:  
0711.59.90 – – – Loại khác  
0711.90 – Rau khác; hỗn hợp các loại rau:  
0711.90.10 – – Ngô ngọt  
0711.90.20 – – Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)  
0711.90.30 – – Nụ bạch hoa  
0711.90.50 – – Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ  
0711.90.90 – – Loại khác  
     
07.12 Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm. Trừ loại đã được thái lát, sấy khô  hoặc nghiền bột và được đóng trong bao bì có ghi nhãn
0712.20.00 – Hành tây  
  – Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (nấm củ):  
0712.31.00 – – Nấm thuộc chi Agaricus  
0712.32.00 – – Mộc nhĩ (Auricularia spp.)  
0712.33.00 – – Nấm nhầy (Tremella spp.)  
0712.39 – – Loại khác:  
0712.39.10 – – – Nấm cục (truffle)  
0712.39.20 – – – Nấm hương (dong-gu)  
0712.39.90 – – – Loại khác  
0712.90 – Rau khác; hỗn hợp các loại rau:  
0712.90.10 – – Tỏi  
0712.90.90 – – Loại khác  
07.13 Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc
chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
 
0713.10 – Đậu Hà Lan (Pisum sativum):  
0713.10.10 – – Phù hợp để gieo trồng  
0713.10.90 – – Loại khác  
0713.20 – Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):  
0713.20.10 – – Phù hợp để gieo trồng  
0713.20.90 – – Loại khác  
  – Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):  
0713.31 – – Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:  
0713.31.10 – – – Phù hợp để gieo trồng  
0713.31.90 – – – Loại khác  
0713.32 – – Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):  
0713.32.10 – – – Phù hợp để gieo trồng  
0713.32.90 – – – Loại khác  
0713.33 – – Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):  
0713.33.10 – – – Phù hợp để gieo trồng  
0713.33.90 – – – Loại khác  
0713.34 – – Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):  
0713.34.10 – – – Phù hợp để gieo trồng  
0713.34.90 – – – Loại khác  
0713.35 – – Đậu đũa (Vigna unguiculata):  
0713.35.10 – – – Phù hợp để gieo trồng  
0713.35.90 – – – Loại khác  
0713.39 – – Loại khác:  
0713.39.10 – – – Phù hợp để gieo trồng  
0713.39.90 – – – Loại khác  
0713.40 – Đậu lăng:  
0713.40.10 – – Phù hợp để gieo trồng  
0713.40.90 – – Loai khác  
0713.50 – Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):  
0713.50.10 – – Phù hợp để gieo trồng  
0713.50.90 – – Loại khác  
0713.60 – Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan)  
0713.60.10 – – Phù hợp để gieo trồng  
0713.60.90 – – Loại khác  
0713.90 – Loại khác:  
0713.90.10 – – Phù hợp để gieo trồng  
0713.90.90 – – Loại khác  
07.14 Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago. Trừ dạng chế biến đông lạnh dùng để ăn ngay
0714.10 – Sắn:  
  – – Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:  
0714.10.11 – – – Lát đã được làm khô  
0714.10.19 – – – Loại khác  
  – – Loại khác:  
0714.10.91 – – – Đông lạnh  
0714.10.99 – – – Loại khác  
0714.20 – Khoai lang:  
0714.20.10 – – Đông lạnh  
0714.20.90 – – Loại khác  
0714.30 – Củ từ (Dioscorea spp.):  
0714.30.10 – – Đông lạnh  
0714.30.90 – – Loại khác  
0714.40 – Khoai sọ (Colacasia spp.):  
0714.40.10 – – Đông lạnh  
0714.40.90 – – Loại khác  
0714.50 – Khoai môn (Xanthosoma spp.):  
0714.50.10 – – Đông lạnh  
0714.50.90 – – Loại khác  
0714.90 – Loại khác:  
  – – Lõi cây cọ sago:  
0714.90.11 – – – Đông lạnh  
0714.90.19 – – – Loại khác  
  – – Loại khác:  
0714.90.91 – – – Đông lạnh  
0714.90.99 – – – Loại khác  
     
08.01 Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.  
  – Dừa:  
0801.11.00 – – Đã qua công đoạn làm khô  
0801.12.00 – – Dừa còn nguyên sọ  
0801.19 – – Loại khác Trừ nước dừa, nước cốt dừa các loại
0801.19.10 – – – Dừa non  
0801.19.90 – – – Loại khác  
  – Quả hạch Brazil:  
0801.21.00 – – Chưa bóc vỏ  
0801.22.00 – – Đã bóc vỏ  
  – Hạt điều:  
0801.31.00 – – Chưa bóc vỏ  
     
08.02 Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. Trừ hạt đã rang, sấy, tẩm muối, đường, gia vị và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn
  – Quả hạnh nhân:  
0802.11.00 – – Chưa bóc vỏ  
0802.12.00 – – Đã bóc vỏ  
  –  Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):  
0802.21.00 – – Chưa bóc vỏ  
0802.22.00 – – Đã bóc vỏ  
  – Quả óc chó:  
0802.31.00 – – Chưa bóc vỏ  
0802.32.00 – – Đã bóc vỏ  
  – Hạt dẻ (Castanea spp.):  
0802.41.00 – – Chưa bóc vỏ  
0802.42.00 – – Đã bóc vỏ  
  – Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):  
0802.51.00 – – Chưa bóc vỏ  
0802.52.00 – – Đã bóc vỏ  
  – Hạt macadamia (Macadamia nuts):  
0802.61.00 – – Chưa bóc vỏ  
0802.62.00 – – Đã bóc vỏ  
0802.70.00 – Hạt cây côla (Cola spp.)  
0802.80.00 – Quả cau  
0802.90.00 – Loại khác  
     
08.03 Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. Trừ chuối thái lát, sấy khô, đóng gói trong bao bì có ghi nhãn
0803.10.00 – Chuối lá  
0803.90 – Loại khác  
0803.90.10 – – Chuối ngự  
0803.90.90 – – Loại khác  
08.04 Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. Trừ dạng đã được sấy khô, tẩm đường  và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn
0804.10.00 – Quả chà là  
0804.20.00 – Quả sung, vả  
0804.30.00 – Quả dứa  
0804.40.00 – Quả bơ  
0804.50 – Quả ổi, xoài và măng cụt:  
0804.50.10 – – Quả ổi  
0804.50.20 – – Quả xoài  
0804.50.30 – – Quả măng cụt  
     
08.05 Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô. Trừ loại đã được chế biến sấy khô, đóng gói trong bao bì kín đã được ghi nhãn
0805.10 – Quả cam:  
0805.10.10 – – Tươi  
0805.10.20 – – Khô  
  – Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:  
0805.21.00 – – Quả quýt các loại (kể cả quất)  
0805.22.00 – – Cam nhỏ (Clementines)  
0805.29.00 – – Loại khác  
0805.40.00 – Quả bưởi, kể cả bưởi chùm  
0805.50 – Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia):  
0805.50.10 – – Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum)  
0805.50.20 – – Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)  
0805.90.00 – Loại khác  
     
08.06 Quả nho, tươi hoặc khô.  
0806.10.00 – Tươi  
0806.20.00 – Khô Trừ nho khô đã tẩm đường hoặc nho khô đóng gói trong bao bì kín ghi nhãn để bán cho người tiêu dùng
     
08.07 Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.  
  – Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):  
0807.11.00 – – Quả dưa hấu  
0807.19.00 – – Loại khác  
0807.20.00 – Quả đu đủ:  
     
08.08 Quả táo (apples), lê và quả mộc qua,  
0808.10.00 – Quả táo  
0808.30.00 – Quả lê  
0808.40.00 – Quả mộc qua  
     
08.09 Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.  
0809.10.00 – Quả mơ  
  – Quả anh đào:  
0809.21.00 – – Quả anh đào chua (Prunus cerasus)  
0809.29.00 – – Loại khác  
0809.30.00 – Quả đào, kể cả xuân đào  
0809.40 – Quả mận và quả mận gai:  
0809.40.10 – – Quả mận  
0809.40.20 – – Quả mận gai  
     
08.10 Quả khác, tươi.  
0810.10.00 – Quả dâu tây  
0810.20.00 – Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ  
0810.30.00 – Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ  
0810.40.00 – Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium  
0810.50.00 – Quả kiwi  
0810.60.00 – Quả sầu riêng  
0810.70.00 – Quả hồng vàng  
0810.90 – Loại khác:  
0810.90.10 – – Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN)  
0810.90.20 – – Quả vải  
0810.90.30 – – Quả chôm chôm  
0810.90.40 – – Quả bon bon (Lazones)  
0810.90.50 – – Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka)  
0810.90.60 – – Quả me  
0810.90.70 – – Quả khế  
  – – Loại khác:  
0810.90.91 – – – Salacca (quả da rắn)  
0810.90.92 – – – Quả thanh long  
0810.90.93 – – – Quả hồng xiêm (quả ciku)  
0810.90.94 – – – Quả lựu (Punica spp.), Quả mãng cầu hoặc Quả na (Annona spp.), Quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), Quả thanh trà (Bouea spp.), Quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), Quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), Quả táo ta (Ziziphus spp.) và Quả dâu da đất (Baccaurea spp.)  
0810.90.99 – – – Loại khác  
08.11 Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh ăn ngay
0811.10.00 – Quả dâu tây  
0811.20.00 – Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai  
0811.90.00 – Loại khác  
     
08.12 Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. Trừ loại được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác)
0812.10.00 – Quả anh đào  
0812.90 – Quả khác:  
0812.90.10 – – Quả dâu tây  
0812.90.90 – – Loại khác  
     
08.13 Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này. Trừ các loại quả khô đã được chế biến, đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn để bán cho người tiêu dùng
0813.10.00 – Quả mơ  
0813.20.00 – Quả mận đỏ  
0813.30.00 – Quả táo  
0813.40 – Quả khác:  
0813.40.10 – – Quả nhãn  
0813.40.20 – – Quả me  
0813.40.90 – – Quả khác  
0813.50 – Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này:  
0813.50.10 – – Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng  
0813.50.20 – – Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng  
0813.50.30 – – Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng  
0813.50.40 – – Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng  
0813.50.90 – – Loại khác  
     
0814.00.00 Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. Trừ loại bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.
     
09.01 Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.  
  – Cà phê, chưa rang:  
0901.11 – – Chưa khử chất caffeine:  
0901.11.10 – – – Arabica WIB hoặc Robusta OIB  
0901.12 – – Đã khử chất caffeine:  
0901.12.10 – – – Arabica WIB hoặc Robusta OIB  
0901.90 – Loại khác:  
0901.90.10 – – Vỏ quả và vỏ lụa cà phê  
     
09.02 Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu. Trừ loại đã được chế biến đóng gói trong bao bì có ghi nhãn
0902.20 – Chè xanh khác (chưa ủ men):  
0902.20.10 – – Lá chè  
0902.20.90 – – Loại khác  
0903.00.00 Chè Paragoay (Maté).  
     
09.04 Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền. Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn
  – Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:  
0904.21 – – Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:  
0904.21.10 – – – Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)  
0904.21.90 – – – Loại khác  
     
09.05 Vani. Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn
0905.10.00 – Chưa xay hoặc chưa nghiền  
0905.20.00 – Đã xay hoặc nghiền  
     
09.06 Quế và hoa quế. Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn
  – Chưa xay hoặc chưa nghiền:  
0906.11.00 – – Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)  
0906.19.00 – – Loại khác  
     
09.07 Đinh hương (cả quả, thân và cành). Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn
0907.10.00 – Chưa xay hoặc chưa nghiền  
0907.20.00 – Đã xay hoặc nghiền  
     
09.08 Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu. Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn
  – Hạt nhục đậu khấu:  
0908.11.00 – – Chưa xay hoặc chưa nghiền  
0908.12.00 – – Đã xay hoặc nghiền  
  – Vỏ nhục đậu khấu:  
0908.21.00 – – Chưa xay hoặc chưa nghiền  
0908.22.00 – – Đã xay hoặc nghiền  
  – Bạch đậu khấu:  
0908.31.00 – – Chưa xay hoặc chưa nghiền  
0908.32.00 – – Đã xay hoặc nghiền  
     
09.09 Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries). Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn
  – Hạt của cây rau mùi:  
0909.21.00 – – Chưa xay hoặc chưa nghiền  
0909.22.00 – – Đã xay hoặc nghiền  
  – Hạt cây thì là Ai cập:  
0909.31.00 – – Chưa xay hoặc chưa nghiền  
0909.32.00 – – Đã xay hoặc nghiền  
  – Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries):  
0909.61 – – Chưa xay hoặc chưa nghiền:  
0909.61.10 – – – Của hoa hồi anise (tiểu hồi)  
0909.61.20 – – – Của hoa hồi badian (đại hồi)  
0909.61.30 – – – Của cây ca-rum (caraway)  
0909.61.90 – – – Loại khác  
0909.62 – – Đã xay hoặc nghiền:  
0909.62.10 – – – Của hoa hồi anise (tiểu hồi)  
0909.62.20 – – – Của hoa hồi badian (đại hồi)  
0909.62.30 – – – Của cây ca-rum (caraway)  
0909.62.90 – – – Loại khác  
     
09.10 Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác. Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn
  – Gừng:  
0910.11.00 – – Chưa xay hoặc chưa nghiền  
0910.12.00 – – Đã xay hoặc nghiền  
0910.20.00 – Nghệ tây  
0910.30.00 – Nghệ (Curcuma)  
  – Gia vị khác:  
0910.91 – – Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:  
0910.91.10 – – – Ca-ri (curry)  
0910.91.90 – – – Loại khác  
0910.99 – – Loại khác:  
0910.99.10 – – – Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế  
0910.99.90 – – – Loại khác  
     
10.01 Lúa mì và meslin.  
  – Lúa mì Durum:  
1001.11.00 – – Hạt giống  
1001.19.00 – – Loại khác  
  – Loại khác:  
1001.91.00 – – Hạt giống  
1001.99 – – Loại khác:  
1001.99.11 – – – – Meslin  
1001.99.12 – – – – Hạt lúa mì đã bỏ trấu  
1001.99.19 – – – – Loại khác  
  – – – Loại khác:  
1001.99.91 – – – – Meslin  
1001.99.99 – – – – Loại khác  
     
10.02 Lúa mạch đen.  
1002.10.00 – Hạt giống  
1002.90.00 – Loại khác  
     
10.03 Lúa đại mạch.  
1003.10.00 – Hạt giống  
1003.90.00 – Loại khác  
     
10.04 Yến mạch.  
1004.10.00 – Hạt giống  
1004.90.00 – Loại khác  
     
10.05 Ngô.  
1005.10.00 – Hạt giống  
1005.90 – Loại khác:  
1005.90.90 – – Loại khác  
     
10.06 Lúa gạo.  
1006.10 – Thóc:  
1006.10.10 – – Để gieo trồng  
1006.10.90 – – Loại khác  
1006.20 – Gạo lứt:  
1006.20.10 – – Gạo Hom Mali (SEN)  
1006.20.90 – – Loại khác  
1006.30 – Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):  
1006.30.30 – – Gạo nếp  
1006.30.40 – – Gạo Hom Mali (SEN)  
  – – Loại khác:  
1006.30.91 – – – Gạo đồ (1)  
1006.30.99 – – – Loại khác  
1006.40 – Tấm:  
1006.40.10 – – Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi  
1006.40.90 – – Loại khác  
     
10.07 Lúa miến.  
1007.10.00  – Hạt giống  
1007.90.00 – Loại khác  
     
10.08 Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.  
1008.10.00 – Kiều mạch  
  – Kê:  
1008.21.00 – – Hạt giống  
1008.29.00 – – Loại khác  
1008.30.00 – Hạt cây thóc chim (họ lúa)  
1008.40.00 – Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)  
1008.50.00 – Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa)  
1008.60.00 – Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale)  
1008.90.00 – Ngũ cốc loại khác  
     
11.01 Bột mì hoặc bột meslin.  
  – Bột mì  
1101.00.19 – – Loại khác  
1101.00.20 – Bột meslin  
     
11.02 Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.  
1102.20.00 – Bột ngô  
1102.90 – Loại khác:  
1102.90.10 – – Bột gạo  
1102.90.20 – – Bột lúa mạch đen  
1102.90.90 – – Loại khác  
     
11.03 Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên.  
  – Dạng tấm và bột thô:  
1103.11.00 – – Của lúa mì:  
1103.13.00 – – Của ngô  
1103.19 – – Của ngũ cốc khác:  
1103.19.10 – – – Của meslin  
1103.19.20 – – – Của gạo  
1103.19.90 – – – Loại khác  
1103.20.00 – Dạng viên  
     
11.04 Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.  
  – Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:  
1104.12.00 – – Của yến mạch  
1104.19 – – Của ngũ cốc khác:  
1104.19.10 – – – Của ngô  
1104.19.90 – – – Loại khác  
  – Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):  
1104.22.00 – – Của yến mạch  
1104.23.00 – – Của ngô  
1104.29 – – Của ngũ cốc khác:  
1104.29.20 – – – Của lúa mạch  
1104.29.90 – – – Loại khác  
1104.30.00 – Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền  
     
11.05 Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây.  
1105.10.00 – Bột, bột mịn và bột thô  
1105.20.00 – Dạng mảnh lát, hạt và bột viên  
     
11.06 Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8.  
1106.10.00 – Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13  
1106.20 – Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:  
1106.20.10 – – Từ sắn  
1106.20.20 – – Từ cọ sago:  
1106.20.30 – – Từ khoai lang (Ipomoea batatas)  
1106.20.90 – – Loại khác  
1106.30.00 – Từ các sản phẩm thuộc Chương 8  
     
11.07 Malt, rang hoặc chưa rang.  
1107.10.00 – Chưa rang  
1107.20.00 – Đã rang  
     
11.08 Tinh bột; inulin. Trừ tinh bột khoai tây được đóng gói trong bao bì kín, khối lượng mỗi bao nhỏ hơn 2kg
  – Tinh bột:  
1108.11.00 – – Tinh bột mì  
1108.12.00 – – Tinh bột ngô  
1108.13.00 – – Tinh bột khoai tây  
1108.14.00 – – Tinh bột sắn  
1108.19 – – Tinh bột khác:  
1108.19.10 – – – Tinh bột cọ sago  
1108.19.90 – – – Loại khác  
1109.00.00 Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.  
     
12.01 Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.  
1201.10.00 –  Hạt giống  
1201.90.00 – Loại khác  
     
12.02 Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.  
1202.30.00 – Hạt giống  
  – Loại khác:  
1202.41.00 – – Lạc chưa bóc vỏ  
1202.42.00 – – Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh  
     
1203.00.00 Cùi  (cơm) dừa khô.  
     
1204.00.00 Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.  
     
12.05 Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh.  
1205.10.00 – Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp  
1205.90.00 – Loại khác  
     
1206.00.00 Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.  
     
12.07 Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.  
1207.10  – Hạt cọ và nhân hạt cọ:  
1207.10.10 – – Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN)  
1207.10.30 – – Nhân hạt cọ  
  – Hạt bông:  
1207.21.00 – – Hạt  
1207.29.00 – – Loại khác  
1207.30.00 – Hạt thầu dầu  
1207.40 – Hạt vừng:  
1207.40.10 – – Loại ăn được  
1207.40.90 – – Loại khác  
1207.50.00 – Hạt mù tạt  
1207.60.00 – Hạt rum (Carthamus tinctorius)  
1207.70.00 – Hạt dưa (melon seeds)  
  – Loại khác:  
1207.91.00 – – Hạt thuốc phiện  
1207.99 – – Loại khác:  
1207.99.40 – – – Hạt Illipe (quả hạch Illipe)  
1207.99.50 – – – Chùm quả tươi của cây cọ dầu  
1207.99.90 – – – Loại khác  
     
12.08 Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt.  
1208.10.00 – Từ đậu tương  
1208.90.00 – Loại khác  
     
12.09 Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng.  
1209.10.00 – Hạt củ cải đường  
  – Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc:  
1209.21.00 – – Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)  
1209.22.00 – – Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)  
1209.23.00 – – Hạt cỏ đuôi trâu  
1209.24.00 – – Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)  
1209.25.00 – – Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)  
1209.29 – – Loại khác:  
1209.29.10 – – – Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense)  
1209.29.20 – – – Hạt củ cải khác  
1209.29.90 – – – Loại khác  
1209.30.00 – Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa  
  – Loại khác:  
1209.91 – – Hạt rau:  
1209.91.10 – – – Hạt hành  
1209.91.90 – – – Loại khác  
1209.99 – – Loại khác:  
1209.99.10 – – – Hạt cây cao su; hạt cây dâm bụt (kenaf)  
1209.99.90 – – – Loại khác  
     
12.10 Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia.  
1210.10.00 – Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên  
     
12.11 Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.  
1211.20.00 – Rễ cây nhân sâm Trừ dạng thành phẩm đã qua chế biến được đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn
1211.30.00 – Lá coca  
1211.40.00 – Thân cây anh túc  
1211.50.00 – Cây ma hoàng  
1211.90 – Loại khác:  
  – – Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:  
1211.90.11 – – – Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
1211.90.12 – – – Cây gai dầu, ở dạng khác  
1211.90.13 – – – Rễ cây ba gạc hoa đỏ  
1211.90.15 – – – Rễ cây cam thảo  
1211.90.16 – – – Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột  
1211.90.19 – – – Loại khác  
  – – Loại khác:  
1211.90.91 – – – Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột  
1211.90.92 – – – Cây kim cúc, ở dạng khác  
1211.90.94 – – – Mảnh gỗ đàn hương  
1211.90.95 – – – Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu)(SEN)  
1211.90.97 – – – Vỏ cây Persea (Persea kurzii Kosterm)  
1211.90.98 – – – Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột  
1211.90.99 – – – Loại khác  
     
12.12 Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. Trừ loại đã được nghiền bột, tẩm ướp gia vị có thể ăn ngay
  – Rong biển và các loại tảo khác: Trừ loại rong biển và các loại tảo khác được chế biến, nghiền bột, đông lạnh, đóng hộp
1212.21 – – Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:  
  – – – Đã sấy khô nhưng chưa nghiền:  
1212.21.11 – – – – Eucheuma spinosum  
1212.21.12 – – – – Eucheuma cottonii  
1212.21.13 – – – – Gracilaria spp.  
1212.21.90 – – – Loại khác  
1212.29 – – Loại khác:  
  – – – Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự:  
1212.29.11 – – – – Loại dùng làm dược phẩm  
1212.29.19 – – – – Loại khác  
1212.29.20 – – – Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô  
1212.29.30 – – – Loại khác, đông lạnh  
  – Loại khác:  
1212.91.00 – – Củ cải đường  
1212.92.00 – – Quả minh quyết (carob)  
1212.93 – – Mía:  
1212.93.10 – – – Phù hợp để làm giống  
1212.93.90 – – – Loại khác  
1212.94.00 – – Rễ rau diếp xoăn  
1212.99 – – Loại khác  
1212.99.10 – – – Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận  
1212.99.90 – – – Loại khác  
1213.00.00 Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên.  
     
12.14 Cải củ Thuỵ Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên.  
1214.10.00 –  Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa)  
1214.90.00 – Loại khác  
     
13.01 Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).  
1301.90 – Loại khác  
1301.90.40 – – Nhựa cánh kiến đỏ  
     
14.01 Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn).  
1401.10.00 – Tre  
1401.20 – Song, mây:  
1401.20.10 – – Nguyên cây:  
1401.90.00 – Loại khác  
14.04 Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.  
1404.20.00 – Xơ của cây bông  
1404.90 – Loại khác:  
1404.90.20 – – Loại dùng chủ yếu trong công nghệ thuộc da hoặc nhuộm màu  
1404.90.30 – – Bông gòn  
  – – Loại khác  
1404.90.91 – – – Vỏ hạt cọ  
1404.90.92 – – – Chùm không quả của cây cọ dầu  
1404.90.99 – – – Loại khác  
1801.00.00 Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.  
     
1802.00.00 Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác.  
     
1805.00.00 Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.  Trừ dạng đã được chế biến và đóng gói có thể sử dụng ngay
     
1903.00.00 Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.  
     
20.01 Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic. Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic
2001.10.00 – Dưa chuột và dưa chuột ri  
2001.90 – Loại khác:  
2001.90.10 – – Hành tây  
2001.90.90 – – Loại khác  
     
20.02 Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic. Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic
2002.10.00 – Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng:  
2002.90 – Loại khác:  
2002.90.20 – – Bột cà chua  
2002.90.90 – – Loại khác  
     
20.03 Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic. Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic
2003.10.00 – Nấm thuộc chi Agaricus  
2003.90 – Loại khác:  
2003.90.10 – – Nấm cục (truffles)  
2003.90.90 – – Loại khác  
     
20.04 Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic
2004.10.00 – Khoai tây Trừ khoai tây cắt lát đông lạnh, gọt vỏ đông lạnh hay nghiền  sẵn đã đông lạnh
2004.90 – Rau khác và hỗn hợp các loại rau:  
2004.90.10 – – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ  
2004.90.90 – – Loại khác  
     
20.05 Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic
2005.40.00 – Đậu Hà lan (Pisum sativum)  
  – Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):  
2005.51.00 – – Đã bóc vỏ  
2005.59 – – Loại khác:  
2005.59.90 – – – Loại khác  
2005.60.00 – Măng tây  
2005.70.00 – Ô liu  
2005.80.00 – Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)  
  – Rau khác và hỗn hợp các loại rau:  
2005.91.00 – – Măng tre  
2005.99 – – Loại khác:  
2005.99.90 – – – Loại khác  
     
20.08 Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. Trừ loại đóng hộp kín khí,  đã pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác  hoặc loại đã chế biến đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn để bán cho người tiêu dùng
  – Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:  
2008.11 – – Lạc:  
2008.11.10 – – – Lạc rang
2008.19 – – Loại khác, kể cả hỗn hợp:  
2008.19.10 – – – Hạt điều  
2008.19.90 – – – Loại khác  
2008.20.00 – Dứa  
2008.30 – Quả thuộc chi cam quýt:  
2008.30.90 – – Loại khác  
2008.40.00 – Lê:  
2008.50.00 – Mơ:  
2008.60 – Anh đào (Cherries):  
2008.60.90 – – Loại khác  
2008.70 – Đào, kể cả quả xuân đào:  
2008.70.90 – – Loại khác  
2008.80.00 – Dâu tây:  
  – Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:  
2008.91.00 – – Lõi cây cọ  
2008.93 – – Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium vitis-idaea)  
2008.97 – – Dạng hỗn hợp:  
2008.97.10 – – – Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu  
2008.97.90 – – – Loại khác  
2008.99 – – Loại khác:  
2008.99.10 – – – Quả vải  
2008.99.20 – – – Quả nhãn  
2008.99.30 – – – Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu  
2008.99.90 – – – Loại khác
21.02 Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế  
2102.10.00 Men sống Áp dụng đối với men hoặc vi sinh vật đơn bào còn sống sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
     
23.02 Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu.  
2302.10.00 – Từ ngô  
2302.30 – Từ lúa mì  
2302.30.10 – – Cám và cám mịn (pollard)  
2302.30.90 – – Loại khác  
2302.40 – Từ ngũ cốc khác:  
2302.40.10 – – Từ thóc gạo  
2302.40.90 – – Loại khác  
2302.50.00 – Từ cây họ đậu  
     
23.03 Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.  
2303.10 – Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:  
2303.10.10 – – Từ sắn hoặc cọ sago  
2303.10.90 – – Loại khác  
2303.20.00 – Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường  
2303.30.00 – Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất  
     
23.04 Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương:  
2304.00.10 –  Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người  
2304.00.90 – Loại khác  
     
2305.00.00 Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc.  
     
23.06 Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.  
2306.10.00 – Từ hạt bông  
2306.20.00 – Từ hạt lanh  
2306.30.00 – Từ hạt hướng dương  
  – Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds):  
2306.41 – – Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp:  
2306.41.10 – – – Từ hạt cải dầu (Rape seeds) có hàm lượng  axít eruxic thấp  
2306.41.20 – – – Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng  axít eruxic thấp  
2306.49 – –  Loại khác:  
2306.49.10 – – –  Từ hạt cải dầu (Rape seeds) khác  
2306.49.20 – – – Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) khác  
2306.50.00 –  Từ dừa hoặc cùi dừa  
2306.60 – Từ hạt hoặc nhân hạt cọ  
2306.60.10 – – Dạng xay hoặc dạng viên  
2306.60.90 – – Loại khác  
2306.90 –  Loại khác:  
2306.90.10 – – Từ mầm ngô  
2306.90.90 – – Loại khác  
     
2308.00.00 Nguyên liệu thực vật  và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.  
     
23.09 Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. Trừ các chế phẩm được làm toàn bộ từ động vật, chất bổ sung vào thức ăn
2309.90 – Loại khác:  
  – – Thức ăn hoàn chỉnh:  
2309.90.11 – – – Loại dùng cho gia cầm  
2309.90.12 – – – Loại dùng cho lợn  
2309.90.13 – – – Loại dùng cho tôm  
2309.90.19 – – –  Loại khác  
     
24.01 Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.  
2401.10 – Lá thuốc lá chưa tước cọng:  
2401.10.10 – – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng  
2401.10.20 – – Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng  
2401.10.40 – – Loại Burley  
2401.10.50 – –  Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured)  
2401.10.90 – –  Loại khác  
2401.20 – Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:  
2401.20.10 – – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng  
2401.20.20 – – Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng  
2401.20.30 – – Loại Oriental  
2401.20.40 – – Loại Burley  
2401.20.50 – – Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng  
2401.20.90 – – Loại khác  
2401.30 – Phế liệu lá thuốc lá:  
2401.30.10 – – Cọng thuốc lá  
2401.30.90 – – Loại khác  
     
24.03 Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.  
  – Lá thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:  
2403.11.00 – – Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này  
2403.19 – – Loại khác:  
2403.19.20 – – – Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu  
2403.91 – – Lá thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên” (thuốc lá tấm):  
2403.91.90 – – – Loại khác
     
44.01 Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự.  
  – Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự  
4401.11.00 – – Từ cây lá kim  
4401.12.00 – – Từ cây không thuộc loại lá kim  
  – Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự:  
4401.39.00 – – Loại khác  
     
44.03 Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô. Trừ gỗ đã xử lý bằng sơn, chất creozot hoặc chất bảo quản khác
  – Loại khác, thuộc cây lá kim:  
4403.21 – – Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
4403.21.10 – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng  
4403.21.90 – – Loại khác  
4403.22 – – Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác:
4403.22.10 – – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
4403.22.90 – – – Loại khác
4403.23 – – Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
4403.23.10 – – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
4403.23.90 – – – Loại khác
4403.24 – – Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác:
4403.24.10 – – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
4403.24.90 – – – Loại khác
4403.25 – – Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
4403.25.10 – – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
4403.25.90 – – – Loại khác
4403.26 – – Loại khác:
4403.26.10 – – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
4403.26.90 – – – Loại khác
  – Loại khác, từ gỗ nhiệt đới:
4403.41 – – Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:  
4403.41.10 – – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng  
4403.41.90 – – – Loại khác  
4403.49 – – Loại khác:  
4403.49.10 – – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng  
4403.49.90 – – – Loại khác  
  – Loại khác:  
4403.91 – – Gỗ sồi (Quercus spp.):  
4403.91.10 – – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng  
4403.91.90 – – – Loại khác  
4403.93 – – Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:  
4403.93.10 – – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng  
4403.93.90 – – – Loại khác  
4403.94 – – Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác:  
4403.94.10 – – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng  
4403.94.90 – – – Loại khác  
4403.95 – – Từ cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:  
4403.95.10 – – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng  
4403.95.90 – – – Loại khác  
4403.96 – – Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác:  
4403.96.10 – – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng  
4403.96.90 – – – Loại khác  
4403.97 – – Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):  
4403.97.10 – – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng  
4403.97.90 – – – Loại khác  
4403.98 – – Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.):  
4403.98.10 – – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng  
4403.99 – – Loại khác:  
4403.99.10 – – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng  
4403.99.90 – – – Loại khác  
     
44.04 Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vọt nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood)và các dạng tương tự.  
4404.10.00 – Từ cây lá kim  
4404.20 – Từ cây không thuộc loại lá kim:  
4404.20.90 – – Loại khác  
     
44.06 Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.  
  – Loại chưa được ngâm tẩm:  
4406.11.00 – – Từ cây lá kim  
4406.12.00 – – Từ cây không thuộc loài lá kim  
     
44.07 Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm.  
  – Gỗ từ cây lá kim:  
4407.11.00 – – Từ cây thông (Pinus spp.)  
4407.12.00 – – Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.)  
4407.19.00 – – Loại khác  
  -Từ gỗ nhiệt đới  
4407.21 – – Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):  
4407.21.10 – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu  
4407.21.90 – – – Loại khác  
4407.22 – – Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:  
4407.22.10 – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu  
4407.22.90 – – – Loại khác  
4407.25 – – Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:  
  – – – Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:  
4407.25.11 – – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu  
4407.25.19 – – – – Loại khác  
  – – – Gỗ Meranti Bakau:  
4407.25.21 – – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu  
4407.25.29 – – – – Loại khác  
4407.26 – – Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:  
4407.26.10 – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu  
4407.26.90 – – – Loại khác  
4407.27 – – Gỗ Sapelli:  
4407.27.10 – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu  
4407.27.90 – – – Loại khác  
4407.28 – – Gỗ Iroko:  
4407.28.10 – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu  
4407.28.90 – – – Loại khác  
4407.29 – – Loại khác:  
  – – – Gỗ Jelutong (Dyera spp.):  
4407.29.11 – – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu  
4407.29.19 – – – – Loại khác  
  – – – Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):  
4407.29.21 – – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu  
4407.29.29 – – – – Loại khác  
  – – – Gỗ Kempas (Koompassia spp.):  
4407.29.31 – – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu  
4407.29.39 – – – – Loại khác  
  – – – Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):  
4407.29.41 – – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu  
4407.29.49 – – – – Loại khác  
  – – – Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):  
4407.29.51 – – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu  
4407.29.59 – – – – Loại khác  
  – – – Gỗ Tếch (Tectong spp.):  
4407.29.61 – – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu  
4407.29.69 – – – – Loại khác  
  – – – Gỗ Balau (Shorea spp.):  
4407.29.71 – – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu  
4407.29.79 – – – – Loại khác  
  – – – Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):  
4407.29.81 – – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu  
4407.29.89 – – – – Loại khác  
  – – – Loại khác:  
4407.29.91 – – – – Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu  
4407.29.92 – – – – Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác  
4407.29.94 – – – – Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu  
4407.29.95 – – – – Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác  
4407.29.96 – – – – Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu  
4407.29.97 – – – – Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác  
4407.29.98 – – – – Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu  
4407.29.99 – – – – Loại khác  
  – Loại khác:  
4407.91 – – Gỗ sồi (Quercus spp.):  
4407.91.10 – – – Đã bào, đã đánh giấy ráp hoặc nối đầu  
4407.91.90 – – – Loại khác  
4407.92 – – Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):  
4407.92.10 – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu  
4407.92.90 – – – Loại khác  
4407.93 – – Gỗ thích (Acer spp.):  
4407.93.10 – – – Bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu  
4407.93.90 – – – Loại khác  
4407.94 – – Gỗ anh đào (Prunus spp.):  
4407.94.10 – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu  
4407.94.90 – – – Loại khác  
4407.95 – – Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):  
4407.95.10 – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu  
4407.95.90 – – – Loại khác  
4407.96 – – Gỗ bạch dương (Betula spp.):  
4407.96.10 – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu  
4407.96.90 – – – Loại khác  
4407.97 – – Từ gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):  
4407.97.10 – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu  
4407.97.90 – – – Loại khác  
4407.99 – – Loại khác:  
4407.99.10 – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu  
4407.99.90 – – – Loại khác  
     
44.15 Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ. Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12,  44.13
4415.10.00 – Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp  
4415.20.00 – Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ để hàng  
     
44.21 Các sản phẩm bằng gỗ khác Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12 và 44.13
4421.99 – Loại khác:  
4421.99.20 – – – Thanh gỗ để làm diêm  
     
5001.00.00 Kén tằm phù hợp dùng làm tơ.  
     
     
5003.00.00 Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế).  
     
5201.00.00 Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ.  
     
52.02 Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế).  
5202.10.00 – Phế liệu sợi Trừ phế liệu chỉ
  – Loại khác:  
5202.91.00 – – Bông tái chế  
5202.99.00 – – Loại khác  
     
5203.00.00 Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ.  
     
53.01 Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).  
5301.10.00 – Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm  
  – Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi:  
5301.21.00 – – Đã tách lõi hoặc đã đập  
5301.29.00 – – Loại khác  
     
53.02 Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).  
5302.10.00 – Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã  ngâm  
5302.90.00 – Loại khác  
     
53.03 Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).  
5303.10.00 – Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm  
5303.90.00 – Loại khác  
     
53.05 Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). Trừ các loại xơ đã chế biến, tẩm hoá chất
5305.00.10 – Xơ xidan và xơ dệt khác của cây thùa; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) Trừ các loại xơ đã chế biến, tẩm hoá chất
  – Xơ dừa và các xơ chuối abaca:  
5305.00.21 – – Xơ dừa, loại thô  
5305.00.22 – – Xơ dừa khác  
5305.00.23 – – Xơ chuối abaca  
     
53.06 Sợi lanh.  
5306.10.00 – Sợi đơn  
     
53.07 Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.  
5307.10.00 – Sợi đơn  
     

 

Để được tư vấn và nhận báo giá vận chuyển hãy gọi cho chúng tôi

BÀI VIẾT LIÊN QUAN / RELATED POST