Danh mục Tiêu chuẩn quốc gia lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
3/22/2018 4:15:00 PM
TT
|
Tên Tiêu chuẩn
|
Ký hiệu
|
1
|
Thiết bị công nghệ thông tin – Đặc tính nhiễu tần số vô tuyến – Giới hạn và phương pháp đo
|
TCVN 7189:2009
|
2
|
Công nghệ thông tin – Hệ thống quản lý an toàn thông tin – Các yêu cầu
|
TCVN ISO/IEC 27001:2009 ISO/IEC 27001:2005
|
3
|
Công nghệ thông tin – Khuôn dạng chứng thư số
|
TCVN 8066:2009
|
4
|
Công nghệ thông tin – Khuôn dạng danh sách chứng thư số bị thu hồi
|
TCVN 8067:2009
|
5
|
Bộ thích ứng thuê bao đa phương tiện (MTA) – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8076:2009
|
6
|
Thiết bị thu phát trên đường dây thuê bao số không đối xứng (ADSL) 2 và 2+ – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8077:2009
|
7
|
Thiết bị cổng thoại IP dùng cho mạng điện thoại công cộng (IP Gateway) – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8078:2009
|
8
|
Mạng viễn thông – Thiết bị ghép kênh số 34 Mbit/s
|
TCVN 8236:2009
|
9
|
Mạng viễn thông – Thiết bị ghép kênh số 140 Mbit/s
|
TCVN 8237:2009
|
10
|
Mạng viễn thông – Cáp thông tin kim loại dùng trong mạng điện thoại nội hạt
|
TCVN 8238:2009
|
11
|
Thiết bị đầu cuối viễn thông – Thiết bị Fax nhóm 3
|
TCVN 8239:2009
|
12
|
Thiết bị đầu cuối viễn thông – Thiết bị đầu cuối tương tự sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng điện thoại công cộng (PSTN) – Yêu cầu điện thanh
|
TCVN 8240:2009
|
13
|
Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-2 : Phương pháp đo và thử – Miễn nhiễm đối với hiện tượng phóng tĩnh điện
|
TCVN 8241-4-2:2009
|
14
|
Tương thích điện từ – Phần 4-3: Phương pháp đo và thử – Miễn nhiễm đối với nhiễu phát xạ tần số vô tuyến
|
TCVN 8241-4-3:2009
|
15
|
Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-5 : Phương pháp đo và thử – Miễn nhiễm đối với xung
|
TCVN 8241-4-5:2009
|
16
|
Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-6 : Phương pháp đo và thử – Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn tần số vô tuyến
|
TCVN 8241-4-6:2009
|
17
|
Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-8 : Phương pháp đo và thử – Miễn nhiễm đối với từ trường tần số nguồn
|
TCVN 8241-4-8:2009
|
18
|
Tương thích điện từ – Phần 4-11 : Phương pháp đo và thử – Miễn nhiễm đối với các hiện tượng sụt áp, gián đoạn ngắn và biến đổi điện áp
|
TCVN 8241-4-11:2009
|
19
|
Dịch vụ điện thoại VoIP – Các yêu cầu
|
TCVN 8068:2009
|
20
|
Dịch vụ điện thoại trên mạng vô tuyến nội thị công cộng PHS-Các yêu cầu
|
TCVN 8069:2009
|
21
|
Thiết bị điện báo in trực tiếp băng hẹp thu thông tin khí tượng và hàng hải- Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8070:2009
|
22
|
Công trình viễn thông – Quy tắc thực hành chống sét và tiếp đất
|
TCVN 8071: 2009
|
23
|
Mạng viễn thông – Giao thức IPv4
|
TCVN 8072:2009
|
24
|
Mạng viễn thông – Đặc tính kỹ thuật của đồng hồ chuẩn sơ cấp
|
TCVN 8073:2009
|
25
|
Dịch vụ fax trên mạng điện thoại công cộng – Các yêu cầu
|
TCVN 8074:2009
|
26
|
Mạng viễn thông – Giao diện V5.2 (dựa trên 2048 kbit/s) giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập
|
TCVN 8075:2009
|
27
|
Tương thích điện từ (EMC) – Thiết bị mạng viễn thông – Yêu cầu về tương thích điện từ
|
TCVN 8235:2009
|
28
|
Sợi quang dùng cho mạng viễn thông – Yêu cầu kỹ thuật chung
|
TCVN 8665:2011
|
29
|
Thiết bị nguồn -48 VDC dùng cho thiết bị viễn thông – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8687:2011
|
30
|
Mạng viễn thông – Hệ thống báo hiệu số 7 – Yêu cầu kỹ thuật cơ bản phần ISUP
|
TCVN 8690 : 2011
|
31
|
Hệ thống thông tin cáp sợi quang PDH – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8691:2011
|
32
|
Mạng viễn thông – Hệ thống báo hiệu R2 – Yêu cầu kỹ thuật cơ bản
|
TCVN 8692:2011
|
33
|
Thiết bị điện thoại thẻ – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8795:2011
|
34
|
Mạng viễn thông – Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8699:2011
|
35
|
Cống, bể, hầm, hố, rãnh kỹ thuật và tủ đấu cáp viễn thông – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8700:2011
|
36
|
Thiết bị SET-TOP BOX trong mạng truyền hình cáp kỹ thuật số – yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8666-2011
|
37
|
Công nghệ thông tin-Các kỹ thuật an toàn- Quy tắc thực hành Quản lý an toàn thông tin
|
TCVN ISO/IEC 27002:2011
|
38
|
Dịch vụ truyền hình cáp số theo tiêu chuẩn DVB-C – Tín hiệu tại điểm kết nối thuê bao – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8688-2011
|
39
|
Dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng cố định – Các yêu cầu
|
TCVN 8689 -2011
|
40
|
Máy thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp – Đặc tính miễn nhiễm – Giới hạn và phương pháp đo
|
TCVN 8693-2011
|
41
|
Sách – Yêu cầu chung
|
TCVN 8694-2011
|
42
|
Công nghệ thông tin – Quản lý dịch vụ – Phần 1: Các yêu cầu
|
TCVN 8695-1- 2011
|
43
|
Công nghệ thông tin – Quản lý dịch vụ – Phần 2: Quy tắc thực hành
|
TCVN 8695-2-2011
|
44
|
Mạng viễn thông – Cáp sợi quang vào nhà thuê bao –Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8696:2011
|
45
|
Mạng viễn thông – Cáp sợi đồng vào nhà thuê bao –Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8697:2011
|
46
|
Mạng viễn thông – Cáp sợi đồng thông tin CAT.5, CAT.5E –Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 8698:2011
|
47
|
Điểm truy cập internet công cộng- Các yêu cầu kỹ thuật hỗ trợ người già và người khuyết tật tiêp cận và sử dụng
|
TCVN 8701: 2011
|
48
|
Công nghệ thông tin-Chất lượng sản phẩm phần mềm-Phần 1: Các phép đáng giá ngoài
|
TCVN 8702:2011
|
49
|
Công nghệ thông tin-Chất lượng sản phẩm phần mềm-Phần 2: Các phép đáng giá trong
|
TCVN 8703:2011
|
50
|
Công nghệ thông tin-Chất lượng sản phẩm phần mềm-Phần 3: Các phép đáng giá chất lượng người sử dụng
|
TCVN 8704:2011
|
51
|
Công nghệ thông tin-Đánh giá sản phẩm phần mềm-Phần 1: Tổng quát
|
TCVN 8705:2011
|
52
|
Công nghệ thông tin-Đánh giá sản phẩm phần mềm-Phần 2: Quy trình dành cho bên đánh giá
|
TCVN 8706:2011
|
53
|
Công nghệ thông tin-Đánh giá sản phẩm phần mềm-Phần 3: Quy trình dành cho người phát triển
|
TCVN 8707:2011
|
54
|
Công nghệ thông tin-Đánh giá sản phẩm phần mềm-Phần 4: Quy trình dành cho người mua sản phẩm
|
TCVN 8708:2011
|
55
|
Công nghệ thông tin- Các kỹ thuật an toàn- Các tiêu chí đánh giá an toàn CNTT- Phần 1: Giới thiệu và mô hình tổng quát
|
TCVN 8709-1:2011 ISO/IEC 15408-1:2009
|
56
|
Công nghệ thông tin- Các kỹ thuật an toàn- Các tiêu chí đánh giá an toàn CNTT- Phần 2: Các thành phần chức năng an toàn
|
TCVN 8709-2:2011 ISO/IEC 15408-2:2008
|
57
|
Công nghệ thông tin- Các kỹ thuật an toàn- Các tiêu chí đánh giá an toàn CNTT- Phần 3: Các thành phần đảm bảo an toàn
|
TCVN 8709-3:2011 ISO/IEC 15408-3:2008
|
58
|
Thiết bị trong hệ thông phân phối cáp tín hiệu truyền hình- Yêu cầu về tương thích điện từ
|
TCVN 9373: 2012
|
59
|
Mạng Viễn Thông – Giới hạn rung pha và trôi pha trong mạng số phân theo phân cấp 2048 kbit/s
|
TCVN 9374: 2012
|
60
|
Mạng viễn thông- Giao diện nút mạng STM-n theo phân cấp số đồng bộ SDH- Đặc tính kỹ thuật
|
TCVN 9375: 2012
|
61
|
Trung tâm dữ liệu – Yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật viễn thông
|
TCVN 9250:2012
|
62
|
Sản phẩm và dịch vụ viễn thông hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi – Các yêu cầu cơ bản
|
TCVN 9247:2012
|
63
|
Sản phẩm và dịch vụ viễn thông hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi – Hướng dẫn thiết kế các dịch vụ tương tác sử dụng đầu vào là tín hiệu quay số đa tần (DTMF)
|
TCVN 9248:2012
|
64
|
Sản phẩm và dịch vụ viễn thông hỗ trợ người khuyết tật và người cao tuổi – Hướng dẫn thiết kế
|
TCVN 9249:2012
|
65
|
Giao thức internet phiên bản 6 (IPV6)- Phần 1: Quy định kỹ thuật
|
TCVN 9802-1 : 2013
|
66
|
Chất lượng truyền dẫn điện thoại- Gắn kết thiết bị trợ thính với máy điện thoại
|
TCVN 9803 : 2013
|
67
|
Chất lượng dịch vụ video thoại tốc độ thấp sử dụng cho trao đổi ngôn ngữ ký hiệu và đọc môi thời gian thực
|
TCVN 9804 : 2013
|
68
|
Cáp sợi quang- Cáp quang treo kết hợp dây chống sét (OPGW) dọc theo đường dây điện lực- Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 10250:2013
|
69
|
Thiết kế, lắp đặt hệ thống cáp thông tin trong các tòa nhà- Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 10251:2013
|
70
|
Công nghệ thông tin-Các kỹ thuật an toàn-Quản lý rủi ro an toàn thông tin
|
TCVN 10295:2014
ISO/IEC 27005:2011
|
71
|
Cáp đồng trục trong mạng phân phối tín hiệu truyền hình cáp- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 10296:2014
|
72
|
Phiến đấu dây CAT5/CAT5E- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 10297:2014
|
73
|
Tín hiệu truyền hình internet-Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 10298:2014
|
74
|
Kỹ thuật hệ thống và phần mềm – Các quá trình vòng đời phần mềm
|
TCVN 10539:2014
ISO/IEC 12207:2008 |
75
|
Kỹ thuật phần mềm – Yêu cầu và đánh giá chất lượng sản phẩm phần mềm – Yêu cầu chất lượng và hướng dẫn kiểm tra sản phẩm phần mềm sẵn sàng phổ biến và thương mại hóa(COTS)
|
TCVN 10540:2014
ISO/IEC 25051:2006 |
76
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Hướng dẫn triển khai hệ thống quản lý an toàn thông tin
|
TCVN 10541:2014
ISO/IEC 27003:2010 |
77
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Quản lý an toàn thông tin – Đo lường
|
TCVN 10542:2014
ISO/IEC 27004:2009 |
78
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Quản lý an toàn trao đổi thông tin liên tổ chức, liên ngành
|
TCVN 10543:2014
ISO/IEC 27010:2012 |
79
|
Công nghệ thông tin – Kỹ thuật an toàn – An toàn mạng – Phần 3: Các kịch bản kết nối mạng tham chiếu – Nguy cơ, kỹ thuật thiết kế và các vấn đề kiểm soát
|
TCVN 9801-3:2014
ISO/IEC 27033-3:2010 |
80
|
Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Phần 2: Kiến trúc địa chỉ IPv6
|
TCVN 9802-2:2015
|
81
|
Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Phần 3: Giao thức phát hiện nút mạng lân cận
|
TCVN 9802-3:2015
|
82
|
Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Phần 4: Giao thức phát hiện MTU của tuyến
|
TCVN 9802-4:2015
|
83
|
Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Sự phù hợp của giao thức – Phần 1: Kiểm tra giao thức phát hiện nút mạng lân cận
|
TCVN 10906-1:2015
|
84
|
Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Sự phù hợp của giao thức – Phần 2: Kiểm tra giao thức phát hiện MTU của tuyến.
|
TCVN 10906-2:2015
|
85
|
Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-2: Phương pháp đo và thử – Thử miễn nhiễm đối với hiện tượng phóng tĩnh điện
|
TCVN 7909-4-2:2015
IEC 61000-4-2:2008 |
86
|
Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-3: Phương pháp đo và thử – Thử miễn nhiễm đối với trường điện từ bức xạ tần số vô tuyến
|
TCVN 7909-4-3:2015
IEC 61000-4-3:2010 |
87
|
Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-6: Phương pháp đo và thử – Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn cảm ứng bởi trường tần số vô tuyến
|
TCVN 7909-4-6:2015
IEC 61000-4-6:2008 |
88
|
Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-8: Phương pháp đo và thử – Thử miễn nhiễm đối với từ trường tần số công nghiệp
|
TCVN 7909-4-8:2015
IEC 61000-4-8:2009 |
89
|
Giao thức cấu hình động Internet phiên bản 6 (DHCPv6) – Phần 1: Đặc tả giao thức
|
TCVN 11237-1:2015
|
90
|
Giao thức cấu hình động Internet phiên bản 6 (DHCPv6) – Phần 2: Dịch vụ DHCP không giữ trạng thái cho Ipv6
|
TCVN 11237-2:2015
|
91
|
Giao thức cấu hình động Internet phiên bản 6 (DHCPv6) – Phần 3: Các tùy chọn cấu hình DNS
|
TCVN 11237-3:2015
|
92
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – An toàn mạng – Phần 2: Hướng dẫn thiết kế và triển khai an toàn mạng
|
TCVN 9801-2:2015
|
93
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Hệ thống quản lý an toàn thông tin – Tổng quan và từ vựng
|
TCVN 11238:2015
|
94
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Quản lý sự cố an toàn thông tin
|
TCVN 11239:2015
|
95
|
Tương thích điện từ (EMC) Phần 1-2: Quy định chung – Phương pháp luận để đạt được an toàn chức năng của thiết bị điện và điện tử liên quan đến hiện tượng điện từ
|
TCVN 7909-1-2:2016
IEC/TS 61000-1-2:2008
|
96
|
Mạng viễn thông – Cáp quang bọc chặt dùng trong nhà – Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 11298-1:2016
|
97
|
Kênh thuê riêng Ethernet điểm-điểm – Yêu cầu truyền tải
|
TCVN 11300:2016
|
98
|
Mạng truy cập quang thụ động GPON – Lớp tiện ích truyền tải vật lý
|
TCVN 11301:2016
|
99
|
Dịch vụ truyền hình Streaming trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000 – Yêu cầu chất lượng
|
TCVN 11302:2016
|
100
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Đánh giá an toàn sinh trắc học
|
TCVN 11385:2016
|
101
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Phương pháp đánh giá an toàn công nghệ thông tin
|
TCVN 11386:2016
|
102
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Chống chối bỏ – Phần 1: Tổng quan
|
TCVN 11393-1:2016
ISO/IEC 13888-1:2009
|
103
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Chống chối bỏ – Phần 2: Các cơ chế sử dụng kỹ thuật đối xứng
|
TCVN 11393-2:2016
ISO/IEC 13888-2:2009
|
104
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Chống chối bỏ – Phần 3: Các cơ chế sử dụng kỹ thuật bất đối xứng
|
TCVN 11393-3:2016
ISO/IEC 13888-3:2009
|
105
|
Phương pháp xác định hiệu suất hộp mực in cho máy in màu và thiết bị đa chức năng chứa bộ phận in
|
TCVN 11789:2017
ISO/IEC 19798:2007
|
106
|
Công nghệ thông tin – Phương pháp xác định hiệu suất hộp mực in cho máy in ảnh điện đơn sắc và thiết bị đa chức năng chứa bộ phận in
|
TCVN 11790:2017
ISO/IEC 19752:2004
|
107
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý an toàn thông tin
|
TCVN ISO/IEC 27006:2017
ISO/IEC27006:2015
|
108
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Hướng dẫn quản lý an toàn thông tin cho dịch vụ tài chính
|
TCVN ISO/IEC 27015:2017
ISO/IEC 27015:2012
|
109
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Hướng dẫn đảm bảo sự sẵn sàng về công nghệ thông tin và truyền thông cho tính liên tục của hoạt động
|
TCVN ISO/IEC 27031:2017
ISO/IEC 27031:2011
|
110
|
Công nghệ thông tin – Mã hóa đối tượng hình ảnh, âm thanh – Phần 8:Truyền tải các nội dung mã hóa theo chuẩn ISO/IEC 14496 trên mạng IP
|
TCVN ISO/IEC 11795-8:2017
ISO/IEC 14496-8:2004
|
111
|
Công nghệ thông tin – Mã hóa đối tượng hình ảnh, âm thanh – Phần 14: Định dạng tệp MP4
|
TCVN 11795-14:2017
ISO/IEC 14496-14:2003
WITH AMENDMENT 5:2014
|
112
|
Công nghệ thông tin – Mã hóa đối tượng hình ảnh, âm thanh – Phần 17: Tạo dòng định dạng văn bản
|
TCVN 11795-17:2017
ISO/IEC 14496-117:2006
|
113
|
TCVN về Công nghệ thông tin – Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG2000 – Phần mềm tham chiếu
|
TCVN 11777-5:2017
ISO/IEC 15444-5:2015
|
114
|
Công nghệ thông tin – Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG2000 – Các công cụ tương tác, các giao thức và API
|
TCVN 11777-9:2017
ISO/IEC 15444-9:2005
WITH AMENDMENT 1:2006
WITH AMENDMENT 2:2008
WITH AMENDMENT 3:2008
WITH AMENDMENT 4:2014
WITH AMENDMENT 5:2014
|
115
|
Công nghệ thông tin – Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG2000 – Phần mở rộng đối với dữ liệu ba chiều
|
TCVN 11777-10:2017
ISO/IEC 15444-10:2011
|
116
|
Giao thức internet phiên bản 6 (IPv6) – Phần 5: Giao thức phát hiện đối tượng nghe multicast
|
TCVN 9802-5:2017
|
117
|
Giao thức internet phiên bản 6 (IPv6) – Sự phù hợp của giao thức – Phần 3: Kiểm tra các yêu cầu kỹ thuật IPv6
|
TCVN 10906-3:2017
|
118
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Khung cho đảm bảo an toàn công nghệ thông tin – Phần 1:Giới thiệu và khái niệm
|
TCVN 11778-1:2017
ISO/IEC TR 15443-1:2012
|
119
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Khung cho đảm bảo an toàn công nghệ thông tin – Phần 2: Phân tích
|
TCVN 11778-2:2017
ISO/IEC TR 15443-2:2012
|
120
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý an toàn thông tin
|
TCVN 11779:2017
ISO/IEC 27007:2011
|
121
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Hướng dẫn về an toàn không gian mạng
|
TCVN 11780:2017
ISO/IEC 27032:2012
|
122
|
An toàn hệ thống bảo mật DNS (DNSSEC) – Thay đổi trong giao thức
|
TCVN 11818:2017
|
123
|
Khối truy nhập có điều kiện dùng trong truyền hình kỹ thuật số – Yêu cầu kỹ thuật đối với giao diện chung mở rộng (CI PLUS)
|
TCVN 11819:2017
|
124
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Yêu cầu cơ bản về an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ
|
TCVN 11930:2017
|
125
|
Các yêu cầu bảo mật DNS (DNSSEC)
|
TCVN 12044:2017
|
126
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Ngữ cảnh xác thực cho sinh trắc học
|
TCVN 12042:2017
|
127
|
Khuôn dạng dữ liệu trao đổi mô tả sự cố an toàn mạng
|
TCVN 12043:2017
|
128 | Thông tin địa lý-Khung dữ liệu ảnh, ô lưới và phủ | TCVN 12154:2018 |
129 | Thông tin địa lý-Khuôn thức trao đổi dữ liệu địa lý | TCVN 12155:2018 |
130 | Đặc tả dữ liệu của đối tượng trong quy trình lưu trữ hồ sơ – Phần 1: Đối tượng và hồ sơ | TCVN 12199-1:2018 |
131 | Đặc tả dữ liệu của đối tượng trong quy trình lưu trữ hồ sơ – Phần 2: Các quy trình quản lý | TCVN 12199-2:2018 |
132 | Công nghệ thông tin – Quy trình số hoá và tạo lập dữ liệu đặc tả cho đối tượng 2D | TCVN 12200:2018 |
133 | Công nghệ thông tin – Quy trình số hoá và tạo lập dữ liệu đặc tả cho đối tượng 3D | TCVN 12201:2018 |
134 | Thông tin địa lý – Tài liệu Ngữ cảnh bản đồ trên nền web | TCVN 12263:2018 |
135 | Thông tin địa lý – Dịch vụ vùng dữ liệu trên nền web | TCVN 12264:2018 |
136 | Thông tin địa lý – Biểu diễn vị trí điểm địa lý bằng tọa độ |
TCVN 12265:2018
ISO 6709:2008
|
137 | Thông tin địa lý – Giao diện máy chủ bản đồ trên nền web |
TCVN 12266:2018
ISO 19128:2005
|
138 | Công nghệ thông tin – Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 – Phần mở rộng |
TCVN 11777-2:2018
ISO/IEC 15444-2:2004
WITH AMENDMENT 2:2006
WITH AMENDMENT 3:2015
WITH AMENDMENT 4:2015
|
139 | Công nghệ thông tin – Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 – Định dạng tệp hình ảnh phức hợp |
TCVN 11777-6:2018
ISO/IEC 15444-6:2013
|
140 | Công nghệ thông tin – Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 – Bảo mật JPEG 2000 |
TCVN 11777-8:2018
ISO/IEC 15444-8:2007
WITH AMENDMENT 1:2008
|
141 | Công nghệ thông tin – Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 – Mạng không dây |
TCVN 11777-11:2018
ISO/IEC 15444-11:2007
WITH AMENDMENT 1:2013
|
142 | Công nghệ thông tin – Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 – Bộ mã hóa JPEG 2000 mức đầu vào |
TCVN 11777-13:2018
ISO/IEC 15444-13:2008
|
143 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Đánh giá an toàn hệ thống vận hành |
TCVN 12210:2018
ISO/IEC TR 19791:2008
|
144 | Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn – Hướng dẫn chuyên gia đánh giá về kiểm soát an toàn thông tin |
TCVN 27008:2018
ISO/IEC TR 27008:2008
|