Banner Post

THÔNG TƯ 24/2019/TT-BYT – QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHỤ GIA THỰC PHẨM

THÔNG TƯ 24/2019/TT-BYT – QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHỤ GIA THỰC PHẨM

BỘ Y TẾ
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 24/2019/TT-BYT Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2019

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHỤ GIA THỰC PHẨM

Căn cứ Luật an toàn thực phm ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Nghị định s 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điu của Luật an toàn thực phm;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cu t chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phm.

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định về danh mục phụ gia thực phẩm; sử dụng, quản lý phụ gia thực phẩm và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu thực phẩm, phụ gia thực phẩm để lưu hành tại Việt Nam và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Thông tư này, các từ ngữ và ký kiệu viết tắt dưới đây được hiểu như sau:

  1. 1. CAC là chữ viết tắt tên tiếng Anh của Ủy ban Tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế Codex.
  2. JECFA là chữ viết tắt tên tiếng Anh của Ủy ban chuyên gia về phụ gia thực phẩm của Tổ chức Nông Lương quốc tế (FAO)/Tổ chức Y tế thế giới (WHO).
  3. Hương liệu (thuộc nhóm phụ gia thực phẩm) là chất được bổ sung vào thực phẩm để tác động, điều chỉnh hoặc làm tăng hương vị của thực phẩm. Hương liệu bao gồm các chất tạo hương, phức hợp tạo hương tự nhiên; hương liệu dùng trong chế biến nhiệt hoặc hương liệu dạng khói và hỗn hợp của chúng; có thể chứa các thành phần thực phẩm không tạo hương với các điều kiện được quy định tại mục 3.5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6417:2010 Hướng dẫn sử dụng hương liệu. Hương liệu không bao gồm các chất chỉ đơn thuần tạo vị ngọt, chua hay mặn (như đường, dấm hoặc muối ăn); các chất điều vị được coi là phụ gia thực phẩm trong Hệ thống phân loại của CAC về tên và đánh số quốc tế đối với phụ gia thực phẩm (CAC/GL 36-1989 Codex Class Names and the International Numbering System for Food Additives).
  4. Thành phần thực phẩm không tạo hương là các thành phần thực phẩm được dùng như phụ gia thực phẩm; các loại thực phẩm cần thiết để sản xuất, bảo quản, vận chuyển hương liệu hoặc được bổ sung vào để hòa tan, phân tán, pha loãng.
  5. Lượng ăn vào hằng ngày chấp nhận được (ADI) là lượng ăn vào hằng ngày của một phụ gia thực phẩm trong suốt cuộc đời mà không có nguy cơ đáng kể đối với sức khỏe con người, được tính theo đơn vị mg/kg thể trọng.
  6. Lượng ăn vào hằng ngày chấp nhận được “Không xác định” (Aceptable Daily Intake “Not Specified” hoặc “Not Limited”) là lượng ăn vào hằng ngày của một phụ gia thực phẩm có độc tính rất thấp dựa trên cơ sở dữ liệu khoa học sẵn có về hóa học, hóa sinh, độc tố học và các yếu tố khác với mức cần thiết để đạt được hiệu quả mong muốn và chấp nhận được trong thực phẩm mà không có nguy cơ đáng kể đối với sức khỏe con người.
  7. Mức sử dụng tối đa (ML) là lượng phụ gia thực phẩm sử dụng ở mức tối đa được xác định là có hiệu quả theo chức năng sử dụng đối với một loại thực phẩm hoặc nhóm thực phẩm; thường được biểu thị theo miligam phụ gia/kilogam thực phẩm hoặc miligam phụ gia/lít thực phẩm.
  8. Phụ gia thực phm hn hợp có công dụng mới là phụ gia thực phẩm có chứa từ hai (02) chất phụ gia trở lên và có công dụng khác với công dụng đã được quy định cho từng loại phụ gia đó.

Chương II

QUY ĐỊNH VỀ DANH MỤC PHỤ GIA THỰC PHẨM ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG

Điều 4. Nguyên tắc xây dựng danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng

  1. Bảo đảm an toàn đối với sức khỏe con người.
  2. Hài hòa với tiêu chuẩn, quy định quốc tế về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm.
  3. Cập nhật theo các khuyến cáo về quản lý nguy cơ đối với phụ gia thực phẩm của cơ quan quản lý có thẩm quyền của Việt Nam, CAC, JECFA, nước ngoài.

Điều 5. Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng và mức sử dụng tối đa trong thực phẩm

  1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng trong thực phẩm tại Phụ lục 1.
  2. Ban hành kèm theo Thông tư này Mức sử dụng tối đa phụ gia thực phẩm trong thực phẩm tại Phụ lục 2A và Phụ lục 2B.
  3. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục phụ gia thực phẩm và đối tượng thực phẩm sử dụng theo GMP tại Phụ lục 3.
  4. Hương liệu dùng trong thực phẩm bao gồm các hương liệu đã được JECFA đánh giá, xác định an toàn ở các lượng ăn vào dự kiến hoặc lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (ADI). Các hương liệu này phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tương ứng về nhận biết và độ tinh khiết; tuân theo quy định tại Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6417:2010 Hướng dẫn sử dụng hương liệu và các quy định cụ thể tại Thông tư này.

Điều 6. Phân nhóm và mô tả nhóm thực phẩm có sử dụng phụ gia

  1. Ban hành kèm theo Thông tư này Phân nhóm và mô tả nhóm thực phẩm tại Phụ lục 4 để xác định nhóm thực phẩm áp dụng đối với Phụ lục 2A và Phụ lục 3.
  2. Phân nhóm thực phẩm quy định tại khoản 1 Điều này không dùng để quy định việc gọi tên, đặt tên sản phẩm, ghi nhãn hàng hóa.
  3. Nguyên tắc áp dụng mã nhóm thực phẩm:
  4. a) Khi một phụ gia thực phẩm được sử dụng cho một nhóm lớn thì cũng được sử dụng cho các phân nhóm thuộc nhóm lớn đó, trừ khi có quy định khác;
  5. b) Khi một phụ gia thực phẩm được sử dụng trong một phân nhóm thì phụ gia đó cũng được sử dụng trong các phân nhóm nhỏ hơn hoặc các thực phẩm riêng lẻ trong phân nhóm đó, trừ khi có quy định khác.

Chương III

QUY ĐỊNH VỀ SỬ DỤNG PHỤ GIA THỰC PHẨM

Điều 7. Nguyên tắc chung trong sử dụng phụ gia thực phẩm

  1. Sử dụng phụ gia thực phẩm trong thực phẩm phải bảo đảm:
  2. a) Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng và đúng đối tượng thực phẩm;
  3. b) Không vượt quá mức sử dụng tối đa đối với một loại thực phẩm hoặc nhóm thực phẩm;
  4. c) Hạn chế đến mức thấp nhất lượng phụ gia thực phẩm cần thiết để đạt được hiệu quả kỹ thuật mong muốn.
  5. Chỉ sử dụng phụ gia thực phẩm nếu việc sử dụng này đạt được hiệu quả mong muốn nhưng không có nguy cơ ảnh hưởng đến sức khỏe con người, không lừa dối người tiêu dùng và chỉ để đáp ứng một hoặc nhiều chức năng của phụ gia thực phẩm theo các yêu cầu dưới đây trong trường hợp các yêu cầu này không thể đạt được bằng các cách khác có hiệu quả hơn về kinh tế và công nghệ:
  6. a) Duy trì giá trị dinh dưỡng của thực phẩm. Đối với sản phẩm được sử dụng với mục đích đặc biệt mà phụ gia thực phẩm như một thành phần thực phẩm (ví dụ đường ăn kiêng) thì không phải kiểm soát theo các quy định tại Thông tư này;
  7. b) Tăng cường việc duy trì chất lượng hoặc tính ổn định của thực phẩm hoặc để cải thiện cảm quan nhưng không làm thay đổi bản chất hoặc chất lượng của thực phẩm nhằm lừa dối người tiêu dùng;
  8. c) Hỗ trợ trong sản xuất, vận chuyển nhưng không nhằm che giấu ảnh hưởng do việc sử dụng các nguyên liệu kém chất lượng hoặc thực hành sản xuất, kỹ thuật không phù hợp.
  9. Phụ gia thực phẩm phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, an toàn thực phẩm theo các văn bản được quy định như sau:
  10. a) Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc quy định trong văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với trường hợp chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;
  11. b) Tiêu chuẩn quốc gia trong trường hợp chưa có các quy định tại điểm a khoản này;
  12. c) Tiêu chuẩn của CAC, JECFA, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài trong trường hợp chưa có các quy định tại các điểm a, b khoản này;
  13. d) Tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong trường hợp chưa có các quy định tại các điểm a, b, c khoản này.
  14. Ngoài việc phụ gia thực phẩm có trong thực phẩm do được sử dụng trong quá trình sản xuất thực phẩm, phụ gia thực phẩm còn có thể có trong thực phẩm do được mang vào từ các nguyên liệu hoặc thành phần để sản xuất thực phẩm đã có chứa phụ gia thực phẩm và phải tuân thủ quy định tại Điều 9 Thông tư này.

Điều 8. Nguyên tắc xác định mức sử dụng tối đa phụ gia thực phẩm theo Thực hành sản xuất tốt (GMP)

  1. Hạn chế đến mức thấp nhất lượng phụ gia thực phẩm sử dụng để đạt được hiệu quả kỹ thuật mong muốn.
  2. Lượng phụ gia thực phẩm được sử dụng trong quá trình sản xuất phải bảo đảm không làm thay đổi bản chất của thực phẩm hay công nghệ sản xuất thực phẩm.
  3. Phụ gia thực phẩm phải bảo đảm chất lượng, an toàn dùng cho thực phẩm và được chế biến, vận chuyển như đối với nguyên liệu thực phẩm.

Điều 9. Phụ gia thực phẩm có trong thực phẩm do được mang vào từ các nguyên liệu hoặc thành phần để sản xuất thực phẩm đã có chứa phụ gia

  1. Phụ gia thực phẩm có trong thực phẩm do được mang vào từ các nguyên liệu hoặc thành phần để sản xuất thực phẩm phải đáp ứng các yêu cầu sau:
  2. a) Được phép sử dụng trong các nguyên liệu hoặc thành phần (bao gồm cả phụ gia thực phẩm);
  3. b) Không vượt quá mức sử dụng tối đa trong các nguyên liệu hoặc thành phần (bao gồm cả phụ gia thực phẩm);
  4. c) Thực phẩm có chứa phụ gia thực phẩm được mang vào từ các nguyên liệu hoặc thành phần phải bảo đảm lượng phụ gia thực phẩm đó không được vượt quá mức sử dụng tối đa trong nguyên liệu hoặc thành phần để sản xuất thực phẩm theo quy trình, công nghệ sản xuất.
  5. Phụ gia thực phẩm không được phép sử dụng trong nguyên liệu hoặc thành phần để sản xuất thực phẩm có thể được sử dụng hoặc cho vào nguyên liệu hoặc thành phần đó nếu sản xuất, nhập khẩu để phục vụ sản xuất nội bộ của doanh nghiệp hoặc các doanh nghiệp nhập khẩu và phân phối đã được doanh nghiệp sản xuất thực phẩm ký hợp đồng giao kết và phải đáp ứng các yêu cầu sau:
  6. a) Nguyên liệu hoặc thành phần này chỉ được sử dụng để sản xuất riêng cho một loại thực phẩm;
  7. b) Phụ gia thực phẩm phải được phép sử dụng và lượng sử dụng không vượt quá mức sử dụng tối đa đối với loại thực phẩm đó;
  8. c) Phải được đăng ký bản công bố sản phẩm theo quy định tại khoản 2 Điều 11 của Thông tư này.
  9. Các nhóm sản phẩm không chấp nhận phụ gia được mang vào từ thành phần và nguyên liệu để sản xuất thực phẩm, trừ khi các phụ gia đó được quy định cụ thể tại Phụ lục 2A, Phụ lục 2B và Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này, bao gồm:
  10. a) Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ, sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh (mã nhóm thực phẩm 13.1);
  11. b) Thực phẩm bổ sung dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (mã nhóm thực phẩm 13.2).
  12. Phụ gia thực phẩm được mang vào thực phẩm từ các nguyên liệu hoặc thành phần để sản xuất thực phẩm nhưng không tạo nên công dụng đối với sản phẩm cuối cùng thì không bắt buộc phải liệt kê trong thành phần cấu tạo của thực phẩm đó.

Điều 10. Yêu cầu đối với việc san chia, sang chiết, nạp, đóng gói lại và phối trộn phụ gia thực phẩm

  1. Yêu cầu đối với việc san chia, sang chiết, nạp, đóng gói lại:
  2. a) Chỉ được san chia, sang chiết, nạp, đóng gói lại phụ gia thực phẩm trong trường hợp đã được tổ chức, cá nhân sản xuất hoặc chịu trách nhiệm về sản phẩm đồng ý bằng văn bản;
  3. b) Việc san chia, sang chiết, nạp, đóng gói lại phụ gia thực phẩm phải bảo đảm không làm ảnh hưởng đến chất lượng, an toàn của sản phẩm và không gây ra nguy cơ đối với sức khỏe con người;
  4. c) Nhãn của phụ gia thực phẩm được san chia, sang chiết, nạp, đóng gói lại phải thể hiện thêm ngày san chia, sang chiết, nạp, đóng gói lại. Hạn sử dụng phải được tính từ ngày sản xuất phụ gia thực phẩm đã được thể hiện trên nhãn gốc của phụ gia thực phẩm trước khi được san chia, sang chiết, nạp, đóng gói lại;
  5. d) Tuân thủ các quy định khác liên quan đến sản xuất, kinh doanh phụ gia thực phẩm.
  6. Yêu cầu đối với việc phối trộn phụ gia thực phẩm, phụ gia thực phẩm hỗn hợp:
  7. a) Chỉ được phép phối trộn các phụ gia thực phẩm khi không gây ra bất cứ nguy cơ nào đối với sức khỏe con người;
  8. b) Liệt kê thành phần định lượng đối với từng phụ gia thực phẩm trong thành phần cấu tạo;
  9. c) Hướng dẫn mức sử dụng tối đa, đối tượng thực phẩm và chức năng;
  10. d) Tuân thủ các quy định khác liên quan đến sản xuất, kinh doanh phụ gia thực phẩm.

Chương IV

QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ PHỤ GIA THỰC PHẨM

Điều 11. Công bố sản phẩm

  1. Phụ gia thực phẩm phải được tự công bố sản phẩm trước khi lưu thông trên thị trường, trừ các loại phụ gia thực phẩm được quy định tại khoản 2 Điều này và khoản 2 Điều 4 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. Trình tự, thủ tục tự công bố sản phẩm thực hiện theo Điều 5 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm và điểm a, khoản 1, Điều 3 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
  2. Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng hoặc không đúng đối tượng sử dụng theo quy định tại Thông tư này phải được đăng ký bản công bố sản phẩm tại Cục An toàn thực phẩm, Bộ Y tế trước khi đưa vào sử dụng hoặc trước khi lưu thông trên thị trường. Trình tự, thủ tục đăng ký bản công bố sản phẩm thực hiện theo Điều 7 và Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm.

Điều 12. Ghi nhãn

Việc ghi nhãn phụ gia thực phẩm thực hiện theo Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về ghi nhãn hàng hóa và các văn bản khác có liên quan.

Điều 13. Xử lý vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm đối với sản xuất, kinh doanh, sử dụng phụ gia thực phẩm

Các trường hợp vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng phụ gia thực phẩm sẽ bị xử phạt theo quy định tại Nghị định số 115/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm và các văn bản khác có liên quan. Trường hợp vi phạm có tình tiết tăng nặng theo quy định tại Luật xử lý vi phạm hành chính thì người có thẩm quyền xem xét, quyết định phạt tiền và tước quyền sử dụng Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm ở mức cao nhất.

Chương V

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 14. Điều khoản chuyển tiếp

  1. Phụ gia thực phẩm, sản phẩm thực phẩm có sử dụng phụ gia thực phẩm đã được cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì tiếp tục được sử dụng đến hết thời hạn hiệu lực được ghi trong Giấy tiếp nhận hoặc Giấy xác nhận hoặc hết thời hạn sử dụng của sản phẩm, trừ trường hợp có cảnh báo về an toàn thực phẩm.
  2. Phụ gia thực phẩm, sản phẩm thực phẩm có sử dụng phụ gia thực phẩm đã thực hiện tự công bố sản phẩm hoặc được cấp Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm trước ngày Thông tư này có hiệu lực nếu không phù hợp với quy định tại Thông tư này thì tiếp tục được sử dụng đến hết thời hạn sử dụng của sản phẩm, trừ trường hợp có cảnh báo về an toàn thực phẩm.

Điều 15. Điều khoản tham chiếu

Trong trường hợp các văn bản được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.

Điều 16. Hiệu lực thi hành

  1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 16 tháng 10 năm 2019.
  2. Bãi bỏ Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm, Thông tư số 08/2015/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm và Phần III Quyết định số 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31 tháng 8 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

Điều 17. Trách nhiệm thi hành

  1. Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan tổ chức triển khai, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này trong toàn quốc.
  2. Cục An toàn thực phẩm đề xuất soát xét, sửa đổi Thông tư này định kỳ hai (02) năm một lần hoặc đột xuất theo yêu cầu quản lý trên cơ sở cập nhật tiêu chuẩn CAC và đề nghị của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phụ gia thực phẩm, thực phẩm.
  3. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu phụ gia thực phẩm, thực phẩm phải bảo đảm:
  4. a) Sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu, sử dụng phụ gia thực phẩm theo quy định tại Thông tư này;
  5. b) Ngừng sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và thông báo cho các cơ quan chức năng có liên quan khi phát hiện phụ gia thực phẩm không bảo đảm theo quy định tại Thông tư này;
  6. c) Thu hồi, xử lý phụ gia thực phẩm không bảo đảm an toàn theo quy định của pháp luật hiện hành.
  7. d) Trường hợp đề nghị bổ sung phụ gia thực phẩm, đối tượng thực phẩm chưa được quy định tại Thông tư này, tổ chức, cá nhân phải cung cấp tài liệu khoa học chứng minh tính an toàn của sản phẩm để được xem xét.
  8. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng Cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng Cục thuộc Bộ Y tế và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục An toàn thực phẩm) để xem xét, giải quyết./.

 


Nơi nhận:
– Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng TTĐTCP);
– Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
– Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Bộ trưởng (để b/c);
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Cổng Thông tin điện tử BYT;
– Lưu: VT, PC, ATTP.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Quốc Cường

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC PHỤ GIA THỰC PHẨM ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2019/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2019)

STT INS Tên phụ gia Chức năng
Tiếng Việt Tiếng Anh
1. 100(i) Curcumin Curcumin Phẩm màu
2. 100(ii) Turmeric Turmeric Phẩm màu
3. 101(i) Riboflavin, tổng hợp Riboflavin, synthetic Phẩm màu
4. 101(ii) Natri Riboflavin 5′-phosphat Riboflavin 5′- phosphate sodium Phẩm màu
5. 101(iii) Riboflavin từ Bacillus subtilis Riboflavin from Bacillus subtilis Phẩm màu
6. 102 Tartrazin Tartrazine Phẩm màu
7. 104 Quinolin yellow Quinoline yellow Phẩm màu
8. 110 Sunset yellow FCF Sunset yellow FCF Phẩm màu
9. 120 Carmin Carmines Phẩm màu
10. 122 Azorubin (Carmoisin) Azorubine (Carmoisine) Phẩm màu
11. 123 Amaranth Amaranth Phẩm màu
12. 124 Ponceau 4R (Cochineal red A) Ponceau 4R (Cochineal red A) Phẩm màu
13. 127 Erythrosin Erythrosine Phẩm màu
14. 129 Allura red AC Allura red AC Phẩm màu
15. 132 Indigotin (Indigocarmin) Indigotine (Indigocarmine) Phẩm màu
16. 133 Brilliant blue FCF Brilliant blue FCF Phẩm màu
17. 140 Clorophylls Chlorophylls Phẩm màu
18. 141(i) Phức đồng clorophyll Chlorophyll copper complexes Phẩm màu
19. 141(ii) Phức đồng clorophyllin (muối natri, kali của nó) Chlorophyllins, copper complexes, sodium and potassium salts Phẩm màu
20. 143 Fast green FCF Fast green FCF Phẩm màu
21. 150a Caramen nhóm I (caramen nguyên chất) Caramel I- plain caramel Phẩm màu
22. 150b Caramen nhóm II (caramen sulfit) Caramel II – sulfite caramel Phẩm màu
23. 150c Caramen nhóm III (caramen amoni) Caramel III – ammonia caramel Phẩm màu
24. 150d Caramen nhóm IV (caramen amoni sulfit) Caramel IV –sulfite ammonia caramel Phẩm màu
25. 151 Brilliant black Brilliant black Phẩm màu
26. 153 Carbon thực vật Vegetable carbon Phẩm màu
27. 155 Brown HT Brown HT Phẩm màu
28. 160a(i) Beta-caroten tổng hợp Carotenes, beta-, synthetic Phẩm màu
29. 160a(ii) Beta – Caroten (chiết xuất từ thực vật) Carotenes, beta-, vegetable Phẩm màu
30. 160a(iii) Beta-Caroten, Blakeslea trispora Carotenes, beta-, Blakeslea trispora Phẩm màu
31. 160b(i) Chất chiết xuất từ annatto, bixin based Annatto extracts, bixin-based Phẩm màu
32. 160b(ii) Chất chiết xuất từ annatto, norbixin- based Annatto extracts, norbixin-based Phẩm màu
33. 160c(i) Paprika oleoresin Paprika oleoresin Phẩm màu
34. 160d(i) Lycopen tổng hợp Lycopene, synthetic Phẩm màu
35. 160d(ii) Lycopen chiết xuất từ cà chua Lycopene, tomato Phẩm màu
36. 160d(iii) Lycopen, Blakeslea trispora Lycopene, Blakeslea trispora Phẩm màu
37. 160e beta-apo- 8′- Carotenal Carotenal, beta-apo- 8′- Phẩm màu
38. 160f Este etyl của acid beta-apo-8′- Carotenoic Carotenoic acid, ethyl ester, beta- apo-8′- Phẩm màu
39. 161b(i) Lutein từ Tagetes erecta Lutein from Tagetes erecta Phẩm màu
40. 161b(iii) Lutein este từ Tagetes erecta Lutein esters from Tagetes erecta Phẩm màu
41. 161g Canthaxanthin Canthaxanthin Phẩm màu
42. 161h(i) Zeaxanthin tổng hợp Zeaxanthin, synthetic Phẩm màu
43. 162 Beet red Beet red Phẩm màu
44. 163(ii) Chất chiết xuất vỏ nho Grape skin extract Phẩm màu
45. 163(iii) Chất chiết xuất từ quả lý chua đen Blackcurrant extract Phẩm màu
46. 163(iv) Màu ngô tím Purple corn colour Phẩm màu
47. 163(v) Màu bắp cải đỏ Red cabbage colour Phẩm màu
48. 163(vi) Chất chiết xuất từ cà rốt đen Black carrot extract Phẩm màu
49. 163(vii) Màu khoai lang tím Purple sweet potato colour Phẩm màu
50. 163(viii) Màu củ cải đỏ Red radish colour Phẩm màu
51. 164 Gardenia yellow Gardenia yellow Phẩm màu
52. 170(i) Calci carbonat Calcium carbonate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, phẩm màu, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất ổn định
53. 171 Titan dioxyd Titanium dioxide Phẩm màu
54. 172(i) Oxyd sắt đen Iron oxide, black Phẩm màu
55. 172(ii) Oxyd sắt đỏ Iron oxide, red Phẩm màu
56. 172(iii) Oxyd sắt vàng Iron oxide, yellow Phẩm màu
57. 181 Acid tannic (Tannin) Tannic acid (Tannins) Phẩm màu, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
58. 200 Acid sorbic Sorbic acid Chất bảo quản
59. 201 Natri sorbat Sodium sorbate Chất bảo quản
60. 202 Kali sorbat Potassium sorbate Chất bảo quản
61. 203 Calci sorbat Calcium sorbate Chất bảo quản
62. 210 Acid benzoic Benzoic acid Chất bảo quản
63. 211 Natri benzoat Sodium benzoate Chất bảo quản
64. 212 Kali benzoat Potassium benzoate Chất bảo quản
65. 213 Calci benzoat Calcium benzoate Chất bảo quản
66. 214 Ethyl para- hydroxybenzoat Ethyl para- hydroxybenzoate Chất bảo quản
67. 218 Methyl para- hydroxybenzoat Methyl para- hydroxybenzoate Chất bảo quản
68. 220 Sulfua dioxyd Sulfur dioxide Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột
69. 221 Natri sulfit Sodium sulfite Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất xử lý bột, chất tẩy màu
70. 222 Natri hydro sulfit Sodium hydrogen sulfite Chất bảo quản, chất chống oxi hóa
71. 223 Natri metabisulfit Sodium metabisulfite Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột
72. 224 Kali metabisulfit Potassium metabisulfite Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột
73. 225 Kali sulfit Potassium sulfite Chất bảo quản, chất chống oxi hóa
74. 231 Ortho- phenylphenol Ortho-phenylphenol Chất bảo quản
75. 232 Natri ortho- phenylphenol Sodium ortho- phenylphenol Chất bảo quản
76. 234 Nisin Nisin Chất bảo quản
77. 235 Natamycin Natamycin Chất bảo quản
78. 239 Hexamethylen tetramin Hexamethylene tetramine Chất bảo quản
79. 242 Dimethyl dicarbonat Dimethyl dicarbonate Chất bảo quản
80. 243 Lauric argrinat ethyl este Lauric argrinate ethyl ester Chất bảo quản
81. 249 Kali nitrit Postasium nitrite Chất giữ màu, chất bảo quản
82. 250 Natri nitrit Sodium nitrite Chất giữ màu, chất bảo quản
83. 251 Natri nitrat Sodium nitrate Chất giữ màu, chất bảo quản
84. 260 Acid acetic băng Acetic acid, glacial Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản
85. 261(i) Kali acetat Potassium acetate Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản
86. 262(i) Natri acetat Sodium acetate Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại
87. 262(ii) Natri diacetat Sodium diacetate Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại
88. 263 Calci acetat Calcium acetate Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất ổn định
89. 266 Natri dehydroacetat Sodium dehydroacetate Chất bảo quản
90. 270 Acid lactic (L-, D- và DL-) Lactic acid, L-, D- and DL- Chất điều chỉnh độ acid
91. 280 Acid propionic Propionic acid Chất bảo quản
92. 281 Natri propionat Sodium propionate Chất bảo quản
93. 282 Calci propionat Calcium propionate Chất bảo quản
94. 283 Kali propionat Potassium propionate Chất bảo quản
95. 290 Carbon dioxyd Carbon dioxide Chất tạo khí carbonic, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất bảo quản, chất khí đẩy
96. 296 Acid malic (DL-) Malic acid, DL- Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại
97. 297 Acid fumaric Fumaric acid Chất điều chỉnh độ acid
98. 300 Acid ascorbic (L-) Ascorbic acid, L- Chất chống oxy hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại
99. 301 Natri ascorbat Sodium ascorbate Chất chống oxy hóa
100. 302 Calci ascorbat Calcium ascorbate Chất chống oxy hóa
101. 304 Ascorbyl palmitat Ascorbyl palmitate Chất chống oxy hóa
102. 305 Ascorbyl stearat Ascorbyl stearate Chất chống oxy hóa
103. 307a d-alpha-Tocopherol Tocopherol, d-alpha Chất chống oxy hóa
104. 307b Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp) Tocopherol concentrate, mixed Chất chống oxy hóa
105. 307c dl-alpha- Tocopherol Tocopherol, dl- alpha- Chất chống oxy hóa
106. 310 Propyl gallat Propyl gallate Chất chống oxy hóa
107. 314 Nhựa guaiac Guaiac resin Chất chống oxy hóa
108. 315 Acid erythorbic (acid isoascorbic) Erythorbic acid (Isoascorbic Acid) Chất chống oxy hóa
109. 316 Natri erythorbat Sodium erythorbate Chất chống oxy hóa
110. 319 Tert- butylhydroquinon (TBHQ) Tertiary butylhydroquinone Chất chống oxy hóa
111. 320 Butyl hydroxyanisol (BHA) Butylated hydroxyanisole Chất chống oxy hóa
112. 321 Butyl hydroxytoluen (BHT) Butylated Hydroxytoluene Chất chống oxy hóa
113. 322(i) Lecithin Lecithin Chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa
114. 325 Natri lactat Sodium lactate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất độn, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất làm dày
115. 326 Kali lactat Potassium lactate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất nhũ hóa, chất làm ẩm
116. 327 Calci lactat Calcium lactate Chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất xử lý bột, chất làm rắn chắc, chất làm dày
117. 329 Magnesi lactat, DL- Magnesium lactate, DL- Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
118. 330 Acid citric Citric acid Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại, chất giữ màu
119. 331(i) Natri dihydro citrat Sodium dihydrogen citrate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
120. 331(ii) Dinatri monohydro citrat Disodium monohydrogen citrate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
121. 331(iii) Trinatri citrat Trisodium citrate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
122. 332(i) Kali dihydro citrat Potassium dihydrogen citrate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại
123. 332(ii) Trikali citrat Tripotassium citrate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại
124. 333(iii) Tricalci citrat Tricalcium citrate Chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
125. 334 Acid tartaric, L(+)- Tartaric acid, L(+)- Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất điều vị
126. 335(ii) Dinatri L(+)-tartrat Disodium L(+)- tartrate Chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
127. 337 Kali natri L(+)- tartrat Potassium sodium L(+)-tartrate Chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
128. 338 Acid phosphoric Phosphoric acid Chất điều chỉnh độ acid, chất chống oxy hóa, chất tạo phức kim loại
129. 339(i) Natri dihydro phosphat Sodium dihydrogen phosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
130. 339(ii) Dinatri hydro phosphat Disodium hydrogen phosphate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất làm dày
131. 339(iii) Trinatri phosphat Trisodium phosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất bảo quản, chất ổn định, chất tạo phức kim loại, chất làm dày
132. 340(i) Kali dihydro phosphat Potassium dihydrogen phosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo phức kim loại, chất làm dày
133. 340(ii) Dikali hydro phosphat Dipotassium hydrogen phosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo phức kim loại, chất làm dày
134. 340(iii) Trikali hydro phosphat Tripotassium hydrogen phosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo phức kim loại, chất làm dày
135. 341(i) Calci dihydro phosphat Calcium dihydrogen phosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, muối nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
136. 341(ii) Dicalci hydro phosphat Dicalcium hydrogen phosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, muối nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
137. 341(iii) Tricalci phosphat Tricalcium phosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
138. 342(i) Amoni dihydro phosphat Ammonium dihydrogen phosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột, chất ổn định, chất làm dày, chất tạo xốp
139. 342(ii) Diamoni hydro phosphat Diammonium hydrogen phosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
140. 343(i) Magnesi dihydro phosphat Magnesium dihydrogen phosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
141. 343(ii) Magnesi hydro phosphat Magnesium hydrogen phosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, muối nhũ hóa, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
142. 343(iii) Trimagnesi phosphat Trimagnesium phosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất ổn định, chất làm dày
143. 350(i) Natri hyro DL- malat Sodium hyrogen DL-malate Chất điều chỉnh độ acid, chất làm ẩm
144. 350(ii) Natri DL-malat Sodium DL-malate Chất điều chỉnh độ acid, chất làm ẩm
145. 352(ii) Calci malat, DL- Calcium malate, DL- Chất điều chỉnh độ acid
146. 353 Acid metatartaric Metatartaric acid Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
147. 355 Acid adipic Adipic acid Chất điều chỉnh độ acid
148. 363 Acid succinic Succinic acid Chất điều chỉnh độ acid
149. 364(ii) Dinatri succinat Disodium succinate Chất điều chỉnh độ acid, chất điều vị
150. 365 Natri fumarat (các muối) Sodium fumarates Chất điều chỉnh độ acid
151. 380 Triamoni citrat Triammonium citrate Chất điều chỉnh độ acid
152. 381 Sắt amoni citrat Ferric ammonium citrate Chất chống đông vón
153. 384 Isopropyl citrate (các muối) Isopropyl citrates Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất bảo quản
154. 385 Calci dinatri etylendiamintetraa cetat Calcium disodium ethylenediaminetetr aacetate Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất giữ màu, chất bảo quản
155. 386 Dinatri ethylendiamintetra acetat (EDTA) Disodium ethylenediaminetetr aacetate Chất tạo phức kim loại, chất chống oxi hóa, chất giữ màu, chất bảo quản, chất ổn định
156. 388 Acid thiodipropionic Thiodipropionic acid Chất chống oxy hóa
157. 389 Dilauryl thiodipropionat Dilauryl thiodipropionate Chất chống oxy hóa
158. 392 Chiết xuất hương thảo Rosemary extract Chất chống oxy hóa
159. 400 Acid alginic Alginic acid Chất làm dày, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
160. 401 Natri alginat Sodium alginate Chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
161. 402 Kali alginat Potassium alginate Chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
162. 403 Amoni alginat Ammonium alginate Chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
163. 404 Calci alginat Calcium alginate Chất làm dày, chất chống tạo bọt, chất độn, chất mang, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
164. 405 Propylen glycol alginat Propylene glycol alginate Chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất tạo gel, chất làm dày, chất ổn định
165. 406 Thạch Aga Agar Chất làm dày, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định
166. 407 Carrageenan Carrageenan Chất làm dày, chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định
167. 407a Rong biển eucheuma đã qua chế biến Processed eucheuma seaweed (PES) Chất độn, chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày
168. 410 Gôm đậu carob Carob bean gum Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất ổn định
169. 412 Gôm gua Guar gum Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất ổn định
170. 413 Gôm tragacanth Tragacanth gum Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất ổn định
171. 414 Gôm arabic Gum arabic (Acacia gum) Chất làm dày, chất độn, chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất ổn định
172. 415 Gôm xanthan Xanthan gum Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất ổn định
173. 416 Gôm karaya Karaya gum Chất làm dày, chất nhũ hóa, chất ổn định
174. 417 Gôm tara Tara gum Chất làm dày, chất tạo gel, chất ổn định
175. 418 Gôm gellan Gellan gum Chất làm dày, chất tạo gel, chất ổn định
176. 420(i) Sorbitol Sorbitol Chất tạo ngọt, chất độn, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
177. 420(ii) Siro sorbitol Sorbitol syrup Chất tạo ngọt, chất độn, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
178. 421 Manitol Mannitol Chất chống đông vón, chất độn, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt, chất làm dày
179. 422 Glycerol Glycerol Chất làm dày, chất làm ẩm
180. 423 Gôm arabic biến tính bằng acid octenyl succinic (OSA) Octenyl succinic acid (OSA) modified gum arabic Chất nhũ hóa
181. 424 Curdlan Curdlan Chất làm rắn chắc, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dày
182. 425 Bột konjac Konjac flour Chất mang, chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày
183. 427 Gôm cassia Cassia gum Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất ổn định, chất làm dày
184. 430 Polyoxyethylen (8) stearat Polyoxyethylene (8) stearate Chất nhũ hóa
185. 431 Polyoxyethylen (40) stearat Polyoxyethylene (40) stearate Chất nhũ hóa
186. 432 Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat Polyoxyethylene (20) sorbitan monolaurate Chất nhũ hóa, chất ổn định
187. 433 Polyoxyethylen (20) sorbitan monooleat Polyoxyethylene (20) sorbitan monooleate Chất nhũ hóa, chất ổn định
188. 434 Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat Polyoxyethylene (20) sorbitan monopalmitate Chất nhũ hóa
189. 435 Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat Polyoxyethylene (20) sorbitan monostearate Chất nhũ hóa, chất ổn định
190. 436 Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat Polyoxyethylene (20) sorbitan tristearate Chất nhũ hóa, chất ổn định
191. 440 Pectin Pectins Chất nhũ hóa, chất tạo gel, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dày
192. 442 Các muối amoni của acid phosphatidic Ammonium salts of phosphatidic acid Chất nhũ hóa
193. 444 Sucrose acetat isobutyrat Sucrose acetate isobutyrate Chất nhũ hóa, chất ổn định
194. 445(iii) Glycerol ester của nhựa cây Glycerol ester of wood rosin Chất nhũ hóa, chất ổn định
195. 450(i) Dinatri diphosphat Disodium diphosphate Chất nhũ hóa, chất điều chỉnh độ acid, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
196. 450(ii) Trinatri diphosphat Trisodium diphosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo xốp, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
197. 450(iii) Tetranatri diphosphat Tetrasodium diphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất làm dày
198. 450(v) Tetrakali diphosphat Tetrapotassium diphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất làm dày
199. 450(vi) Dicalci diphosphat Dicalcium diphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm rắn chắc, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
200. 450(vii) Calci dihydro diphosphat Calcium dihydrogen diphosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
201. 450(ix) Magnesi dihydro diphosphat Magnesium dihydrogen diphosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định
202. 451(i) Pentanatri triphosphat Pentasodium triphosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
203. 451(ii) Pentakali triphosphat Pentapotassium triphosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định, chất làm dày
204. 452(i) Natri polyphosphat Sodium polyphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
205. 452(ii) Kali polyphosphat Potassium polyphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
206. 452(iii) Natri calci polyphosphat Sodium calcium polyphosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định
207. 452(iv) Calci polyphosphat Calcium polyphosphate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất làm ẩm, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
208. 452(v) Amoni polyphosphat Ammonium polyphosphate Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày
209. 455 Mannoprotein của nấm men Yeast mannoproteins Chất ổn định
210. 457 alphaCyclodextrin Cyclodextrin, alpha- Chất làm dày, chất ổn định
211. 458 gamma- Cyclodextrin Cyclodextrin, gamma- Chất làm dày, chất ổn định
212. 459 beta-Cyclodextrin Cyclodextrin, beta- Chất mang, chất ổn định, chất làm dày
213. 460(i) Cellulose vi tinh thể Microcrystalline cellulose Chất độn, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất ổn định, chất làm dày
214. 460(ii) Bột cellulose Powdered cellulose Chất độn, chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày
215. 461 Methyl cellulose Methyl cellulose Chất độn, chất làm bóng, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
216. 462 Ethyl cellulose Ethyl cellulose Chất kết dính, chất làm dày, chất độn, chất mang, chất làm bóng
217. 463 Hydroxypropyl cellulose Hydroxypropyl cellulose Chất làm dày, chất ổn định, chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng
218. 464 Hydroxypropyl methyl cellulose Hydroxypropyl methyl cellulose Chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dày, chất độn
219. 465 Methyl ethyl cellulose Methyl ethyl cellulose Chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất ổn định, chất làm dày
220. 466 Natri carboxymethyl cellulose Sodium carboxymethyl cellulose Chất làm dày, chất độn, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm ẩm, chất làm rắn chắc, chất tạo gel
221. 467 Ethyl hydroxyethyl cellulose Ethyl hydroxyethyl cellulose Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
222. 468 Cross-linked natri carboxymethyl cellulose Cross-linked sodium carboxymethyl cellulose Chất ổn định, chất làm dày
223. 469 Natri carboxymethyl cellulose, thủy phân bằng enzym Sodium carboxymethyl cellulose, enzymatically hydrolysed Chất ổn định, chất làm dày
224. 470(i) Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K và Na) Salts of myristic, palmitic and stearic acids with ammonia, calcium, potassium and sodium Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định
225. 470(ii) Muối của acid oleic (Ca, Na và K) Salts of oleic acid with calcium, potassium and sodium Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định
226. 470(iii) Magnesi sterat Magnesium stearate Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm dày
227. 471 Mono và diglycerid của các acid béo Mono- and Di- glycerides of fatty acids Chất nhũ hóa, chất chống tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định
228. 472a Este của glycerol với acid acetic và acid béo Acetic and fatty acid esters of glycerol Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
229. 472b Este của glycerol với acid lactic và acid béo Lactic and fatty acid esters of glycerol Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
230. 472c Este của glycerol với acid citric và acid béo Citric and fatty acid esters of glycerol Chất nhũ hóa, chất chống oxy hóa, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
231. 472e Este của glycerol với acid diacetyl tartaric và acid béo Diacetyltartaric and fatty acid esters of glycerol Chất nhũ hóa, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
232. 473 Este của sucrose với các acid béo Sucrose esters of fatty acids Chất nhũ hóa, chất tạo bọt, chất làm bóng, chất ổn định
233. 473a Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose Sucrose oligoesters type I and type II Chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất ổn định
234. 474 Sucroglycerid Sucroglycerides Chất nhũ hóa
235. 475 Este của polyglycerol với các acid béo Polyglycerol esters of fatty acids Chất nhũ hóa, chất ổn định
236. 476 Este của polyglycerol với acid ricinoleic Polyglycerol esters of interesterified ricinoleic acid Chất nhũ hóa
237. 477 Este của propylen glycol với acid béo Propylene glycol esters of fatty acids Chất nhũ hóa
238. 479 Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với mono và diglycerid của các acid béo Thermally oxydized soya bean oil interacted with mono- and diglycerides of fatty acids Chất nhũ hóa
239. 480 Dioctyl natri sulfosuccinat Dioctyl sodium sulfosuccinate Chất nhũ hóa, chất làm ẩm
240. 481(i) Natri stearoyl lactylat Sodium stearoyl lactylate Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định
241. 482(i) Calci stearoyl lactylat Calcium stearoyl lactylate Chất nhũ hóa, chất xử lý bột, chất tạo bọt, chất ổn định
242. 484 Stearyl citrat Stearyl citrate Chất nhũ hóa, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại
243. 491 Sorbitan monostearat Sorbitan monostearate Chất nhũ hóa, chất ổn định
244. 492 Sorbitan tristearat Sorbitan tristearate Chất nhũ hóa, chất ổn định
245. 493 Sorbitan monolaurat Sorbitan monolaurate Chất nhũ hóa, chất ổn định
246. 494 Sorbitan monooleat Sorbitan monooleate Chất nhũ hóa, chất ổn định
247. 495 Sorbitan monopalmitat Sorbitan monopalmitate Chất nhũ hóa
248. 500(i) Natri carbonat Sodium carbonate Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
249. 500(ii) Natri hydro carbonat Sodium hydrogen carbonate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp, chất làm dày
250. 500(iii) Natri sesquicarbonat Sodium sesquicarbonate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất tạo xốp
251. 501(i) Kali carbonat Potassium carbonate Chất ổn định, chất điều chỉnh độ acid
252. 501(ii) Kali hydro carbonat Potassium hydrogen carbonate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất ổn định
253. 503(i) Amoni carbonat Ammonium carbonate Chất tạo xốp, chất điều chỉnh độ acid
254. 503(ii) Amoni hydro carbonat Ammonium hydrogen carbonate Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp
255. 504(i) Magnesi carbonat Magnesium carbonate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất giữ màu
256. 504(ii) Magnesi hydroxyd carbonat Magnesium hydroxide carbonate Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất giữ màu
257. 507 Acid hydrocloric Hydrochloric acid Chất điều chỉnh độ acid
258. 508 Kali clorid Potassium chloride Chất ổn định, chất điều vị, chất làm rắn chắc, chất làm dày
259. 509 Calci clorid Calcium chloride Chất làm rắn chắc, chất ổn định, chất làm dày
260. 510 Amoni clorid Ammonium chloride Chất xử lý bột
261. 511 Magnesi clorid Magnesium chloride Chất giữ màu, chất ổn định, chất làm rắn chắc
262. 512 Thiếc clorid Stannous chloride Chất chống oxy hóa, chất giữ màu
263. 514(i) Natri sulfat Sodium sulfate Chất điều chỉnh độ acid
264. 514(ii) Natri hydro sulfat Sodium hydrogen sulfate Chất điều chỉnh độ acid
265. 515(i) Kali sulfat Potassium sulfate Chất điều chỉnh độ acid
266. 515(ii) Kali hydro sulfat Potassium hydrogen sulfate Chất điều chỉnh độ acid
267. 516 Calci sulfat Calcium sulfate Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột, chất tạo phức kim loại, chất ổn định
268. 518 Magnesi sulfat Magnesium sulfate Chất làm rắn chắc, chất điều vị
269. 523 Nhôm amoni sulfat Aluminium ammonium sulfate Chất làm rắn chắc, chất điều chỉnh độ acid, chất giữ màu, chất tạo xốp, chất ổn định
270. 524 Natri hydroxyd Sodium hydroxide Chất điều chỉnh độ acid
271. 525 Kali hydroxyd Potassium hydroxide Chất điều chỉnh độ acid
272. 526 Calci hydroxyd Calcium hydroxide Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc
273. 527 Amoni hydroxyd Ammonium hydroxide Chất điều chỉnh độ acid
274. 528 Magnesi hydroxyd Magnesium hydroxide Chất điều chỉnh độ acid, chất giữ màu
275. 529 Oxyd calci Calcium oxide Chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột
276. 530 Oxyd magnesi Magnesium oxide Chất chống đông vón, chất điều chỉnh độ acid
277. 535 Natri ferrocyanid Sodium ferrocyanide Chất chống đông vón
278. 536 Kali ferrocyanid Potassium ferrocyanide Chất chống đông vón
279. 538 Calci ferrocyanid Calcium ferrocyanide Chất chống đông vón
280. 539 Natri thiosulfat Sodium thiosulfate Chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại
281. 541(i) Natri nhôm phosphat, dạng acid Sodium aluminium phosphate, acidic Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất tạo xốp, chất ổn định, chất làm dày
282. 541(ii) Natri nhôm phosphat, dạng bazo Sodium aluminium phosphate, basic Chất điều chỉnh độ acid, chất nhũ hóa, muối nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
283. 542 Bone phosphat Bone phosphate Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày
284. 551 Dioxyd silic vô định hình Silicon dioxide, amorphous Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất mang
285. 552 Calci silicat Calcium silicate Chất chống đông vón
286. 553(i) Magnesi silicat tổng hợp Magnesium silicate, synthetic Chất chống đông vón
287. 553(iii) Bột talc Talc Chất chống đông vón, chất làm bóng, chất làm dày
288. 554 Natri nhôm silicat Sodium aluminium silicate Chất chống đông vón
289. 575 Glucono delta- lacton Glucono delta- lactone Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo xốp, chất tạo phức kim loại
290. 576 Natri gluconat Sodium gluconate Chất tạo phức kim loại, chất làm dày, chất ổn định
291. 577 Kali gluconat Potassium gluconate Chất tạo phức kim loại, chất điều chỉnh độ acid
292. 578 Calci gluconat Calcium gluconate Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất tạo phức kim loại
293. 579 Sắt (II) gluconat Ferrous gluconate Chất giữ màu
294. 580 Magnesi gluconat Magnesium gluconate Chất điều chỉnh độ acid, chất làm rắn chắc, chất điều vị
295. 585 Sắt (II) lactat Ferrous lactate Chất giữ màu
296. 586 4-hexylresorcinol Hexylresorcinol, 4- Chất chống oxi hóa, chất giữ màu
297. 620 Acid glutamic (L(+)-) Glutamic acid, L(+)- Chất điều vị
298. 621 Mononatri L- glutamat Monosodium L- glutamate Chất điều vị
299. 622 Monokali L- glutamat Monopotassium L- glutamate Chất điều vị
300. 623 Calci di-L- glutamat Calcium di-L- glutamate Chất điều vị
301. 624 Monoamoni glutamat Monoammonium glutamate Chất điều vị
302. 625 Magnesi di-L glutamat Magnesium di-L glutamate Chất điều vị
303. 626 Acid guanylic, 5′- Guanylic acid, 5′- Chất điều vị
304. 627 Dinatri 5′-guanylat Disodium 5′- guanylate Chất điều vị
305. 628 Dikali 5′-guanylat Dipotassium 5′- guanylate Chất điều vị
306. 629 Calci 5′-guanylat Calcium 5′- guanylate Chất điều vị
307. 630 Acid inosinic, 5′- Inosinic acid, 5′- Chất điều vị
308. 631 Dinatri 5′-inosinat Disodium 5′- inosinate Chất điều vị
309. 632 Kali 5′-inosinat Potassium 5′- inosinate Chất điều vị
310. 633 Calci 5′-inosinat Calcium 5′-inosinate Chất điều vị
311. 634 Calci 5′- ribonucleotid Calcium 5′- ribonucleotides Chất điều vị
312. 635 Dinatri 5′- ribonucleotid Disodium 5′- ribonucleotides Chất điều vị
313. 636 Maltol Maltol Chất điều vị
314. 637 Ethyl maltol Ethyl maltol Chất điều vị
315. 639 DL-Alanin Alanine, DL- Chất điều vị
316. 640 Glycin Glycine Chất điều vị
317. 900a Polydimethyl siloxan Polydimethyl siloxane Chất chống đông vón, chất chống tạo bọt, chất nhũ hóa
318. 901 Sáp ong Beeswax Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
319. 902 Sáp candelilla Candelilla wax Chất làm bóng, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm dày
320. 903 Sáp carnauba Carnauba wax Chất độn, chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm bóng
321. 904 Shellac tẩy trắng Shellac, bleached Chất làm bóng
322. 905c(i) Sáp vi tinh thể Microcrystalline wax Chất làm bóng, chất chống tạo bọt
323. 905d Dầu khoáng, độ nhớt cao Mineral oil, high viscosity Chất làm bóng, chất chống tạo bọt
324. 905e Dầu khoáng, độ nhớt trung bình Mineral oil, medium viscosity Chất làm bóng
325. 907 Hydrogenated poly-1-decenes Hydrogenated poly- 1-decenes Chất làm bóng
326. E914 Sáp oxidised polyethylene Oxidised polyethylene wax Chất làm bóng
327. 925 Khí clor Chlorine Chất xử lý bột
328. 927a Azodicarbonamid Azodicarbonamide Chất xử lý bột
329. 928 Benzoyl peroxyd Benzoyl peroxide Chất tẩy màu, chất xử lý bột, chất bảo quản
330. 930 Calci peroxyd Calcium peroxide Chất xử lý bột
331. 941 Khí nitơ Nitrogen Chất tạo bọt, chất khí đẩy, chất khí bao gói
332. 942 Khí nitơ oxyd Nitrous oxide Chất khí đẩy, chất tạo bọt, chất khí bao gói, chất chống oxy hóa
333. 950 Acesulfam kali Acesulfame potassium Chất tạo ngọt, chất điều vị
334. 951 Aspartam Aspartame Chất điều vị, chất tạo ngọt
335. 952(i) Acid cyclamic Cyclamic acid Chất tạo ngọt
336. 952(ii) Calci cyclamat Calcium cyclamate Chất tạo ngọt
337. 952(iv) Natri cyclamat Sodium cyclamate Chất tạo ngọt
338. 953 Isomalt (Hydrogenated isomaltulose) Isomalt (Hydrogenated isomaltulose) Chất tạo ngọt, chất chống đông vón, chất độn, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm dày
339. 954(i) Saccharin Saccharin Chất tạo ngọt
340. 954(ii) Calci saccharin Calcium saccharin Chất tạo ngọt
341. 954(iii) Kali saccharin Potassium saccharin Chất tạo ngọt
342. 954(iv) Natri saccharin Sodium saccharin Chất tạo ngọt
343. 955 Sucralose (Triclorogalacto sucrose) Sucralose (Trichlorogalac tosucrose) Chất tạo ngọt, chất điều vị
344. 956 Alitam Alitame Chất tạo ngọt
345. 957 Thaumatin Thaumatin Chất điều vị, chất tạo ngọt
346. 960a Steviol glycosid từ Stevia rebaudiana Bertoni (Steviol glycosid từ Stevia) Steviol glycosides from Stevia rebaudiana Bertoni (Steviol glycosides from Stevia) Chất tạo ngọt
347. 960b(i) Rebaudiosid A từ multiple gene donors expressed in Yarrowia lipolytica Rebaudioside A from multiple gene donors expressed in Yarrowia lipolytica Chất tạo ngọt
348. 961 Neotam Neotame Chất điều vị, chất tạo ngọt
349. 962 Muối aspartam- acesulfam Aspartame- acesulfame salt Chất tạo ngọt
350. 964 Siro polyglycitol Polyglycitol syrup Chất tạo ngọt
351. 965(i) Maltitol Maltitol Chất độn, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt, chất làm dày
352. 965(ii) Siro maltitol Maltitol syrup Chất độn, chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt, chất làm dày
353. 966 Lactitol Lactitol Chất nhũ hóa, chất tạo ngọt, chất làm dày
354. 967 Xylitol Xylitol Chất nhũ hóa, chất làm ẩm, chất ổn định, chất tạo ngọt, chất làm dày
355. 968 Erythritol Erythritol Chất điều vị, chất làm ẩm, chất tạo ngọt
356. 999(i) Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I Quillaia extract type I Chất tạo bọt, chất nhũ hóa
357. 999(ii) Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II Quillaia extract type II Chất tạo bọt, chất nhũ hóa
358. 1100(i) alpha-Amylase từ Aspergillus orysee var. alpha-Amylase from Aspergillus oryzae var. Chất xử lý bột
359. 1100(ii) alpha-Amylase từ Bacillus stearothermophilus alpha-Amylase from Bacillus stearothermophilus Chất xử lý bột
360. 1100(iii) alpha-Amylase từ Bacillus subtilis alpha-Amylase from Bacillus subtilis Chất xử lý bột
361. 1100(iv) alpha-Amylase từ Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis alpha-Amylase from Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis Chất xử lý bột
362. 1100(v) alpha-Amylase từ Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis alpha-Amylase from Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis Chất xử lý bột
363. 1100(vi) Carbohydrase từ Bacillus licheniformis Carbohydrase from Bacillus licheniformis Chất xử lý bột
364. 1101(i) Protease từ Aspergillus orysee var. Protease from Aspergillus oryzae var. Chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định
365. 1101(ii) Papain Papain Chất điều vị
366. 1101(iii) Bromelain Bromelain Chất điều vị, chất xử lý bột, chất ổn định
367. 1102 Glucose oxydase Glucose oxidase Chất chống oxy hóa
368. 1104 Lipases Lipases Chất điều vị
369. 1105 Lysozym Lysozyme Chất bảo quản
370. 1200 Polydextrose Polydextroses Chất độn, chất làm bóng, chất làm ẩm, chất ổn định, chất làm dày
371. 1201 Polyvinyl pyrrolidon Polyvinyl pyrrolidone Chất ổn định, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày
372. 1202 Polyvinyl pyrrolidon, không tan Polyvinyl pyrrolidone, insoluble Chất giữ màu, chất ổn định
373. 1203 Polyvinyl alcohol Polyvinyl alcohol Chất làm bóng, chất làm dày
374. 1204 Pullulan Pullulan Chất làm bóng, chất làm dày
375. 1209 Copolyme ghép của Polyvinyl alcohol (PVA) – Polyethylen glycol (PEG) Polyvinyl alcohol (PVA) – polyethylene glucol (PEG) graft co-polymer Chất làm bóng, chất ổn định, chất kết dính
376. 1210 Natri polyacrylat Sodium polyacrylate Chất ổn định
377. 1400 Dextrin, tinh bột rang Dextrins, roasted starch Chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
378. 1401 Tinh bột đã được xử lý bằng acid Acid-treated starch Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
379. 1402 Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm Alkaline treated starch Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
380. 1403 Tinh bột đã khử màu Bleached starch Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
381. 1404 Tinh bột xử lý oxy hóa Oxydized starch Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
382. 1405 Tinh bột, xử lý bằng enzim Starches, enzyme treated Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
383. 1410 Monostarch phosphat Monostarch phosphate Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
384. 1412 Distarch phosphat Distarch phosphate Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
385. 1413 Phosphated distarch phosphat Phosphated distarch phosphate Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
386. 1414 Acetylated distarch phosphat Acetylated distarch phosphate Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
387. 1420 Starch acetate Starch acetate Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
388. 1421 Starch acetate este hóa với vinyl acetate Starch acetate esterified with vinyl acetate Chất xử lý bột
389. 1422 Acetylated distarch adipat Acetylated distarch adipate Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
390. 1440 Hydroxypropyl starch Hydroxypropyl starch Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
391. 1442 Hydroxypropyl distarch phosphat Hydroxypropyl distarch phosphate Chất chống đông vón, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
392. 1450 Starch natri octenyl succinat Starch sodium octenyl succinate Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
393. 1451 Acetylated oxydized starch Acetylated oxidized starch Chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm dày
394. 1503 Dầu Castor Castor oil Chất chống đông vón, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng
395. 1504(i) Cyclotetraglucose Cyclotetraglucose Chất mang
396. 1504(ii) Siro cyclotetraglucose Cyclotetraglucose syrup Chất mang
397. 1505 Triethyl citrat Triethyl citrate Chất mang, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất tạo phức kim loại
398. 1518 Triacetin Triacetin Chất mang, chất nhũ hóa, chất làm ẩm
399. 1520 Propylen glycol Propylene glycol Chất nhũ hóa, chất mang, chất làm bóng, chất làm ẩm
400. 1521 Polyethylen glycol Polyethylene glycol Chất chống tạo bọt, chất mang, chất nhũ hóa, chất làm bóng, chất làm dày

 

PHỤ LỤC 2A

MỨC SỬ DỤNG TỐI ĐA PHỤ GIA TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2019/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2019)

CURCUMIN
INS Tên phụ gia
100(i) Curcumin
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 150 52, 402
12.5 Viên xúp và nước thịt 50 99
RIBOFLAVINS
INS Tên phụ gia
101(i) Riboflavin, tổng hợp
101(ii) Natri Riboflavin 5′-phosphat
101(iii) Riboflavin từ Bacillus subtilis
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 300 52
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 300
01.5.2 Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 300
01.6.1 Phomat chưa ủ chín 300
01.6.2.1 Phomat ủ chín hoàn toàn (bao gồm vỏ) 300
01.6.2.2 Vỏ của phomat ủ chín 300
01.6.4 Phomat đã qua chế biến 300
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 300
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 300
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 300
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 300
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 300
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 500
04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt 300 4 & 16
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng) 300 267
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 200
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 500
04.1.2.7 Quả ướp đường 300
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 300 182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 300
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 500
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 300
04.2.1.2 Rau củ tươi đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 300 4 & 16
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 500
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 300 92
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 500
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 1000
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 1000 XS309R
05.3 Kẹo cao su 1000
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 1000
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 300
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 300 153
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 300
06.6 Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm) 300
06.8.1 Đồ uống từ đậu tương 50
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 300
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 1000 16, XS96, XS97
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 1000 16, XS88, XS89 & XS98
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 1000 16
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 16, XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 16
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín 300 95
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 300
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 16
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 22, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
09.3.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ướp muối và/hoặc làm đông 300 16
09.3.2 Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối 300 16
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 300 XS291
09.3.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (ví dụ: sản phẩm cá dạng xay nhuyễn), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 09.3.1 – 09.3.3 300
09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 500 95, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119
10.1 Trứng tươi 300 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 300
11.3 Dung dịch đường, siro đường và đường nghịch đảo, bao gồm cả đường mật và rỉ mật, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 11.1.3 300
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 300
12.2.2 Đồ gia vị 350
12.4 Mù tạt 300
12.5 Viên xúp và nước thịt 200 344
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 350 XS302
12.7 Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 300
12.9.1 Sản phẩm dạng nhuyễn từ đậu tương lên men (VD: miso) 30
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 300
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 300
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6 300
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 300
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 50
14.2.2 Rượu táo, lê 300
14.2.4 Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho) 300
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 100
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 1000
15.2 Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 1000
TARTRAZINE
INS Tên phụ gia
102 Tartrazin
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 300 52
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 100 382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244
09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 30 435, XS3, XS70, XS90, XS94 & XS119
12.5 Viên xúp và nước thịt 50 99
QUINOLINE YELLOW
INS Tên phụ gia
104 Quinolin vàng
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 10 52
12.5 Viên xúp và nước thịt 50 99
SUNSET YELLOW FCF
INS Tên phụ gia
110 Sunset yellow FCF
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 300 52
01.6.1 Phomat chưa ủ chín 300 3
01.6.2.2 Vỏ của phomat ủ chín 300
01.6.4 Phomat đã qua chế biến 200 3
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 300 3
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 300
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác 300
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 50
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 50
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 300
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 300
04.1.2.7 Quả ướp đường 200
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 300 182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 50
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 300
04.2.1.2 Rau củ tươi đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 300 4 & 16
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 50 92
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 200 92
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 400 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 300
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 300 XS309R
05.3 Kẹo cao su 300
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 300
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 300
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 300 153
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 50
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 50
08.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi 300 4 & 16
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 300 16, XS96 & XS97
08.3.1.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (bao gồm cả ướp muối) không qua xử lý nhiệt 300 16
08.3.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (bao gồm cả ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt 135
08.3.1.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt 300 16
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 300 16, XS88, XS89 & XS98
08.3.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh 300 16
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 300 16
09.1.1 Cá tươi 300 4, 16 & 50
09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi 300 4, 16, XS292, XS312, XS315
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 16, XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 16 & 95
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín 300 95
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 250
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 16
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 100 382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244
09.3.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ướp muối và/hoặc làm đông 300 16
09.3.2 Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối 300 16
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 300 XS291
09.3.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (ví dụ: sản phẩm cá dạng xay nhuyễn), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 09.3.1 – 09.3.3 300
09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 300 95, 435, XS3, XS70, XS90, XS94 & XS119
10.1 Trứng tươi GMP 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 50
12.2.2 Đồ gia vị 300
12.4 Mù tạt 300
12.5 Viên xúp và nước thịt 50
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 300 XS302
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 50
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 50
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6 300
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 300
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 100 127
14.2.6 Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 200
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 200
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 200
CARMINES
INS Tên phụ gia
120 Carmin
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 150 52
01.6.2.1 Phomat ủ chín hoàn toàn (bao gồm vỏ) 125
01.6.4.2 Phomat đã chế biến có hương vị, bao gồm cả phomat có bổ sung quả, rau, thịt… 100
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 100 3 & 178
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 150
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 500 178
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 500 178
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 150
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 150
04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt 500 4 & 16
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng) 200 104
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 200
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 500
04.1.2.7 Quả ướp đường 200
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 500 182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 150
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 300
04.2.1.2 Rau củ tươi đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 500 4 & 16
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 500 178
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 100
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 200 92
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 300
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 300
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 300 XS309R
05.3 Kẹo cao su 500 178
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 500
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 200
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 100 153 & 178
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 150
06.6 Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm) 500
06.8.1 Đồ uống từ đậu tương 100 178
07.1.2 Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt 200 178
07.1.4 Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối (bread stuffing) và bột cà mỳ 500 178
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 200
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ 500 4 & 16
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ 100 4, 16 & 117
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 500 16, XS96 & XS97
08.3.1.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (bao gồm cả ướp muối) không qua xử lý nhiệt 200 118
08.3.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (bao gồm cả ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt 100
08.3.1.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt 100
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 100 XS88, XS89 & XS98
08.3.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh 500 16
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 500 16
09.1.1 Cá tươi 300 4, 16 & 50
09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi 500 4, 16, XS292, XS312, XS315
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 100 95, 178, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 500 16, 95, 178, XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 500 16
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín 500
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 250
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 500 16, 95 & 178
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 22, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
09.3.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ướp muối và/hoặc làm đông 500 16
09.3.2 Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối 500 16
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 500 XS291
09.3.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (ví dụ: sản phẩm cá dạng xay nhuyễn), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 09.3.1 – 09.3.3 100
09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 500 16, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119
10.1 Trứng tươi GMP 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 150
12.2.2 Đồ gia vị 500
12.4 Mù tạt 300
12.5 Viên xúp và nước thịt 50
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 500 XS302
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 50
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 50
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6 300
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 300
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 100 178
14.2.1 Bia và đồ uống từ malt 100
14.2.2 Rượu táo, lê 200
14.2.4 Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho) 200
14.2.6 Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 200
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 200 178
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 200
15.2 Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 100
15.3 Snack từ thủy sản 200 178
AZORUBINE (CARMOISINE)
INS Tên phụ gia
122 Azorubin (Carmoisin)
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 150 52
12.5 Viên xúp và nước thịt 50 99
AMARANTH
INS Tên phụ gia
123 Amaranth
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 50 52
09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 30 435, XS3, XS70, XS90, XS94 & XS119
PONCEAU 4R (COCHINEAL RED A)
INS Tên phụ gia
124 Ponceau 4R (Cochineal red A)
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 150 52
01.6.1 Phomat chưa ủ chín 100 3
01.6.2.2 Vỏ của phomat ủ chín 100
01.6.4.2 Phomat đã chế biến có hương vị, bao gồm cả phomat có bổ sung quả, rau, thịt… 100
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 100 3
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 150
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 50
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 50
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng) 300 267
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 100
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 500
04.1.2.7 Quả ướp đường 200
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 50 182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 50
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 50
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 500
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 300 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 50
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 300 XS309R
05.3 Kẹo cao su 300
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 50
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 50
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 50
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 500 16
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 30 395, XS 36, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 500 16, 95 & XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 500 16 & 95
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín 500 95
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 250
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 100 22, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 500 XS291
09.3.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (ví dụ: sản phẩm cá dạng xay nhuyễn), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 09.3.1 – 09.3.3 100
09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 500 435, XS3, XS70, XS90, XS94 & XS119
10.1 Trứng tươi 500 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 50
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 300 159
12.2.2 Đồ gia vị 500
12.4 Mù tạt 300
12.5 Viên xúp và nước thịt 50
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 50 XS302
12.7 Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 200
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 50
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 50
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6 300
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 300
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 50
14.2.6 Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 200
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 200
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 200
15.2 Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 100
ERYTHROSINE
INS Tên phụ gia
127 Erythrosin
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.1.2.7 Quả ướp đường 200 54
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 30
05.3 Kẹo cao su 50
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 100
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 30 4, 16, XS96 & XS97
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 30 4, 290 & XS88
ALLURA RED AC
INS Tên phụ gia
129 Allura red AC
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 300 52
01.6.2.2 Vỏ của phomat ủ chín 100
01.6.4 Phomat đã qua chế biến 100
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 100 3
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 300
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 300
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 150
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 100
04.1.2.7 Quả ướp đường 300
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 300 182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 300
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 300
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 300
04.2.2.4 Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 200
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 200 92
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 300 XS86
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 300 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 300
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 300 XS309R
05.3 Kẹo cao su 300
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 300
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 300
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 300
07.1.2 Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt 300
07.1.3 Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp kiểu Anh) 300
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 300
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 25 XS88, XS89 & XS98
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 300 16
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 95,XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín 300 95
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 250
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 300 XS291
09.3.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (ví dụ: sản phẩm cá dạng xay nhuyễn), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 09.3.1 – 09.3.3 300
10.1 Trứng tươi 100 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 300
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 300
12.2.2 Đồ gia vị 300
12.4 Mù tạt 300
12.5 Viên xúp và nước thịt 300 337
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 300 XS302
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 50
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 50
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6 300
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 300
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 300 127
14.2.2 Rượu táo, lê 200
14.2.4 Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho) 200
14.2.6 Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 300
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 200
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 200
15.2 Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 100
INDIGOTINE (INDIGO CARMINE)
INS Tên phụ gia
132 Indigotin (Indigocarmin)
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 300 52, 402
01.6.1 Phomat chưa ủ chín 200 3
01.6.2.2 Vỏ của phomat ủ chín 100
01.6.4.2 Phomat đã chế biến có hương vị, bao gồm cả phomat có bổ sung quả, rau, thịt… 100
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 200 3
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 150
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác 300
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 300
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 150
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 150
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 300
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 300
04.1.2.7 Quả ướp đường 200
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 150 182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 150
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 150
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 150
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 200 92
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 300
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 450 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 300
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 300 XS309R
05.3 Kẹo cao su 300
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 300
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 150
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 200
09.1.1 Cá tươi 300 4, 16 & 50
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín 300 95
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 250 16
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 300 XS291
09.3.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (ví dụ: sản phẩm cá dạng xay nhuyễn), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 09.3.1 – 09.3.3 300
09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 300 XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119
10.1 Trứng tươi 300 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 300
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 300
12.2.2 Đồ gia vị 300
12.4 Mù tạt 300
12.5 Viên xúp và nước thịt 50
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 300 XS302
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 50
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 50
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6 300
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 300
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 100
14.2.2 Rượu táo, lê 200
14.2.4 Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho) 200
14.2.6 Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 300
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 200
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 200
15.2 Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 100
BRILLIANT BLUE FCF
INS Tên phụ gia
133 Brilliant blue FCF
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 150 52
01.6.2.2 Vỏ của phomat ủ chín 100
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 100 3
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 150
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 100
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 150
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 150
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng) 200 267
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 100
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 100
04.1.2.7 Quả ướp đường 100
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 100 182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 150
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 250
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 500
04.2.2.4 Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 200
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 100 92
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 100 92
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 100 XS86
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 100 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 100
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 300 XS309R
05.3 Kẹo cao su 300
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 500
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 200
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 150
07.1 Bánh mì và bánh nướng thông thường 100
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 200
08.0 Thịt và sản phẩm thịt, bao gồm cả thịt gia cầm và thịt thú 100 4, 16, XS88, XS89, XS96 XS97 & XS98
09.1.1 Cá tươi 300 4, 16 & 50
09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi 500 4, 16, XS292, XS312, XS315
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 500 95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 500 16, XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 500 16
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín 100 95
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 100
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 500 16
09.3.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ướp muối và/hoặc làm đông 500 16
09.3.2 Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối 500 16
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 500 XS291
09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 500 XS3, XS37, XS70, XS90, XS94, XS119
10.1 Trứng tươi GMP 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 150
12.2.2 Đồ gia vị 100
12.4 Mù tạt 100
12.5 Viên xúp và nước thịt 50
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 100 XS302
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 50
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 50
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6 300
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 300
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 100
14.2.2 Rượu táo, lê 200
14.2.4 Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho) 200
14.2.6 Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 200
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 200
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 200
15.2 Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 100
CHLOROPHYLLS AND CHLOROPHYLLINS, COPPER COMPLEXES
INS Tên phụ gia
141(i) Phức đồng clorophyll
141(ii) Phức đồng clorophyllin (muối natri, kali của nó)
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 50 52 & 190
01.6.1 Phomat chưa ủ chín 50
01.6.2.1 Phomat ủ chín hoàn toàn (bao gồm vỏ) 15
01.6.2.2 Vỏ của phomat ủ chín 75
01.6.2.3 Bột phomat (để hoàn nguyên, ví dụ: nước xốt phomat) 50
01.6.4.2 Phomat đã chế biến có hương vị, bao gồm cả phomat có bổ sung quả, rau, thịt… 50
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 50
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 500
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 500
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 500
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối 100 62
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng) 100 62, 267
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 200
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 150
04.1.2.7 Quả ướp đường 250
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 100 62 & 182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 150
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 100 62
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 100 62
04.1.2.12 Sản phẩm quả đã nấu chín 100 62
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 100 62
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 100 62 & 92
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 100 62
04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên 100 62
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 6,4 62
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 6,4 62 & XS86
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 700 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 700
05.2.1 Kẹo cứng 700
05.2.2 Kẹo mềm 100 XS309R
05.2.3 Kẹo nuga và kẹo hạnh nhân 100
05.3 Kẹo cao su 700
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 100
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 100 153
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 75
07.1.4 Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối (bread stuffing) và bột cà mỳ 6,4 62
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 75
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 40 95
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín 30 62 & 95
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 40 95
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
09.3.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ướp muối và/hoặc làm đông 40 16
09.3.2 Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối 40 16
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 200 XS291
09.3.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (ví dụ: sản phẩm cá dạng xay nhuyễn), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 09.3.1 – 09.3.3 75 95
09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 500 95, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 300 2
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 64 62
12.2.2 Đồ gia vị 500
12.4 Mù tạt 500
12.5 Viên xúp và nước thịt 400 342
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 100 XS302
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 500 3
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 300
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 350
15.2 Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 100
15.3 Snack từ thủy sản 350
FAST GREEN FCF
INS Tên phụ gia
143 Fast green FCF
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 100 52
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 100 2
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác GMP
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 100
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 100
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng) 200 267
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 400
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 100
04.1.2.7 Quả ướp đường 100
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 100 182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 100
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 100
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 300
04.2.2.4 Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 200
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 100
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 100 XS309R
05.3 Kẹo cao su 300
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 100
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 290 194
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 100
07.0 Bánh nướng 100
08.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi 100 3, 4 & 16
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 100 3, 4, XS96 & XS97
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 100 3 & 4
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín 100
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 100 XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 100 XS291
09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 100 95, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119
10.1 Trứng tươi GMP 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 100
12.2.2 Đồ gia vị 100
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 100
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 600
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 100
14.2.6 Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 100
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 100
CARAMEL I – PLAIN CARAMEL
INS Tên phụ gia
150a Caramen nhóm I (caramen nguyên chất)
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
CARAMEL II – SULFITE CARAMEL
INS Tên phụ gia
150b Caramen nhóm II (caramen sulfit)
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 2000 52, 400
CARAMEL III – AMMONIA CARAMEL
INS Tên phụ gia
150c Caramen nhóm III (caramen amoni)
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 2000 52
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 1000
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 5000
01.5.2 Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 5000
01.6.1 Phomat chưa ủ chín 15000 201
01.6.2.2 Vỏ của phomat ủ chín 50000
01.6.4.2 Phomat đã chế biến có hương vị, bao gồm cả phomat có bổ sung quả, rau, thịt… 50000
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 50000
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 2000
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 500
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 20000
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 20000
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 1000
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối 200
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng) 200 267
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 200
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 500
04.1.2.7 Quả ướp đường 200
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 7500 182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 200
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 7500
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 50000 76
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 500
04.2.2.4 Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 50000
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 50000
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 50000
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 50000
04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên 50000
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 50000
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 50000 XS86
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 50000 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 50000
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 50000 XS309R
05.3 Kẹo cao su 20000
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 50000
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 50000 189
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 50000 153 & 173
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 50000
06.6 Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm) 50000
06.7 Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (loại sản phẩm theo kiểu phương Đông) 50000
06.8.1 Đồ uống từ đậu tương 1500
06.8.8 Các sản phẩm protein đậu tương khác 20000
07.1.2 Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt 50000
07.1.3 Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp kiểu Anh) 50000
07.1.4 Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối (bread stuffing) và bột cà mỳ 50000
07.1.5 Bánh mỳ và bánh bao hấp 50000
07.1.6 Bột trộn sẵn cho bánh mỳ và bánh nướng thông thường 50000
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 50000
08.0 Thịt và sản phẩm thịt, bao gồm cả thịt gia cầm và thịt thú GMP 3, 4, 16, XS88, XS89, XS96, XS97 & XS98
09.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản tươi, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 30000 4, 16, XS292, XS312, XS315
09.2 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 30000 XS36, XS92, XS95, XS165, XS166, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS292, XS311, XS312, XS315
09.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 30000 95, XS291
09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 500 50, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119
10.1 Trứng tươi 20000 4
10.3 Trứng bảo quản, bao gồm cả trứng ngâm trong kiềm, ngâm trong muối và đóng hộp 20000 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 20000
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 50000 100
12.2.2 Đồ gia vị 50000
12.3 Dấm 1000 78
12.4 Mù tạt 50000
12.5 Viên xúp và nước thịt 25000
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 50000
12.7 Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 50000 89
12.9.2.1 Nước tương lên men 20000 207
12.9.2.2 Nước tương không lên men 1500
12.9.2.3 Các loại nước tương khác 20000
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 20000
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 20000
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6 20000
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 20000
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 5000 9
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao 10000 7 & 160
14.2.1 Bia và đồ uống từ malt 50000
14.2.2 Rượu táo, lê 1000
14.2.3.3 Rượu vang tăng cường độ cồn, rượu vang mạnh và rượu vang ngọt 50000
14.2.4 Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho) 1000
14.2.5 Rượu mật ong 1000
14.2.6 Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 50000
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 50000
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền 10000
CARAMEL IV – SULFITE AMMONIA CARAMEL
INS Tên phụ gia
150d Caramen nhóm IV (caramen amoni sulfit)
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 2000 52
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) 150 12
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 1000
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 5000
01.5.2 Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 5000
01.6.1 Phomat chưa ủ chín 50000 201
01.6.2.1 Phomat ủ chín hoàn toàn (bao gồm vỏ) 50000 201
01.6.2.2 Vỏ của phomat ủ chín 50000
01.6.4.2 Phomat đã chế biến có hương vị, bao gồm cả phomat có bổ sung quả, rau, thịt… 50000 72
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 50000 201
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 2000
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 500 214
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 20000
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 1000
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối 7500
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng) 7500 267
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 1500
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 500
04.1.2.7 Quả ướp đường 7500
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 7500 182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 7500
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 7500
04.2.2 Rau, củ đã qua xử lý (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 50000 92
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 50000
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 50000 XS86
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 50000 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 50000
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 50000 XS309R
05.3 Kẹo cao su 20000
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 50000
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 2500
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự 50000 211
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 50000 153
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 2500
06.6 Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm) 2500
06.7 Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (loại sản phẩm theo kiểu phương Đông) 2500
06.8.8 Các sản phẩm protein đậu tương khác 20000
07.1.2 Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt 50000
07.1.3 Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp kiểu Anh) 50000
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 1200
08.0 Thịt và sản phẩm thịt, bao gồm cả thịt gia cầm và thịt thú GMP 3, 4, 16, XS88, XS89, XS96, XS97 & XS98
09.2 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 30000 95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS166, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS292, XS311, XS312, XS315
09.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 30000 95, XS291
09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 30000 95, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119
10.1 Trứng tươi 20000 4
10.2 Sản phẩm trứng 20000
10.3 Trứng bảo quản, bao gồm cả trứng ngâm trong kiềm, ngâm trong muối và đóng hộp 20000
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 20000
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc 1200 213
12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) 10000
12.3 Dấm 50000
12.4 Mù tạt 50000
12.5 Viên xúp và nước thịt 25000 212
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 30000 XS302
12.7 Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 50000
12.9.2.1 Nước tương lên men 60000
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 20000
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 20000
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6 20000
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 20000
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 50000
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao 10000 7 & 127
14.2.1 Bia và đồ uống từ malt 50000
14.2.2 Rượu táo, lê 1000
14.2.3.3 Rượu vang tăng cường độ cồn, rượu vang mạnh và rượu vang ngọt 50000
14.2.4 Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho) 1000
14.2.5 Rượu mật ong 1000
14.2.6 Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 50000
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 50000
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền 10000
BRILLIANT BLACK (BLACK PN)
INS Tên phụ gia
151 Brilliant black
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 150 52
BROWN HT
INS Tên phụ gia
155 Brown HT
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 150 52
CAROTENOIDS
INS Tên phụ gia
160a(i) Beta-caroten tổng hợp
160a(iii) Beta-Caroten, Blakeslea trispora
160e Carotenal, beta-apo-8′
160f Este etyl của acid beta-apo-8′-Carotenoic
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 150 52, 402
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 100
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 20
01.5.2 Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 100 209
01.6.1 Phomat chưa ủ chín 100
01.6.2.1 Phomat ủ chín hoàn toàn (bao gồm vỏ) 100
01.6.2.2 Vỏ của phomat ủ chín 500
01.6.2.3 Bột phomat (để hoàn nguyên, ví dụ: nước xốt phomat) 100
01.6.4 Phomat đã qua chế biến 100
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 200
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 100
02.1.2 Dầu và chất béo thực vật 25 232
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác 25
02.2.1 25 146 & 291
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 35
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 200
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 150
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 200
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối 1000
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng) 200 104
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 200
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 500
04.1.2.7 Quả ướp đường 200
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 100 182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 150
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 500
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 100
04.2.1.2 Rau củ tươi đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 500 4, 16
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 1000
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 50
04.2.2.4 Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 50
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 50
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 50 92
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 50
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 100 XS86
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 100 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 100
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 100 XS309R
05.3 Kẹo cao su 100
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 100
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 200
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 1200 153
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 150
06.6 Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm) 500
07.1.2 Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt 1000
07.1.3 Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp kiểu Anh) 100
07.1.4 Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối (bread stuffing) và bột cà mỳ 200 116
07.1.5 Bánh mỳ và bánh bao hấp 100 216
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 100
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ 100 4 & 16
08.3.1.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (bao gồm cả ướp muối) không qua xử lý nhiệt 100 16
08.3.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (bao gồm cả ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt 20 16
08.3.1.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt 20 16
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 20 16, XS88, XS89 & XS98
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 100
09.1.1 Cá tươi 300 4
09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi 100 4,16, XS292, XS312, XS315
09.2 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 100 95, 304, XS36, XS92, XS95, XS165, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS291, XS311, XS312, XS315
09.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 100 95, XS291
09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 100 95, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119
10.1 Trứng tươi 1000 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 150
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 50 217
12.2.2 Đồ gia vị 500
12.4 Mù tạt 300
12.5 Viên xúp và nước thịt 300 341
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 500 XS302
12.7 Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 50
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 50
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 50
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6 300
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 300
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 100
14.2.2 Rượu táo, lê 200
14.2.4 Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho) 200
14.2.6 Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 200
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 200
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 100
15.2 Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 100
CAROTENES, BETA-, VEGETABLE
INS Tên phụ gia
160a(ii) Beta – Caroten (chiết xuất từ thực vật)
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 1000 52, 401
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 1000
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 20
01.5.2 Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 1000
01.6.1 Phomat chưa ủ chín 600
01.6.2.1 Phomat ủ chín hoàn toàn (bao gồm vỏ) 600
01.6.2.2 Vỏ của phomat ủ chín 1000
01.6.2.3 Bột phomat (để hoàn nguyên, ví dụ: nước xốt phomat) 1000
01.6.4 Phomat đã qua chế biến 1000
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 1000 3
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 1000
02.1.2 Dầu và chất béo thực vật 1000
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác 1000
02.2.1 600
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 1000
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 1000
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 1000
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 1000
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối 1000
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng) 1000 104
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 1000
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 500
04.1.2.7 Quả ướp đường 1000
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 100 182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 1000
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 200
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 100
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 200
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 1320
04.2.2.4 Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 200
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 1000
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 1000 92
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 1000
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 100 XS86
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 100 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 100
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 500 XS309R
05.3 Kẹo cao su 500
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 20000
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 400
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự 1000 211
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 1000 153
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 1000
06.6 Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm) 1000
07.1.2 Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt 1000
07.1.4 Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối (bread stuffing) và bột cà mỳ 1000
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 1000
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ 20 4 & 16
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 5000 16, XS96 & XS97
08.3.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến không qua xử lý nhiệt 20 118
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 20 XS88, XS89 & XS98
08.3.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh 5000 16
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 5000
09.1.1 Cá tươi 100 4, 16 & 50
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 100 304
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 16
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín 1000 95
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 1000
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 16
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
09.3.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ướp muối và/hoặc làm đông 1000 16
09.3.2 Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối 1000 16
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 1000 XS291
09.3.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (ví dụ: sản phẩm cá dạng xay nhuyễn), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 09.3.1 – 09.3.3 1000 16
09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 500 XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119
10.1 Trứng tươi 1000 4
10.2 Sản phẩm trứng 1000
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 150
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 50
12.2.2 Đồ gia vị 500
12.4 Mù tạt 1000
12.5 Viên xúp và nước thịt 1000 341
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 2000
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt) 2000
12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt 2000
12.7 Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 1000
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 600
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 600
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6 600
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 600
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 2000
14.2.1 Bia và đồ uống từ malt 600
14.2.2 Rượu táo, lê 600
14.2.4 Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho) 600
14.2.6 Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 600
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 600
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 100
15.2 Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 20000 3
15.3 Snack từ thủy sản 100
ANNATTO EXTRACTS, BIXIN-BASED
INS Tên phụ gia
160b(i) Chất chiết xuất từ annatto, bixin based
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 20 8, 52
02.2.1 20 8
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 10 8, 382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244
ANNATTO EXTRACTS, NORBIXIN-BASED
INS Tên phụ gia
160b(ii) Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 10 52, 185
LUTEIN FROM TAGETES ERECTA
INS Tên phụ gia
161b(i) Lutein từ Tagetes erecta
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 100 52, 400
CANTHAXANTHIN (đang làm)
INS Tên phụ gia
161g Canthaxanthin
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 15 52, 170
01.6.1 Phomat chưa ủ chín 15 201
01.6.2 Phomat ủ chín 15 201
01.6.4.2 Phomat đã chế biến có hương vị, bao gồm cả phomat có bổ sung quả, rau, thịt… 15
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 15
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 15 170
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 15 214 & 215
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 15
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 15
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 200 5
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 15
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 15
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 15
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 10
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự 15 211
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 15 153
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 15
08.3.1.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (bao gồm cả ướp muối) không qua xử lý nhiệt 100 4, 16 & 118
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 35 95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 15 22, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 15 XS291
09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 15 XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119
10.1 Trứng tươi GMP 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 15
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 15
12.2.2 Đồ gia vị 20
12.5.2 Hỗn hợp viên xúp và nước thịt 30 XS117
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 30 XS302
14.1.4.1 Đồ uống từ nước có hương vị và cacbonat hóa 5
14.1.4.2 Đồ uống từ nước có hương vị và không cacbonat hóa, bao gồm cả rượu mạnh pha đường và ades 5
14.1.4.3 Đồ uống cô đặc từ nước có hương vị (dạng rắn hoặc lỏng) 5 127
14.2.6 Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 5
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 5
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 45
ZEAXANTHIN, SYNTHETIC
INS Tên phụ gia
161h(i) Zeaxanthin tổng hợp
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 100 52, 400
GRAPE SKIN EXTRACT
INS Tên phụ gia
163(ii) Chất chiết xuất vỏ nho
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 100 52, 181, 402
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 150 181 & 201
01.5.2 Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 150 181, 201 & 209
01.6.2.2 Vỏ của phomat ủ chín 1000
01.6.4.2 Phomat đã chế biến có hương vị, bao gồm cả phomat có bổ sung quả, rau, thịt… 1000
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 1000
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 200 181
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 200 181
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 100 181
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối 1500
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng) 1500 181, 267
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 500 181
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 500 181
04.1.2.7 Quả ướp đường 1000
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 500 179, 181 & 182
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 500 181
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 500 181
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 500 181
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 100 179 & 181
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 100 179 & 181
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 100 92 & 181
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 100 181
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 200 181 & XS86
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 200 181 & 183
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 200 181
05.2.2 Kẹo mềm 1700 181, XS309R
05.3 Kẹo cao su 500 181
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 500 181
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 200
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 200 181
07.1.2 Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt 200 181
07.1.4 Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối (bread stuffing) và bột cà mỳ 200 181
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ 1000 4, 16 & 94
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 5000 16, XS96 &XS97
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 5000 16, XS88, XS89 & XS98
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 5000
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 500 16, XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16 & 95
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín 500 95
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 1000
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 16 & 95
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 22, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
09.3.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ướp muối và/hoặc làm đông 500 16
09.3.2 Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối 1500 16
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 1500 XS291
09.3.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (ví dụ: sản phẩm cá dạng xay nhuyễn), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 09.3.1 – 09.3.3 1500 16
09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 1500 16, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119
10.1 Trứng tươi 1500 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 200 181
12.4 Mù tạt 200 181
12.5 Viên xúp và nước thịt 500 181 & XS117
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 300 181
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt) 300 181
12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt 300 181
12.7 Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 1500
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 250 181
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 250 181
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6 250 181
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 500 181
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 300 181
14.2.2 Rượu táo, lê 300 181
14.2.4 Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho) 300 181
14.2.6 Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 300 181
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 300 181
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 500 181
15.2 Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 300 181
15.3 Snack từ thủy sản 400
CALCIUM CARBONATE
INS Tên phụ gia
170(i) Calci carbonat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
01.8.2 Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey 10000
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 4, 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 4, 16 & 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 95, XS36 XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16, XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
12.1.1 Muối GMP
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
IRON OXIDES
INS Tên phụ gia
172(i) Oxyd sắt đen
172(ii) Oxyd sắt đỏ
172(iii) Oxyd sắt vàng
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 20 52, 402
01.6.2.2 Vỏ của phomat ủ chín 100
01.6.4 Phomat đã qua chế biến 50
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 100
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 350
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 300
04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt 1000 4 & 16
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng) 300 267
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 200
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 500
04.1.2.7 Quả ướp đường 250
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 200
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 200 XS309R
05.3 Kẹo cao su 10000
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 100
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 75
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 75
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 100
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 1000 72
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 250 22, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 100 XS291
09.3.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (ví dụ: sản phẩm cá dạng xay nhuyễn), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 09.3.1 – 09.3.3 50 95
09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 50 95, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119
10.1 Trứng tươi GMP 4
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 150
12.2.2 Đồ gia vị 1000
12.5 Viên xúp và nước thịt 100 XS117
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 75 XS302
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 7500 3
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 100
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 500
15.2 Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 400
SORBATES
INS Tên phụ gia
200 Acid sorbic
201 Natri sorbat
202 Kali sorbat
203 Calci sorbat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 1000 42 & 220
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) 1000 42
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 200 42
01.6.1 Phomat chưa ủ chín 1000 42 & 223
01.6.2 Phomat ủ chín 3000 42
01.6.3 Phomat whey 1000 42
01.6.4 Phomat đã qua chế biến 3000 42
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 3000 3 & 42
01.6.6 Phomat whey protein 3000 42
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 1000 42
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 2000 42
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 1000 42
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 1000 42
04.1.2.2 Quả khô 500 42
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối 1000 42
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 1000 42
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 1000 42
04.1.2.7 Quả ướp đường 500 42
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 1000 42
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 1000 42
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 1000 42
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 1000 42
04.1.2.12 Sản phẩm quả đã nấu chín 1200 42
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 1000 42
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 1000 42
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 1000 42
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 1000 42
04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên 1000 42 & 221
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 1000 42
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 1000 42 & XS86
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 1500 42
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 1500 42, XS309R
05.3 Kẹo cao su 1500 42
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 1000 42
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 2000 42 & 211
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 1000 42
06.6 Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm) 2000 42
07.0 Bánh nướng 1000 42
08.2.1.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã được chế biến (bao gồm cả ướp muối) không qua xử lý nhiệt 200 3 & 42
08.2.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ được chế biến (bao gồm cả ướp muối) và sấy khô không qua xử lý nhiệt 2000 3 & 42
08.2.1.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt 200 3 & 42
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt 200 3, 42, XS96 & XS97
08.2.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đông lạnh 200 3 & 42
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 1500 42, XS88, XS89 & XS98
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 10000 42, 222 & 365
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín 2000 42
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 2000 42 & 82
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 20, 42, XS189, XS222, XS236
09.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 42, XS291
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng 5000 42
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh 1000 42
10.2.3 Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông khô 1000 42
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 1000 42
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 1000 42
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc 1000 42 & 192
12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) 1000 42
12.4 Mù tạt 1000 42
12.5 Viên xúp và nước thịt 1000 42, 338 & 339
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 1000 42 & 127
12.7 Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 1500 42
12.9.1 Sản phẩm dạng nhuyễn từ đậu tương lên men (VD: miso) 1000 42
12.9.2.1 Nước tương lên men 1000 42
12.9.2.3 Các loại nước tương khác 1000 42
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 1500 42
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 1500 42
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6 1500 42
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 2000 42
14.1.2.1 Nước ép quả 1000 42, 91 & 122
14.1.2.3 Nước ép quả cô đặc 1000 42, 91, 122, 127
14.1.3.1 Necta quả 1000 42, 91 & 122
14.1.3.3 Necta quả cô đặc 1000 42, 91, 122, 127
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 500 42, 127
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao 500 42, 160
14.2.2 Rượu táo, lê 500 42
14.2.3 Rượu vang nho 200 42
14.2.4 Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho) 500 42
14.2.5 Rượu mật ong 200 42
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 500 42, 224
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 1000 42
15.2 Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 1000 42
BENZOATES
INS Tên phụ gia
210 Acid benzoic
211 Natri benzoat
212 Kali benzoat
213 Calci benzoat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 300 13
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 1000 13
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 1000 13
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 1000 13
04.1.2.2 Quả khô 800 13
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối 1000 13
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 1000 13
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 1000 13
04.1.2.7 Quả ướp đường 1000 13
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 1000 13
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 1000 13
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 1000 13
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 1000 13
04.1.2.12 Sản phẩm quả đã nấu chín 1000 13
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 1000 13
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 2000 13
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 1000 13
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 3000 13
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 1000 13
04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên 1000 13
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 1500 13 & XS86
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 1500 13
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 1500 13, XS309R
05.3 Kẹo cao su 1500 13
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 1500 13
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 1000 13
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 1000 13
07.0 Bánh nướng 1000 13
08.2.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ được chế biến (bao gồm cả ướp muối) và sấy khô không qua xử lý nhiệt 1000 3 & 13
08.3.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (bao gồm cả ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt 1000 3 & 13
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 2000 13 & 82
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 13, 121, 333, XS167, XS189, XS222 & XS236
09.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 2000 13, 120 & XS291
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng 5000 13
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 1000 13
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 1000 13
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc 2000 13
12.2.2 Đồ gia vị 1000 13
12.3 Dấm 1000 13
12.4 Mù tạt 1000 13
12.5 Viên xúp và nước thịt 500 13, 338, 339
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 1000 13
12.7 Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 1500 13
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 1500 13
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 1500 13
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6 2000 13
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 2000 13
14.1.2.1 Nước ép quả 1000 13, 91, 122
14.1.2.3 Nước ép quả cô đặc 1000 13, 91, 122, 127
14.1.3.1 Necta quả 1000 13, 91, 122
14.1.3.3 Necta quả cô đặc 1000 13, 91, 122, 127
14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc 600 13
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 250 13, 301
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao 1000 13
14.2.2 Rượu táo, lê 1000 13, 124
14.2.4 Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho) 1000 13
14.2.5 Rượu mật ong 1000 13
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 1000 13
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 1000 13
HYDROXYBENZOATES, PARA-
INS Tên phụ gia
214 Ethyl para-hydroxybenzoat
218 Methyl para-hydroxybenzoat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.6.4 Phomat đã qua chế biến 300 27
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 500 27
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 120 27
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 300 27
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 300 27
04.1.2.2 Quả khô 800 27
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối 250 27
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 250 27
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 1000 27
04.1.2.7 Quả ướp đường 1000 27
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 800 27
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 800 27
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 800 27
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 800 27
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 1000 27
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 1000 27
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 1000 27
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 300 27
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 300 27 & XS86
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 300 27
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 1000 27, XS309R
05.3 Kẹo cao su 1500 27
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 300 27
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 300 27
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 36 27
09.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 27, XS291
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 100 27
12.3 Dấm 100 27
12.4 Mù tạt 300 27
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 1000 27, XS302
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 500 27
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao 450 27 & 160
14.2.2 Rượu táo, lê 200 27
14.2.4 Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho) 200 27
14.2.5 Rượu mật ong 200 27
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 1000 27 & 224
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 300 27
15.2 Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 300 27
SULFITES
INS Tên phụ gia
220 Sulfua dioxyd
221 Natri sulfit
222 Natri hydro sulfit
223 Natri metabisulfit
224 Kali metabisulfit
225 Kali sulfit
539 Natri thiosulfat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt 30 44 & 204
04.1.2.1 Quả đông lạnh 500 44 & 155
04.1.2.2 Quả khô 1000 44, 135 & 218
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối 100 44
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 100 44
04.1.2.7 Quả ướp đường 100 44
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 100 44 & 206
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 100 44
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 100 44
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 100 44
04.2.1.3 Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 50 44, 76 & 136
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 50 44, 76, 136 & 137
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 500 44 & 105
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 100 44
04.2.2.4 Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 50 44
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 500 44 & 138
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 300 44 & 205
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 500 44
06.2.1 Bột 200 44
06.2.2 Tinh bột 50 44
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 20 44
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 50 44
09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi 100 44, 390, XS312, XS315
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 100 19, 44, 139, 392, XS36, XS 165, XS190, XS191, XS312, XS315
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 150 44
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 30 44, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 150 44, 140, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119
11.1.1 Đường trắng, dextroza khan, dextroza monohydrat, fructoza 15 44
11.1.2 Đường bột, dextroza bột 15 44
11.1.3 Đường trắng mịn, đường nâu mịn, siro glucoza, siro glucoza đã được làm khô, đường mía thô 20 44 & 111
11.1.5 Đường trắng nghiền 70 44
11.2 Đường nâu, không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm 11.1.3 40 44
11.3 Dung dịch đường, siro đường và đường nghịch đảo, bao gồm cả đường mật và rỉ mật, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 11.1.3 70 44
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 40 44
12.2.1 Thảo mộc và gia vị 150 44
12.2.2 Đồ gia vị 200 44
12.3 Dấm 100 44
12.4 Mù tạt 250 44 & 106
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 300 44, XS302
14.1.2.1 Nước ép quả 50 44 & 122
14.1.2.2 Nước ép rau, củ 50 44 & 122
14.1.2.3 Nước ép quả cô đặc 50 44, 122 & 127
14.1.2.4 Nước ép rau, củ cô đặc 50 44, 122 & 127
14.1.3.1 Necta quả 50 44 & 122
14.1.3.2 Necta rau, củ 50 44 & 122
14.1.3.3 Necta quả cô đặc 50 44, 122 & 127
14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc 50 44, 122 & 127
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 70 44, 127 & 143
14.2.1 Bia và đồ uống từ malt 50 44
14.2.2 Rượu táo, lê 200 44
14.2.3 Rượu vang nho 350 44 & 103
14.2.4 Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho) 200 44
14.2.5 Rượu mật ong 200 44
14.2.6 Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 200 44
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 250 44
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 50 44
ORTHO-PHENYLPHENOLS
INS Tên phụ gia
231 Ortho-phenylphenol
232 Natri ortho-phenylphenol
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt 12 49
NISIN
INS Tên phụ gia
234 Nisin
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 12,5 233, 403
01.4.3 Cream đông tụ (nguyên chất) 10
01.6.1 Phomat chưa ủ chín 12,5 233
01.6.2 Phomat ủ chín 12,5
01.6.4 Phomat đã qua chế biến 12,5 233
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 12,5
01.6.6 Phomat whey protein 12,5
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 12,5 233 & 362
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 3
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 6,25 233
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt 25 233, 330, XS96 & XS97
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 25 233 & 377
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 7 233
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng 6,25 233
12.5.1 Viên xúp và nước thịt ăn liền, kể cả loại đóng hộp, đóng chai và đông lạnh 5 233, 339
NATAMYCIN (PIMARICIN)
INS Tên phụ gia
235 Natamycin
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.6.1 Phomat chưa ủ chín 40 3 & 80
01.6.2 Phomat ủ chín 40 3 & 80
01.6.4 Phomat đã qua chế biến 40 3 & 80
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 40 3 & 80
01.6.6 Phomat whey protein 40 3 & 80
08.2.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ được chế biến (bao gồm cả ướp muối) và sấy khô không qua xử lý nhiệt 6
08.3.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (bao gồm cả ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt 20 3 & 81
HEXAMETHYLENE TETRAMINE
INS Tên phụ gia
239 Hexamethylen tetramin
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.6.2.1 Phomat ủ chín hoàn toàn (bao gồm vỏ) 25 66 & 298
DIMETHYL DICARBONATE
INS Tên phụ gia
242 Dimethyl dicarbonat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 250 18
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao 250 18
14.2.2 Rượu táo, lê 250 18
14.2.3 Rượu vang nho 200 18
14.2.4 Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho) 250 18
14.2.5 Rượu mật ong 200 18
LAURIC ARGINATE ETHYL ESTER
INS Tên phụ gia
243 Lauric argrinat ethyl este
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.6.1 Phomat chưa ủ chín 200
01.6.2.1 Phomat ủ chín hoàn toàn (bao gồm vỏ) 200
01.6.3 Phomat whey 200
01.6.4 Phomat đã qua chế biến 200
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 200
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 200 170
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 200 214 & 215
04.1.2.2 Quả khô 200
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 200
04.2.1.2 Rau củ tươi đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 200
04.2.1.3 Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 200
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 200
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 200 XS86
05.3 Kẹo cao su 225
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 200
08.2.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ không qua xử lý nhiệt 200
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt 200 XS96 & XS97
08.2.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đông lạnh 200 3 & 374
08.3.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến không qua xử lý nhiệt 315
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 200 XS88, XS89 & XS98
08.3.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh 315 3 & 374
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín 200
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 200
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 419
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
09.3.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ướp muối và/hoặc làm đông 200
09.3.2 Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối 200
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 200 XS291
09.3.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (ví dụ: sản phẩm cá dạng xay nhuyễn), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 09.3.1 – 09.3.3 200
10.2 Sản phẩm trứng 200
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 200
12.2.2 Đồ gia vị 200
12.5 Viên xúp và nước thịt 200 XS117
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 200
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt) 200
12.7 Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 200
14.1.4.1 Đồ uống từ nước có hương vị và cacbonat hóa 50
14.1.4.2 Đồ uống từ nước có hương vị và không cacbonat hóa, bao gồm cả rượu mạnh pha đường và ades 50
14.1.4.3 Đồ uống cô đặc từ nước có hương vị (dạng rắn hoặc lỏng) 50 127
NITRITES
INS Tên phụ gia
249 Kali nitrit
250 Natri nitrit
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt 80 32 & 288
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 80 32, 286 & 287
ACETIC ACID, GLACIAL
INS Tên phụ gia    
260 Acid acetic băng
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.6.6 Phomat whey protein GMP
04.2.1.1 Rau củ tươi chưa xử lý (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 262 & 263
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 262 & 263
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41, XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 437, XS167, XS189, XS222, XS236 & XS244
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 5000 238
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
POTASSIUM ACETATE
INS Tên phụ gia
261(i) Kali acetat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 239
SODIUM ACETATE
INS Tên phụ gia
262(i) Natri acetat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự 6000
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41 & XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 239, 319 & 320
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
SODIUM DIACETATE
INS Tên phụ gia
262(ii) Natri diacetate
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 1000 XS253
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 1000
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 1000
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 1000 XS309R
07.1 Bánh mì và bánh nướng thông thường 4000
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 1000 XS96 & XS97
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 1000 XS88, XS89 & XS98
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 2000
12.5 Viên xúp và nước thịt 500 XS117
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 2500
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt) 2500 XS306R
12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt 2500 127
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) 2500 XS302
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 1000
CALCIUM ACETATE
INS Tên phụ gia
263 Calci acetat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 239
LACTIC ACID, L-, D- and DL-
INS Tên phụ gia
270 Acid lactic (L-, D- và DL-)
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
01.6.6 Phomat whey protein GMP
04.2.1.1 Rau củ tươi chưa xử lý (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 262 & 264
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 262 & 264
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 72 & 83
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72 & 83
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 72 & 83
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 2000 83 & 238
PROPIONIC ACID
INS Tên phụ gia
280 Acid propionic
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.6.6 Phomat whey protein 3000 70
SODIUM PROPIONATE
INS Tên phụ gia
281 Natri propionat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.6.6 Phomat whey protein 3000 70
CALCIUM PROPIONATE
INS Tên phụ gia
282 Calci propionat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.6.6 Phomat whey protein 3000 70
CARBON DIOXIDE
INS Tên phụ gia
290 Carbon dioxyd
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 59
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP 59
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP 59 & 278
04.1.1.3 Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng GMP 59
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP 59 & 211
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 59, 382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 59
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 59
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 59
14.1.2.1 Nước ép quả GMP 69
14.1.2.3 Nước ép quả cô đặc GMP 69 & 127
14.1.3.1 Necta quả GMP 69
14.1.3.3 Necta quả cô đặc GMP 69 & 127
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 59 & 160
14.2.3 Rượu vang nho GMP 60
MALIC ACID, DL-
INS Tên phụ gia
296 Acid malic (DL-)
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.6.6 Phomat whey protein GMP
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 265
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41, XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 239
14.1.2.1 Nước ép quả GMP 115
14.1.2.2 Nước ép rau, củ GMP
14.1.2.3 Nước ép quả cô đặc GMP 115 & 127
14.1.2.4 Nước ép rau, củ cô đặc GMP
14.1.3.1 Necta quả GMP
14.1.3.2 Necta rau, củ GMP
14.1.3.3 Necta quả cô đặc GMP 127
14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
FUMARIC ACID
INS Tên phụ gia
297 Acid fumaric
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự 700
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41, XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
ASCORBIC ACID, L-
INS Tên phụ gia
300 Acid ascorbic (L-)
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.2 Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất) GMP 410
04.2.1.1 Rau củ tươi chưa xử lý (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 500 262
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 110
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.2.1 Bột 300
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự 200
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi GMP 390, XS312, XS315
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 307, 392, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 306 & 307
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS167, XS189, XS222, XS236, XS311
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 50 72, 242 & 315
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 500 242
14.1.2.1 Nước ép quả GMP
14.1.2.2 Nước ép rau, củ GMP
14.1.2.3 Nước ép quả cô đặc GMP 127
14.1.2.4 Nước ép rau, củ cô đặc GMP
14.1.3.1 Necta quả GMP
14.1.3.2 Necta rau, củ GMP
14.1.3.3 Necta quả cô đặc GMP 127
14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
SODIUM ASCORBATE
INS Tên phụ gia
301 Natri ascorbat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.2 Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất) GMP 410
04.1.1.3 Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng GMP
04.2.1.3 Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.2.1 Bột 300
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự 200 256
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi GMP 390, XS312, XS315
09.2 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 437, 307, 392, XS92, XS167, XS189, XS191, XS222, XS236, XS244, XS312, XS315
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP 314
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 50 70, 72, 315 & 316
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 500 317, 319 & 320
14.1.2.1 Nước ép quả GMP
14.1.2.3 Nước ép quả cô đặc GMP 127
14.1.3.1 Necta quả GMP
14.1.3.3 Necta quả cô đặc GMP 127
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
CALCIUM ASCORBATE
INS Tên phụ gia
302 Calci ascorbat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.1.1.3 Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng GMP
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự 200 256
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi GMP 390, XS312, XS315
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 308, 392, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 139, XS166
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 50 70, 72 & 315
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 200 239 & 317
14.1.2.1 Nước ép quả GMP
14.1.2.3 Nước ép quả cô đặc GMP 127
14.1.3.1 Necta quả GMP
14.1.3.3 Necta quả cô đặc GMP 127
ASCORBYL ESTERS
INS Tên phụ gia
304 Ascorbyl palmitat
305 Ascorbyl stearat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 80 10
01.5.1 Sữa bột và cream bột (nguyên chất) 500 10
01.5.2 Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 80 10
01.6.2.1 Phomat ủ chín hoàn toàn (bao gồm vỏ) 500 10 & 112
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 500 2 & 10
02.1.1 Dầu bơ, chất béo sữa đã tách nước, ghee 500 10 & 171
02.1.2 Dầu và chất béo thực vật 500 10
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác 500 10
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 500 10
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 500 10
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 80 10
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 200 10 & 15
04.1.2.2 Quả khô 80 10
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 500 2 & 10
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 80 10
05.0 Bánh kẹo 500 10, 15, 375, XS86, XS105, XS141, XS309R
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 200 10
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 500 10 & 211
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 500 2 & 10
07.0 Bánh nướng 1000 10 & 15
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 5000 10
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 10, 392, XS36, XS92, XS95, XS190, XS191, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 1000 10
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 500 2, 10
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 200 10
12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) 500 10
12.4 Mù tạt 500 10
12.5 Viên xúp và nước thịt 200 10
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 500 10, 15
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt) 500 10
12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt 200 10
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) 200 10 & XS302
12.7 Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 200 10
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi 10 15, 72, 187
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 50 15, 72, 187, 315
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 10 10, 15 & 72
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 200 15 & 187
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 500 10
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6 500 10
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 500 10
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 1000 10 & 15
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 200 10
15.2 Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 200 10
TOCOPHEROLS
INS Tên phụ gia
307a d-alpha-Tocopherol
307b Tocopherol concentrate (dạng hỗn hợp)
307c dl-alpha-Tocopherol
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.2 Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất) 200 410
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 200 15
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 200 XS250, XS252
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 200
01.6.1 Phomat chưa ủ chín 200 168, 351
01.6.2.3 Bột phomat (để hoàn nguyên, ví dụ: nước xốt phomat) 300
01.6.4 Phomat đã qua chế biến 200
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 400
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 500 XS243
01.8 Whey và sản phẩm whey, không bao gồm phomat whey 200
02.1.1 Dầu bơ, chất béo sữa đã tách nước, ghee 500 171
02.1.2 Dầu và chất béo thực vật 300 356 & 357
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác 300 358
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 500
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 900
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 200
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 500 15
04.1.2.2 Quả khô 200 XS67, XS130
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 200 XS160
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 150 XS240 & XS314R
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 500 15
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 150
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 200 XS38
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 300 XS57
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 500 15
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 100 15, XS86
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 750 15 & 168
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 500 15
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 500 15 & XS309R
05.3 Kẹo cao su 1500
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 500 15
06.2.1 Bột 5000 15 & 186
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 200
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự 500 211
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 200 211
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 500 15
06.6 Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm) 100
07.1.2 Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt 200
07.1.6 Bột trộn sẵn cho bánh mỳ và bánh nướng thông thường 100
07.2.1 Bánh ngọt, bánh quy và bánh có nhân (ví dụ: dạng bánh trứng hoặc bánh nhân hoa quả) 200 389
07.2.2 Sản phẩm bánh nướng khác (ví dụ: bánh rán doughnut, bánh cuộn ngọt, bánh nướng scone và bánh nướng xốp kiểu Anh) 200
07.2.3 Bột trộn sẵn cho các loại bánh nướng nhỏ 200 11
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ 300 15, 281
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 500 XS96, XS97
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 500 XS88, XS89 & XS98
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 5000 365
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 15, XS166
12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) 2000 421, XS326, XS327, XS328
12.4 Mù tạt 200
12.5 Viên xúp và nước thịt 50 346
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 600
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt) 600
12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt 300 127
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi 10 72, 416
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 30 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 10 72, 416
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 300 15
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 30
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 300
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6 300
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 2000 418
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 200 434
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 5
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 200
15.2 Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 200
PROPYL GALLATE
INS Tên phụ gia
310 Propyl gallat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.5.1 Sữa bột và cream bột (nguyên chất) 200 15, 75 & 196
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 90 2 & 15
02.1.1 Dầu bơ, chất béo sữa đã tách nước, ghee 100 15, 133 & 171
02.1.2 Dầu và chất béo thực vật 200 15 & 130
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác 200 15 & 130
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 200 15 & 130
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 200 15 & 130
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 200 15 & 130
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 90 2 & 15
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 50 15, 76 & 196
05.1 Các sản phẩm cacao, các sản phẩm sô cô la, bao gồm cả các sản phẩm giống và sản phẩm thay thế sô cô la 200 15, 130, 303, XS86, XS105 & XS141
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 200 15, 130 & XS309R
05.3 Kẹo cao su 1000 130
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 200 15 & 130
06.1 Ngũ cốc nguyên hạt, dạng ép thành tấm hoặc hạt đã tách vỏ, bao gồm cả gạo 100 15
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 200 15 & 196
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 200 15, 130 & 211
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 90 2 & 15
07.1.3 Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp kiểu Anh) 100 15 & 130
07.2.3 Bột trộn sẵn cho các loại bánh nướng nhỏ 200 15 & 196
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 200 15, 130, XS96 & XS97
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 200 15, 130, XS88, XS89 & XS98
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 100 15, 196, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 90 2 & 15
12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) 200 15 & 130
12.5 Viên xúp và nước thịt 200 15, 127 & 130
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 200 15, 130, XS302
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 400 15 & 196
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 1000 15
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 200 15 & 130
15.2 Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 200 15 & 130
GUAIAC RESIN
INS Tên phụ gia
314 Nhựa guaiac
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
02.1.2 Dầu và chất béo thực vật 1000
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác 1000
05.3 Kẹo cao su 1500
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 600 15, XS302
ERYTHORBIC ACID (ISOASCORBIC ACID)
INS Tên phụ gia
315 Acid erythorbic (acid isoascorbic)
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi GMP 390, XS312, XS315
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 308, 392, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 139, XS166
SODIUM ERYTHORBATE
INS Tên phụ gia
316 Natri erythorbat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP 280
09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi GMP 390, XS312, XS315
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 392, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS312, XS315
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244
TERTIARY BUTYLHYDROQUINONE
INS Tên phụ gia
319 Tert-butylhydroquinon (TBHQ)
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 100 15 & 195
02.1.2 Dầu và chất béo thực vật 200 15 & 130
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác 200 15 & 130
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 200 15 & 130
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 200 15 & 130
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 200 15 & 130
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 200 15 & 195
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 200 15, 130, 303
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 200 15, 130, XS309R
05.3 Kẹo cao su 400 130
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 200 15 & 130
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 200 15 & 130
07.1.1 Bánh mì và bánh mì cuộn 200 15 & 195
07.1.2 Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt 200 15 & 195
07.1.3 Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp kiểu Anh) 200 15 & 130
07.1.4 Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối (bread stuffing) và bột cà mỳ 200 15 & 195
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 100 15, 130, 167, XS96 & XS97
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 100 15, 130, 162, XS88, XS89 & XS98
12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) 200 15 & 130
12.4 Mù tạt 200 15
12.5 Viên xúp và nước thịt 200 15 & 130
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 200 15, 130, XS302
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền 200 15 & 130
BUTYLATED HYDROXYANISOLE
INS Tên phụ gia
320 Butyl hydroxyanisol (BHA)
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 100 15 & 195
01.5.1 Sữa bột và cream bột (nguyên chất) 100 15 & 196
02.1.1 Dầu bơ, chất béo sữa đã tách nước, ghee 175 15, 133 & 171
02.1.2 Dầu và chất béo thực vật 200 15 & 130
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác 200 15 & 130
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 200 15 & 130
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 200 15 & 130
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 200 15 & 130
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 200 15 & 195
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 200 15, 76 & 196
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 200 15, 130, 303
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 200 15, 130, XS309R
05.3 Kẹo cao su 400 130
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 200 15 & 130
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 200 15 & 196
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 200 15 & 130
07.0 Bánh nướng 200 15 & 180
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 200 15, 130, XS96 & XS97
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 200 15, 130, XS88, XS89 & XS98
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 15, 180, 392, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 15, 180, XS166
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 15, 196, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
09.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 15, 180 & XS291
09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 200 15, 180, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119
12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) 200 15 & 130
12.5 Viên xúp và nước thịt 200 15 & 130
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 200 15, 130 & XS302
12.8 Men và các sản phẩm tương tự 200 15
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 400 15 & 196
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 200 15 & 130
15.2 Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 200 15 & 130
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE
INS Tên phụ gia
321 Butyl hydroxytoluen (BHT)
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 100 15 & 195
01.5.1 Sữa bột và cream bột (nguyên chất) 200 15 & 196
02.1.1 Dầu bơ, chất béo sữa đã tách nước, ghee 75 15, 133 & 171
02.1.2 Dầu và chất béo thực vật 200 15 & 130
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác 200 15 & 130
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 200 15 & 130
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 200 15 & 130
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 200 15 & 130
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 100 15 & 195
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 200 15, 76 & 196
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 200 15, 130, 303
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 200 15 & 197
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 200 15, 130, XS309R
05.3 Kẹo cao su 400 130
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 200 15 & 130
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 100 15 & 196
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 200 15 & 130
07.0 Bánh nướng 200 15 & 180
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 100 15, 130, 167, XS96 & XS97
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 100 15, 130, 162, XS88, XS89 & XS98
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 15, 180, 392, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 15, 180, XS166
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 15, 196, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244 & XS311
09.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 15, 180 & XS291
09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 200 15, 180, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119
12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) 200 15 & 130
12.5 Viên xúp và nước thịt 200 15, 130 & 340
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 100 15, 130 & XS302
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 400 15 & 196
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền 200 15 & 130
LECITHIN
INS Tên phụ gia
322(i) Lecithin
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.2 Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất) GMP 410
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
01.8.2 Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey GMP
02.1.2 Dầu và chất béo thực vật GMP 277
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác GMP
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.2.1 Bột GMP 25 & 28
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi GMP 390, XS312, XS315
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 392, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 63
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi 5000 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 5000 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 5000 72
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 5000 271 & 274
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
SODIUM LACTATE
INS Tên phụ gia
325 Natri lactat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.3 Buttermilk dạng lỏng (nguyên chất) GMP 261
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41, XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 437, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 83, 239, 319 & 320
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
POTASSIUM LACTATE
INS Tên phụ gia
326 Kali lactat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.3 Buttermilk dạng lỏng (nguyên chất) GMP 261
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 83 & 239
CALCIUM LACTATE
INS Tên phụ gia
327 Calci lactat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 10000 58
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41, XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 437, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 83 & 239
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
CITRIC ACID
INS Tên phụ gia
330 Acid citric
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.2 Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất) GMP 407
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
01.6.6 Phomat whey protein GMP
02.1.1 Dầu bơ, chất béo sữa đã tách nước, ghee GMP 171
02.1.2 Dầu và chất béo thực vật GMP 15 & 277
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác GMP
04.2.1.1 Rau củ tươi chưa xử lý (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 262 & 264
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 242, 262, 264 & 265
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 15 & 281
09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi GMP 390, XS312, XS315
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 331, 391, 392, XS36, XS95, XS190, XS191, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 61
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 437, XS167, XS189, XS222, XS236
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 72
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 5000 238
14.1.2.1 Nước ép quả 3000 122
14.1.2.2 Nước ép rau, củ GMP
14.1.2.3 Nước ép quả cô đặc 3000 122 & 127
14.1.2.4 Nước ép rau, củ cô đặc GMP
14.1.3.1 Necta quả 5000
14.1.3.2 Necta rau, củ GMP
14.1.3.3 Necta quả cô đặc 5000 127
14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
SODIUM DIHYDROGEN CITRATE
INS Tên phụ gia
331(i) Natri dihydro citrat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.3 Buttermilk dạng lỏng (nguyên chất) GMP 261
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
01.8.2 Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey GMP
02.1.1 Dầu bơ, chất béo sữa đã tách nước, ghee GMP 171
02.1.2 Dầu và chất béo thực vật GMP 277
04.2.1.1 Rau củ tươi chưa xử lý (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 262
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 29
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 253, 391, XS36, XS92, XS95, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS292, XS311, XS312, XS315
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 55 & 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72 & 316
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 55 & 72
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 5000 238, 240, 319 & 320
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
TRISODIUM CITRATE
INS Tên phụ gia
331(iii) Trinatri citrat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.2 Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất) GMP 410
01.1.3 Buttermilk dạng lỏng (nguyên chất) GMP 261
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
01.8.2 Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey GMP
02.1.1 Dầu bơ, chất béo sữa đã tách nước, ghee GMP 171
02.1.2 Dầu và chất béo thực vật GMP 277
04.2.1.1 Rau củ tươi chưa xử lý (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 262
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 29
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.2.1 Bột GMP 25
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 253, 391, XS36, XS92, XS95, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS292, XS311, XS312, XS315
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 55 & 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72 & 316
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 55 & 72
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 5000 238, 240, 319 & 320
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
POTASSIUM DIHYDROGEN CITRATE
INS Tên phụ gia
332(i) Kali dihydro citrat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.3 Buttermilk dạng lỏng (nguyên chất) GMP 261
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
01.8.2 Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey GMP
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 29
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 253, 391, XS36, XS92, XS95, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS292, XS311, XS312, XS315
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 55 & 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 55 & 72
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 239
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
TRIPOTASSIUM CITRATE
INS Tên phụ gia
332(ii) Trikali citrat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.3 Buttermilk dạng lỏng (nguyên chất) GMP 261
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 261
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
01.8.2 Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey GMP
02.1.2 Dầu và chất béo thực vật GMP 277, XS33
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 29
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 253, 391, XS36, XS92, XS95, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS292, XS311, XS312, XS315
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 55 & 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 55 & 72
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 239
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
TRICALCIUM CITRATE
INS Tên phụ gia
333(iii) Tricalci citrat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
02.1.2 Dầu và chất béo thực vật GMP 277, XS33
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 29
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS36, XS92, XS95, XS165, XS166, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS292, XS311, XS312, XS315
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 239
TARTRATES
INS Tên phụ gia
334 Acid tartaric, L(+)-
335(ii) Dinatri L(+)-tartrat
337 Kali natri L(+)-tartrat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men 2000 45 & 230
01.6.1 Phomat chưa ủ chín 1500 45 & 351
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 2000 45, XS243
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 100 45 & 361
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 100 45
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 100 45
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 4000 45
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối 1000 45
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 3000 45
04.1.2.7 Quả ướp đường 20000 45
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 1000 45
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 10000 45
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 15000 45, XS38 & XS115
04.2.2.4 Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 1300 45, XS13, XS38, XS57, XS145, XS257R, XS259R, XS297
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 5000 45, 97 & 128
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 2000 45
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 2000 45, XS86
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 5000 45 & 128
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 5000 45
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 2000 45 & XS309R
05.3 Kẹo cao su 30000 45
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 8000 45
06.2.1 Bột 5000 45 & 186
06.2.2 Tinh bột 2000 45
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự 5000 45 & 128
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 7500 45, 128 & 194
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 2860 45
07.1 Bánh mì và bánh nướng thông thường 4000 45, 388
07.2.1 Bánh ngọt, bánh quy và bánh có nhân (ví dụ: dạng bánh trứng hoặc bánh nhân hoa quả) 5000 45
07.2.2 Sản phẩm bánh nướng khác (ví dụ: bánh rán doughnut, bánh cuộn ngọt, bánh nướng scone và bánh nướng xốp kiểu Anh) 500 45
07.2.3 Bột trộn sẵn cho các loại bánh nướng nhỏ 8000 11, 45
08.3.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến không qua xử lý nhiệt 500 45
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 500 45, XS88, XS89, XS98
08.3.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh 500 45
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 2000 45, 365
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 45, 128, 382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 2000 45
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc 2000 45
12.2.2 Đồ gia vị 7500 45
12.4 Mù tạt 5000 45
12.5 Viên xúp và nước thịt 5000 45, XS117
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 2000 45
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt) 5000 45, XS306R
12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt 5000 45, 127
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 5000 45, 364, XS73, 428
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 5000 45
14.1.2.1 Nước ép quả 4000 45, 128 & 129
14.1.2.3 Nước ép quả cô đặc 4000 45, 127, 128 & 129
14.1.3.1 Necta quả 4000 45 & 128
14.1.3.3 Necta quả cô đặc 4000 45, 127 & 128
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 800 45
14.2.1 Bia và đồ uống từ malt 2000 45
14.2.2 Rượu táo, lê 2000 45
14.2.4 Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho) 4000 45
14.2.6 Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 3000 45, 431
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 4000 45
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền 2000 45
PHOSPHATES
INS Tên phụ gia
338 Acid phosphoric
339(i) Natri dihydro phosphat
339(ii) Dinatri hydro phosphat
339(iii) Trinatri phosphat
340(i) Kali dihydro phosphat
340(ii) Dikali hydro phosphat
340(iii) Trikali hydro phosphat
341(i) Calci dihydro phosphat
341(ii) Dicalci hydro phosphat
341(iii) Tricalci phosphat
342(i) Amoni dihydro phosphat
342(ii) Diamoni hydro phosphat
343(i) Magnesi dihydro phosphat
343(ii) Magnesi hydro phosphat
343(iii) Trimagnesi phosphat
450(i) Dinatri diphosphat
450(ii) Trinatri diphosphat
450(iii) Tetranatri diphosphat
450(v) Tetrakali diphosphat
450(vi) Dicalci diphosphat
450(vii) Calci dihydro diphosphat
450(ix) Magnesi dihydro diphosphat
451(i) Pentanatri triphosphat
451(ii) Pentakali triphosphat
452(i) Natri polyphosphat
452(ii) Kali polyphosphat
452(iii) Natri calci polyphosphat
452(iv) Calci polyphosphat
452(v) Amoni polyphosphat
542 Bone phosphat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.1 Sữa dạng lỏng (nguyên chất) 1500 33 & 227
01.1.2 Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất) 2200 33, 364, 411
01.1.3 Buttermilk dạng lỏng (nguyên chất) 1500 33, 227, 397
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 1500 33, 364, 398
01.2 Các sản phẩm sữa lên men và sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) 1000 33
01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất) 880 33
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 13000 33
01.4 Cream (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự 2200 33
01.5.1 Sữa bột và cream bột (nguyên chất) 4400 33
01.5.2 Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 4400 33 & 88
01.6.1 Phomat chưa ủ chín 4400 33
01.6.4 Phomat đã qua chế biến 9000 33
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 9000 33
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 1500 33
01.8.1 Whey và sản phẩm whey dạng lỏng, không bao gồm phomat whey 880 33 & 228
01.8.2 Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey 4400 33
02.2.1 880 33 & 34
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 2200 33
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 2200 33
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 1500 33
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 7500 33
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối 2200 33
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 1100 33
04.1.2.7 Quả ướp đường 10 33
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 350 33
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 1500 33
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 2200 33
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 1500 33
04.2.1.2 Rau củ tươi đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 1760 16 & 33
04.2.1.3 Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 5600 33 & 76
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 5000 33 & 76
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 5000 33 & 76
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 2200 33
04.2.2.4 Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 2200 33
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 2200 33 & 76
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 2200 33
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 2200 33
04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên 2200 33 & 76
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 1100 33, 97
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 880 33 & XS86
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 1100 33
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 2200 33
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 2200 33, XS309R
05.3 Kẹo cao su 44000 33
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 1500 33
06.2.1 Bột 2500 33 & 225
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 2200 33
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự 2500 33 & 211
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự 900 33 & 211
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 2500 33 & 211
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 7000 33
06.6 Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm) 5600 33
06.8.1 Đồ uống từ đậu tương 1300 33
06.8.3 Đậu phụ 100 33
07.1.1.2 Bánh mì soda 9300 33 & 229
07.1.2 Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt 9300 33 & 229
07.1.3 Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp kiểu Anh) 9300 33 & 229
07.1.4 Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối (bread stuffing) và bột cà mỳ 9300 33 & 229
07.1.5 Bánh mỳ và bánh bao hấp 9300 33 & 229
07.1.6 Bột trộn sẵn cho bánh mỳ và bánh nướng thông thường 9300 33 & 229
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 9300 33 & 229
08.2.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ không qua xử lý nhiệt 2200 33
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt 1320 33 & 289
08.2.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đông lạnh 2200 33
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 2200 33, 302 & XS88
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 1100 33
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 2200 33, 393, 394, XS36, XS191, XS292, XS312
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 2200 33 & 299
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 2200 33
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín 2200 33
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 2200 33
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 2200 33,334, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
09.3.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ướp muối và/hoặc làm đông 2200 33
09.3.2 Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối 2200 33
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 2200 33, XS291
09.3.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (ví dụ: sản phẩm cá dạng xay nhuyễn), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 09.3.1 – 09.3.3 2200 33 & 193
09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 2200 33, 436, XS3, XS94 & XS119
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng 4400 33 & 67
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh 1290 33
10.3 Trứng bảo quản, bao gồm cả trứng ngâm trong kiềm, ngâm trong muối và đóng hộp 1000 33
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 1400 33
11.1.2 Đường bột, dextroza bột 6600 33 & 56
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 1320 33
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc 1000 33
12.1.1 Muối 8800 33
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối 4400 33
12.2.2 Đồ gia vị 2200 33 & 226
12.5 Viên xúp và nước thịt 1500 33 & 343
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 2200 33, XS302
12.9 Gia vị từ đậu tương 1200 33
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 4400 33 & 230
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 2200 33
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 2200 33
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6 2200 33
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 2200 33
14.1.2.1 Nước ép quả 1000 33, 40 & 122
14.1.2.3 Nước ép quả cô đặc 1000 33, 40, 122 & 127
14.1.3.1 Necta quả 1000 33, 40 & 122
14.1.3.3 Necta quả cô đặc 1000 33, 40, 122 & 127
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 1000 33
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao 300 33 & 160
14.2.2 Rượu táo, lê 880 33
14.2.5 Rượu mật ong 440 33 & 88
14.2.6 Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 440 33 & 88
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền 2200 33
SODIUM DL-MALATE
INS Tên phụ gia
350(ii) Natri DL-malat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41, XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
ADIPATES
INS Tên phụ gia
355 Acid adipic
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men 1500 1
SODIUM FUMARATES
INS Tên phụ gia
365 Natri fumarat (các muối)
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41, XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
FERRIC AMMONIUM CITRATE
INS Tên phụ gia
381 Sắt amoni citrat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
14.1.4.3 Đồ uống cô đặc từ nước có hương vị (dạng rắn hoặc lỏng) 10 23
ISOPROPYL CITRATES
INS Tên phụ gia
384 Isopropyl citrate (các muối)
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
02.1.2 Dầu và chất béo thực vật 200
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác 200
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 100
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ 200
08.2.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ được chế biến (bao gồm cả ướp muối) và sấy khô không qua xử lý nhiệt 200
08.3.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (bao gồm cả ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt 200
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 200
ETHYLENE DIAMINE TETRA ACETATES
INS Tên phụ gia
385 Calci dinatri etylendiamintetraacetat
386 Dinatri ethylendiamintetraacetat (EDTA)
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 100 21
04.1.2.2 Quả khô 265 21
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối 250 21
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 130 21
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 100 21
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 250 21
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 650 21
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 100 21 & 110
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 800 21, 64 & 297
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 250 21
04.2.2.4 Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 365 21
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 250 21
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 80 21
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 250 21
04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên 250 21
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 50 21 & XS86
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 315 21
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 35 21, XS88, XS89 & XS98
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 75 21, 392, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 75 21, XS166
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín 50 21
09.3.2 Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối 250 21
09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 340 21, 310, XS3, XS70, XS90, XS94 & XS119
10.2.3 Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông khô 200 21 & 47
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc 1000 21 & 96
12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) 70 21
12.4 Mù tạt 75 21
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 100 21
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt) 75 21
12.7 Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 100 21
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 150 21
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 200 21
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao 35 21
14.2.1 Bia và đồ uống từ malt 25 21
14.2.6 Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 25 21
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 25 21
THIODIPROPIONATES
INS Tên phụ gia
388 Acid thiodipropionic
389 Dilauryl thiodipropionat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
02.1.2 Dầu và chất béo thực vật 200 46
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác 200 46
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 200 46
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 15, 46, XS166
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 1000 15 & 46
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền 200 46
ALGINIC ACID
INS Tên phụ gia
400 Acid alginic
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41 & 332
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 325
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín GMP 16
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41 & 332
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
SODIUM ALGINATE
INS Tên phụ gia
401 Natri alginat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS36, XS92, XS95, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 210 & 332
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 16 & 325
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín GMP 16 & 325
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41, 325 & 332
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
POTASSIUM ALGINATE
INS Tên phụ gia
402 Kali alginat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 63
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
AMMONIUM ALGINATE
INS Tên phụ gia
403 Amoni alginat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 63
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
CALCIUM ALGINATE
INS Tên phụ gia
404 Calci alginat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292 XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 63
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
PROPYLENE GLYCOL ALGINATE
INS Tên phụ gia
405 Propylen glycol alginat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 1300 XS243
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men 5000 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men 5000 234
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 5000 XS250 & XS252
01.4.3 Cream đông tụ (nguyên chất) 5000
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 2500
01.6.1 Phomat chưa ủ chín 5000 XS262
01.6.2.3 Bột phomat (để hoàn nguyên, ví dụ: nước xốt phomat) 16000 353
01.6.4 Phomat đã qua chế biến 9000
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 9000
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 6000
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 3000 359
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 3000
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 10000
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 5000 409, XS296
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 5000 XS240 & XS314R
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 6000
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 5000
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 6000 386, XS38, XS260
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 10000
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 10000 XS86
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 5000 XS309R
05.3 Kẹo cao su 5000
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 5000
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự 10000 370
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự 5000 211
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 5000 194 & 371
07.1.1.1 Bánh mì lên men và bánh mì đặc biệt 4000
07.1.2 Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt 2000
07.1.5 Bánh mỳ và bánh bao hấp 500
07.1.6 Bột trộn sẵn cho bánh mỳ và bánh nướng thông thường 20000 11
07.2.1 Bánh ngọt, bánh quy và bánh có nhân (ví dụ: dạng bánh trứng hoặc bánh nhân hoa quả) 3000
07.2.2 Sản phẩm bánh nướng khác (ví dụ: bánh rán doughnut, bánh cuộn ngọt, bánh nướng scone và bánh nướng xốp kiểu Anh) 2000
07.2.3 Bột trộn sẵn cho các loại bánh nướng nhỏ 10000 11
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 3000 XS88, XS89 & XS98
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng 10000
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh 10000
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 3000
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 10000 258
12.5.1 Viên xúp và nước thịt ăn liền, kể cả loại đóng hộp, đóng chai và đông lạnh 10000 XS117
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 8000
12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt 8000 127
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 1200
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 1200
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 1000
14.1.1 Nước 500
14.1.2 Nước ép rau, quả 500
14.1.3 Necta rau, quả 500 127
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao 500 160
14.2.1 Bia và đồ uống từ malt 500
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 3000
AGAR
INS Tên phụ gia
406 Thạch Aga
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 3, 53, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 241
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41 & 325
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
CARRAGEENAN
INS Tên phụ gia
407 Carrageenan
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 332, 391, XS36, XS92, XS95, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 177 & 332
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 16 & 325
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín GMP 16 & 325
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41, 325, 332
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi 300 378 & 381
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 300 72,151, 328 & 329
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 1000 379 & 381
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
PROCESSED EUCHEUMA SEAWEED (PES)
INS Tên phụ gia
407a Rong biển eucheuma đã qua chế biến
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 332, 391, XS36, XS92, XS95, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 177, 332
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 16 & 325
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín GMP 16
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41, 325 & 332
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
CAROB BEAN GUM
INS Tên phụ gia
410 Gôm đậu carob
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 391, XS36, XS92, XS95, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 177
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi 1000 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 1000 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 1000 72
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 2000 271 & 272
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
GUAR GUM
INS Tên phụ gia
412 Gôm gua
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 73, 391, XS36, XS92, XS95, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 177
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi 1000 14 & 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 1000 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 1000 14 & 72
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 2000 271 & 272
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
TRAGACANTH GUM
INS Tên phụ gia
413 Gôm tragacanth
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP 236
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16, XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
GUM ARABIC (ACACIA GUM)
INS Tên phụ gia
414 Gôm arabic
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16, XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 16 & 325
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín GMP 16
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41, 325 & 332
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 10000 239 & 273
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
XANTHAN GUM
INS Tên phụ gia
415 Gôm xanthan
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 391, XS36, XS92, XS95, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 177
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 241 & 327
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 10000 239 & 273
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
KARAYA GUM
INS Tên phụ gia
416 Gôm karaya
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men 200 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
TARA GUM
INS Tên phụ gia
417 Gôm tara
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP 236
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 73, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 73, XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
GELLAN GUM
INS Tên phụ gia
418 Gôm gellan
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
MANNITOL
INS Tên phụ gia
421 Manitol
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
GLYCEROL
INS Tên phụ gia
422 Glycerol
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41, XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
CURDLAN
INS Tên phụ gia
424 Curdlan
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
KONJAC FLOUR
INS Tên phụ gia
425 Bột konjac
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP 236
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41, 325, 332, XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 16 & 325
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín GMP 16
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41, 325 & 332
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
POLYOXYETHYLENE STEARATES
INS Tên phụ gia
430 Polyoxyethylen (8) stearat
431 Polyoxyethylen (40) stearat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
05.3 Kẹo cao su 200
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 5000 2 & 194
07.1 Bánh mì và bánh nướng thông thường 3000
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 3000
POLYSORBATES
INS Tên phụ gia
432 Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat
433 Polyoxyethylen (20) sorbitan monooleat
434 Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat
435 Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat
436 Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 3000
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 4000
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) 1000
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) 1000
01.4.3 Cream đông tụ (nguyên chất) 1000
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 5000
01.5.2 Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 4000
01.6.1 Phomat chưa ủ chín 80 38
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 3000
02.1.2 Dầu và chất béo thực vật 5000 102
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác 5000 102
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 10000 360, 364
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 5000 102
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 3000 102
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 1000
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 1000 154
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 3000
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 3000
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 3000
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 500
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 1000 XS86
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 5000 101
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 5000
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 1000 XS309R
05.3 Kẹo cao su 5000
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 3000
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự 5000
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 5000 153
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 3000
06.6 Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm) 5000 2
07.1.1 Bánh mì và bánh mì cuộn 3000
07.1.2 Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt 5000 11
07.1.3 Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp kiểu Anh) 3000 11
07.1.4 Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối (bread stuffing) và bột cà mỳ 3000 11
07.1.5 Bánh mỳ và bánh bao hấp 3000 11
07.1.6 Bột trộn sẵn cho bánh mỳ và bánh nướng thông thường 3000 11
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 3000
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến 5000 XS96 & XS97
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến 5000 XS88, XS89 & XS98
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 1500
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 3000
12.1.1 Muối 10
12.2.1 Thảo mộc và gia vị 2000
12.2.2 Đồ gia vị 5000
12.5 Viên xúp và nước thịt 1000
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 3000
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt) 5000
12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt 5000 127
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) 5000 XS302
12.7 Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 2000
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 1000
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 1000
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 25000
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 500 127
14.2.6 Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 120
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 120
PECTINS
INS Tên phụ gia
440 Pectin
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16, 391, XS36, XS92, XS95, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 177
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 10000 72
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 10000 273, 282 & 283
14.1.2.1 Nước ép quả GMP 35
14.1.2.3 Nước ép quả cô đặc GMP 35 & 127
14.1.3.1 Necta quả GMP
14.1.3.2 Necta rau, củ GMP
14.1.3.3 Necta quả cô đặc GMP 127
14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
AMMONIUM SALTS OF PHOSPHATIDIC ACID
INS Tên phụ gia
442 Các muối amoni của acid phosphatidic
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 5000 231
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 10000 97
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 10000 101
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 10000
SUCROSE ACETATE ISOBUTYRATE
INS Tên phụ gia
444 Sucrose acetat isobutyrat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 500
GLYCEROL ESTER OF WOOD ROSIN
INS Tên phụ gia
445(iii) Glycerol ester của nhựa cây
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt 110
04.2.1.2 Rau củ tươi đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 110
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 150
CYCLODEXTRIN, BETA-
INS Tên phụ gia
459 beta-Cyclodextrin
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
05.3 Kẹo cao su 20000
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 1000 153
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 500
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 500
MICROCRYSTALLINE CELLULOSE (CELLULOSE GEL)
INS Tên phụ gia
460(i) Cellulose vi tinh thể
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
01.8.2 Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey 10000
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41, 325, 332, XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 16 & 325
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín GMP 16
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41, 325 & 332
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.2 Đường nâu, không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm 11.1.3 GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
POWDERED CELLULOSE
INS Tên phụ gia
460(ii) Bột cellulose
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
01.8.2 Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey 10000
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16 & XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 16 & 325
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín GMP 16
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41, 325 & 332
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
METHYL CELLULOSE
INS Tên phụ gia
461 Methyl cellulose
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 332, 391, XS36, XS92, XS95, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 177 & 332
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 16 & 325
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín GMP 16
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41, 325 & 332
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
HYDROXYPROPYL CELLULOSE
INS Tên phụ gia
463 Hydroxypropyl cellulose
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 63 & 332
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 16 & 325
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín GMP 16
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41, 325 & 332
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
HYDROXYPROPYL METHYL CELLULOSE
INS Tên phụ gia
464 Hydroxypropyl methyl cellulose
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 63 & 332
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 16 & 325
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín GMP 16
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41, 325 & 332
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
METHYL ETHYL CELLULOSE
INS Tên phụ gia
465 Methyl ethyl cellulose
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 63
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
SODIUM CARBOXYMETHYL CELLULOSE (CELLULOSE GUM)
INS Tên phụ gia
466 Natri carboxymethyl cellulose
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 332, 391, XS36, XS92, XS95, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 177 & 332
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 16 & 325
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín GMP 16 & 325
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41, 325 & 332
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, 332, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
SALTS OF MYRISTIC, PALMITIC AND STEARIC ACIDS WITH AMMONIA, CALCIUM, POTASSIUM AND SODIUM
INS Tên phụ gia
470(i) Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K và Na)
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16, 71 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 71 & 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 71, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16, 71 & XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 71 & 258
12.1.1 Muối GMP 71
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
SALTS OF OLEIC ACID WITH CALCIUM, POTASSIUM AND SODIUM
INS Tên phụ gia
470(ii) Muối của acid oleic (Ca, Na và K)
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16 & XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300,XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
MONO- AND DI-GLYCERIDES OF FATTY ACIDS
INS Tên phụ gia
471 Mono và diglycerid của các acid béo
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.2 Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất) GMP 410
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác GMP 408, XS211
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi 4000 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 4000 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 4000 72
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 5000 268 & 275
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
ACETIC AND FATTY ACID ESTERS OF GLYCEROL
INS Tên phụ gia
472a Este của glycerol với acid acetic và acid béo
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.2 Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất) GMP 407
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16 & XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 5000 239, 268
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
LACTIC AND FATTY ACID ESTERS OF GLYCEROL
INS Tên phụ gia
472b Este của glycerol với acid lactic và acid béo
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.2 Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất) GMP 407
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16, XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 5000 239 & 268
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
CITRIC AND FATTY ACID ESTERS OF GLYCEROL
INS Tên phụ gia
472c Este của glycerol với acid citric và acid béo
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.2 Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất) GMP 407
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
02.1.2 Dầu và chất béo thực vật 100 277
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác 100 322
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi GMP 390, XS312, XS315
9.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 392, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16, XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi, sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6- 36 tháng tuổi và sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 9000 380 & 381
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 5000 239 & 268
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
DIACETYLTARTARIC AND FATTY ACID ESTERS OF GLYCEROL
INS Tên phụ gia
472e Este của glycerol với acid diacetyl tartaric và acid béo
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.2 Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất) 120 407
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 500 399
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men 5000
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) 5000
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 5000
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) 6000
01.4.3 Cream đông tụ (nguyên chất) 5000
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 6000
01.5.1 Sữa bột và cream bột (nguyên chất) 10000
01.5.2 Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 10000
01.6.2.1 Phomat ủ chín hoàn toàn (bao gồm vỏ) 10000
01.6.4 Phomat đã qua chế biến 10000
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 10000
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 10000
02.1.2 Dầu và chất béo thực vật 10000
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác 10000
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 10000
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 10000
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 5000
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 1000
04.1.2.2 Quả khô 10000
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối 1000
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 5000
04.1.2.7 Quả ướp đường 1000
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 2500
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 2500
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 2500
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 10000
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 2500
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 2500
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 2500
04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên 2500
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 10000 XS309R
05.3 Kẹo cao su 50000
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 10000
06.2 Bột và tinh bột (bao gồm cả bột đậu tương) 3000 186
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự 5000
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 10000
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 5000
06.6 Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm) 5000
06.8.1 Đồ uống từ đậu tương 2000 347
07.1 Bánh mì và bánh nướng thông thường 6000
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 20000
10.2.3 Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông khô 5000
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 5000
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối 16000
12.4 Mù tạt 10000
12.5 Viên xúp và nước thịt 5000 XS117
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 10000 XS302
12.7 Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 5000
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 5000
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 5000
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6 5000
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 5000
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 5000
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao 500 142
14.2.2 Rượu táo, lê 5000
14.2.4 Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho) 5000
14.2.6 Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 5000
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 10000
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 20000
15.2 Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) 10000
SUCROSE ESTERS OF FATTY ACIDS
INS Tên phụ gia
473 Este của sucrose với các acid béo
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.2 Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất) 1000 348, 410
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 5000 348
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 20000 348, XS250 & XS252
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) 5000 348
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 10000 348
01.5.2 Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 5000 350
01.6.4 Phomat đã qua chế biến 3000 348
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 10000
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 5000 348 & XS243
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 10000 348 & 360
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 5000 102 & 363
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 5000 348
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 5000 348
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 1500 348 & XS314R
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 5000 348
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 10000 97 & XS141
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 10000 348
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 10000 348, XS86
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 6000 348
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 5000 348, XS309R
05.3 Kẹo cao su 12000 348
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 5000 348
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 10000
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự 2000 348 & 370
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự 4000 211 & 348
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 2000 194 & 348
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 5000 348
06.6 Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm) 10000 348
06.7 Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (loại sản phẩm theo kiểu phương Đông) 10000 348
06.8.1 Đồ uống từ đậu tương 20000 348
07.1 Bánh mì và bánh nướng thông thường 3000 348
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 10000 348
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt 5000 15, XS96 & XS97
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 5000 15, 373, XS96 & XS97
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín 4500 241, 348
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 5000 348
12.2.1 Thảo mộc và gia vị 2000 348, 422
12.2.2 Đồ gia vị 20000 423, 424, 425
12.5 Viên xúp và nước thịt 2000 345
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 2000 348, 426
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt) 10000 348
12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt 10000 127, 348
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) 10000 348, XS302
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 5000 348
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 5000 348
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 20000 348
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 200 219, 348
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao 1000 176, 348
14.2.6 Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 5000 348, 431
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 5000 348, 433
SUCROSE OLIGOESTERS, TYPE I AND TYPE II
INS Tên phụ gia
473a Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.2 Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất) 1000 348, 410
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 5000 348
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 20000 348, XS250 & XS252
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) 5000 348
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 10000 348
01.6.4 Phomat đã qua chế biến 3000 348
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 5000 348 & XS243
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 10000 348 & 360
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 5000 102 & 363
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 5000 348
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 5000 348
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 1500 348 & XS314R
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 5000 348
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 10000 348
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 10000 348
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 6000 348
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 5000 348 & XS309R
05.3 Kẹo cao su 12000 348
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 5000 348, 387
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự 2000 348 & 370
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự 4000 211 & 348
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 2000 194 & 348
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 5000 348
06.6 Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm) 10000 348
06.7 Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (loại sản phẩm theo kiểu phương Đông) 10000 348
06.8.1 Đồ uống từ đậu tương 20000 348
07.1 Bánh mì và bánh nướng thông thường 3000 348
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 10000 348
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín 4500 241, 348
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 5000 348
12.2.1 Thảo mộc và gia vị 2000 348, 422
12.2.2 Đồ gia vị 20000 423, 424, 425
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 2000 348, 426
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt) 10000 348
12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt 10000 127, 348
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) 10000 348, XS302
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 5000 348
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 5000 348
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 20000 348
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 200 219, 348
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao 1000 176, 348
14.2.6 Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 5000 348, 431
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 5000 348, 433
SUCROGLYCERIDES
INS Tên phụ gia
474 Sucroglycerid
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.2 Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất) 1000 348, 410
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 5000 348
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 20000 348, XS250 & XS252
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) 5000 348
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 10000 348
01.5.1 Sữa bột và cream bột (nguyên chất) 10000
01.6.4 Phomat đã qua chế biến 3000 348
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 5000 348& XS243
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 10000 348 & 360
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 5000 102 & 363
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 5000 348
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 5000 348
04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt GMP
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 1500 348 & XS314R
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 5000 348
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 5000
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 10000 348
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 10000 348
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 6000 348
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 5000 348, XS309R
05.3 Kẹo cao su 12000 348
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 5000 348
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự 2000 348 & 370
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự 4000 211 & 348
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 2000 194 & 348
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 5000 348
06.6 Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm) 10000 348
06.7 Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (loại sản phẩm theo kiểu phương Đông) 10000 348
06.8.1 Đồ uống từ đậu tương 20000 348
07.1 Bánh mì và bánh nướng thông thường 3000 348
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 10000 348
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt 5000 15, XS96 & XS97
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 5000 15, XS88, XS89 & XS98
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín 4500 241, 348
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 5000 348
12.2.1 Thảo mộc và gia vị 2000 348, 422
12.5 Viên xúp và nước thịt 2000 345
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 2000 348, 426
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt) 10000 348
12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt 10000 127, 348
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) 10000 348, XS302
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 5000 348
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 5000 348
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 20000 348
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 200 219, 348
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao 1000 176, 348
14.2.6 Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 5000 348, 431
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 5000
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 5000 348, 433
POLYGLYCEROL ESTERS OF FATTY ACIDS
INS Tên phụ gia
475 Este của polyglycerol với các acid béo
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.2 Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất) 1000 410
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 2000
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 5000 352, XS250 & XS252
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) 6000
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) 6000
01.4.3 Cream đông tụ (nguyên chất) 6000
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 8000
01.5.2 Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 5000 XS251
01.6.4 Phomat đã qua chế biến 5000
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 5000
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 5000 354 & XS243
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 5000 359
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 20000 363
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 2000
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 5000
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 5000 XS240 & XS314R
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 5000
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 2000
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 5000 97, XS141
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 2000 366
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 2000 367 & XS309R
05.3 Kẹo cao su 5000
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 2000 368
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 10000 369
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 2000 194
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 9000
07.1.1 Bánh mì và bánh mì cuộn 10000 372
07.1.2 Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt 6000
07.1.3 Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp kiểu Anh) 6000
07.1.4 Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối (bread stuffing) và bột cà mỳ 10000
07.1.5 Bánh mỳ và bánh bao hấp 10000
07.1.6 Bột trộn sẵn cho bánh mỳ và bánh nướng thông thường 15000 11
07.2.1 Bánh ngọt, bánh quy và bánh có nhân (ví dụ: dạng bánh trứng hoặc bánh nhân hoa quả) 10000
07.2.2 Sản phẩm bánh nướng khác (ví dụ: bánh rán doughnut, bánh cuộn ngọt, bánh nướng scone và bánh nướng xốp kiểu Anh) 10000
07.2.3 Bột trộn sẵn cho các loại bánh nướng nhỏ 15000 11
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 5000 365
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 5000 241
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín 1000 412
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 5000 41
09.3.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ướp muối và/hoặc làm đông 1000 414
09.3.2 Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối 1000 415
10.2 Sản phẩm trứng 1000
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 6000
12.5.1 Viên xúp và nước thịt ăn liền, kể cả loại đóng hộp, đóng chai và đông lạnh 400 XS117
12.5.2 Hỗn hợp viên xúp và nước thịt 3000 127, XS117
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 5000
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt) 5000 XS306R
12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt 5000 127
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 1000
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 1000
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 18000
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 20
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 2000
POLYGLYCEROL ESTERS OF INTERESTERIFIED RICINOLEIC ACID
INS Tên phụ gia
476 Este của polyglycerol với acid ricinoleic
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.5.2 Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 5000 XS251
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 5000 XS243
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 4000 359
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 10000
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 2000
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 5000
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 2000
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 2000
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 5000 97
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 5000 101
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 3000 366
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 3000 XS309R
05.3 Kẹo cao su 500
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 5000
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 500 194
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 5000
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) 5000 365
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín 1000 412
10.2 Sản phẩm trứng 1000
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 1000
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 5000
12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt 5000 127
PROPYLENE GLYCOL ESTERS OF FATTY ACIDS
INS Tên phụ gia
477 Este của propylen glycol với acid béo
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 5000
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 1000
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 5000 86
01.5.2 Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 100000
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 5000
02.1.2 Dầu và chất béo thực vật 10000
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác 10000
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 20000
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 30000
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 40000
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 5000
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 40000
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 40000
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 40000
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 5000
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 5000 97 & XS141
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 5000 XS309R
05.3 Kẹo cao su 20000
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 40000
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 5000 2 & 153
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 40000
07.0 Bánh nướng 15000 11 & 72
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 40000
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 5000
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 5000
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 5000
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 500
THERMALLY OXIDIZED SOYA BEAN OIL INTERACTED WITH MONO- AND DIGLYCERIDES OF FATTY ACIDS
INS Tên phụ gia
479 Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với mono và diglycerid của các acid béo
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 5000
DIOCTYL SODIUM SULFOSUCCINATE
INS Tên phụ gia
480 Dioctyl Natri sulfosuccinate
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 15 383, 384, 385
STEAROYL LACTYLATES
INS Tên phụ gia
481(i) Natri stearoyl lactylat
482(i) Calci stearoyl lactylat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 1000
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 3000 XS250 & XS252
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 5000 2
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 2000
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 5000 355
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 10000
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 3000
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 5000
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 5000 15
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 2000 XS240 & XS314R
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 5000
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 2000
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 5000 76
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 5000 XS309R
05.3 Kẹo cao su 2000
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 2000
06.2.1 Bột 5000 186
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 5000
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự 5000 211
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 5000 194 & 371
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 6000
07.1.1.1 Bánh mì lên men và bánh mì đặc biệt 3000 388
07.1.1.2 Bánh mì soda 3000
07.1.2 Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt 3000
07.1.3 Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp kiểu Anh) 5000
07.1.4 Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối (bread stuffing) và bột cà mỳ 5000
07.1.5 Bánh mỳ và bánh bao hấp 3000
07.1.6 Bột trộn sẵn cho bánh mỳ và bánh nướng thông thường 5000
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 5000
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt 2000 373, XS96 & XS97
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 2000 XS88, XS89 & XS98
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng 500
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh 500
10.2.3 Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông khô 5000
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 2500 427
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt) 2500 XS306R
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 2000
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 2000
14.2.6 Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% 8000 430
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 5000 432
STEARYL CITRATE
INS Tên phụ gia
484 Stearyl citrat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
02.1.2 Dầu và chất béo thực vật GMP
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác GMP
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 100 15
05.3 Kẹo cao su 15000
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 500
SORBITAN ESTERS OF FATTY ACIDS
INS Tên phụ gia
491 Sorbitan monostearat
492 Sorbitan tristearat
493 Sorbitan monolaurat
494 Sorbitan monooleat
495 Sorbitan monopalmitat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 5000
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 4000 XS250 & XS252
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 5000 349
01.5.2 Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 4000 XS251
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 5000 XS243
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 10000 359
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 5000 363
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 10000
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 1000
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 5000 XS240 & XS314R
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 5000
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 5000
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 5000 76
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 2000 97, 123 & XS141
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 10000 XS86
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 10000 101
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 10000
05.2.1 Kẹo cứng 10000
05.2.2 Kẹo mềm 10000 XS309R
05.2.3 Kẹo nuga và kẹo hạnh nhân 10000
05.3 Kẹo cao su 5000
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 10000
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự 5000 11 & 211
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 5000 11 & 194
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 5000
07.1.1 Bánh mì và bánh mì cuộn 3000
07.1.2 Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt 10000 11
07.1.3 Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp kiểu Anh) 10000 11
07.1.4 Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối (bread stuffing) và bột cà mỳ 10000 11
07.1.5 Bánh mỳ và bánh bao hấp 10000 11
07.1.6 Bột trộn sẵn cho bánh mỳ và bánh nướng thông thường 10000 11
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 10000
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 5000
12.5.2 Hỗn hợp viên xúp và nước thịt 250 127, XS117
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 5000
12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt 50 127
12.8 Men và các sản phẩm tương tự 15000
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 1000
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 1000
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6 5000
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 10000 364
14.1.4.1 Đồ uống từ nước có hương vị và cacbonat hóa 500
14.1.4.2 Đồ uống từ nước có hương vị và không cacbonat hóa, bao gồm cả rượu mạnh pha đường và ades 500
14.1.4.3 Đồ uống cô đặc từ nước có hương vị (dạng rắn hoặc lỏng) 500 127
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao 500 429
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 300
SODIUM CARBONATE
INS Tên phụ gia
500(i) Natri carbonat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
01.8.2 Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey GMP
02.2.1 GMP
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.2.2 Tinh bột GMP
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự 10000
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi 2000 55 & 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72 & 316
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 2000 55 & 72
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 240, 243, 295, 319 & 320
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
SODIUM HYDROGEN CARBONATE
INS Tên phụ gia
500(ii) Natri hydro carbonat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
01.8.2 Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey GMP
02.2.1 GMP
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi 2000 55 & 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72 & 316
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 2000 55 & 72
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 240, 319 & 320
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
SODIUM SESQUICARBONATE
INS Tên phụ gia
500(iii) Natri sesquicarbonat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
01.8.2 Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey GMP
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
POTASSIUM CARBONATE
INS Tên phụ gia
501(i) Kali carbonat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
01.8.2 Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey GMP
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự 11000
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 230, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi 2000 55 & 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 2000 55 & 72
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
POTASSIUM HYDROGEN CARBONATE
INS Tên phụ gia
501(ii) Kali hydro carbonat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
01.8.2 Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey GMP
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi 2000 55 & 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 2000 55 & 72
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP
AMMONIUM CARBONATE
INS Tên phụ gia
503(i) Amoni carbonat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 239 & 248
AMMONIUM HYDROGEN CARBONATE
INS Tên phụ gia
503(ii) Amoni hydro carbonat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 63
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 239 & 248
MAGNESIUM CARBONATE
INS Tên phụ gia
504(i) Magnesi carbonat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.3 Buttermilk dạng lỏng (nguyên chất) GMP 261
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.8.2 Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey 10000
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 5000 36
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16, XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
11.1.2 Đường bột, dextroza bột 15000 56
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.1 Muối GMP
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
MAGNESIUM HYDROXIDE CARBONATE
INS Tên phụ gia
504(ii) Magnesi hydroxyd carbonat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.3 Buttermilk dạng lỏng (nguyên chất) GMP 261
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16, XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
HYDROCHLORIC ACID
INS Tên phụ gia
507 Acid hydrocloric
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 239
POTASSIUM CHLORIDE
INS Tên phụ gia
508 Kali clorid
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
01.8.2 Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey GMP
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41 & XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
CALCIUM CHLORIDE
INS Tên phụ gia
509 Calci clorid
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
01.8.2 Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey GMP
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 29, 323 & 324
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41, XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP 58
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
MAGNESIUM CHLORIDE
INS Tên phụ gia
511 Magnesi clorid
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
STANNOUS CHLORIDE
INS Tên phụ gia
512 Thiếc clorid
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng) 20 43, 141
04.2.2.4 Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 25 43
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 20 43
CALCIUM SULFATE
INS Tên phụ gia
516 Calci sulfat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 29, 323 & 324
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
MAGNESIUM SULFATE
INS Tên phụ gia
518 Magnesi sulfat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
ALUMINIUM AMMONIUM SULFATE
INS Tên phụ gia
523 Nhôm amoni sulfat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 520 6, 245, 296, XS66
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự 300 6 & 247
07.1.2 Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt 100 6 & 246
07.1.3 Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp kiểu Anh) 100 6, 244 & 246
07.1.5 Bánh mỳ và bánh bao hấp 40 6, 246 & 248
07.1.6 Bột trộn sẵn cho bánh mỳ và bánh nướng thông thường 40 6, 246 & 249
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín 200 6 & 250
SODIUM HYDROXIDE
INS Tên phụ gia
524 Natri hydroxyd
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.8.2 Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey GMP
02.2.1 GMP
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi 2000 55 & 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72 & 316
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 2000 55 & 72
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 239, 319 & 320
POTASSIUM HYDROXIDE
INS Tên phụ gia
525 Kali hydroxyd
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.2 Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất) GMP 410
01.8.2 Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey GMP
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi 2000 55 & 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 2000 55 & 72
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 239
CALCIUM HYDROXYD
INS Tên phụ gia
526 Calci hydroxyd
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.8.2 Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey GMP
02.2.1 GMP
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi 2000 55 & 72
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi GMP 72
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 2000 55 & 72
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 239
AMMONIUM HYDROXIDE
INS Tên phụ gia
527 Amoni hydroxyd
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP
MAGNESIUM HYDROXIDE
INS Tên phụ gia
528 Magnesi hydroxyd
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.3 Buttermilk dạng lỏng (nguyên chất) GMP 261
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16, XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
CALCIUM OXIDE
INS Tên phụ gia
529 Oxyd calci
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP
MAGNESIUM OXIDE
INS Tên phụ gia
530 Oxyd magnesi
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.8.2 Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey 10000
12.1.1 Muối GMP
FERROCYANIDES
INS Tên phụ gia
535 Natri ferrocyanid
536 Kali ferrocyanid
538 Calci ferrocyanid
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
12.1.1 Muối 14 24 & 107
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối 20 24
12.2.2 Đồ gia vị 20 24
SODIUM ALUMINIUM PHOSPHATES
INS Tên phụ gia
541(i) Natri nhôm phosphat, dạng acid
541(ii) Natri nhôm phosphat, dạng bazo
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.6.4 Phomat đã qua chế biến 1600 6 & 251
06.2.1 Bột 1600 6 & 252
06.6 Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm) 1000 6
07.1.2 Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt 100 6 & 246
07.1.3 Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp kiểu Anh) 100 6, 244 & 246
07.1.5 Bánh mỳ và bánh bao hấp 40 6, 246 & 248
07.1.6 Bột trộn sẵn cho bánh mỳ và bánh nướng thông thường 40 6, 246 & 249
SILICON DIOXIDE, AMORPHOUS
INS Tên phụ gia
551 Dioxyd silic vô định hình
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.8.2 Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey 10000
11.1.2 Đường bột, dextroza bột 15000 56
12.1.1 Muối GMP
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 2000 65 & 318
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 321
CALCIUM SILICATE
INS Tên phụ gia
552 Calci silicat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.8.2 Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey 10000
11.1.2 Đường bột, dextroza bột 15000 56
12.1.1 Muối GMP
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
MAGNESIUM SILICATE, SYNTHETIC
INS Tên phụ gia
553(i) Magnesi silicat tổng hợp
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.8.2 Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey 10000
11.1.2 Đường bột, dextroza bột 15000 56
12.1.1 Muối GMP
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
TALC
INS Tên phụ gia
553(iii) Bột talc
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.8.2 Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey 10000
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
SODIUM ALUMINOSILICATE
INS Tên phụ gia
554 Natri nhôm silicat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 570 6 & 260
01.5.1 Sữa bột và cream bột (nguyên chất) 265 6 & 259
01.5.2 Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 570 6 & 259
01.8.2 Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey 1140 6
05.3 Kẹo cao su 100 6 & 174
12.1.1 Muối 1000 6 & 254
12.2.2 Đồ gia vị 1000 6 & 255
12.5.2 Hỗn hợp viên xúp và nước thịt 570 6 & XS117
12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt 570 6
GLUCONO DELTA-LACTONE
INS Tên phụ gia
575 Glucono delta-lacton
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP
01.6.6 Phomat whey protein GMP
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 239
SODIUM GLUCONATE
INS Tên phụ gia
576 Natri gluconat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
09.2 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS36, XS92, XS95, XS165, XS166, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS292, XS311, XS312, XS315
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
FERROUS GLUCONATE
INS Tên phụ gia
579 Sắt (II) gluconat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 150 23 & 48
FERROUS LACTATE
INS Tên phụ gia
585 Sắt (II) lactat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 150 23 & 48
GLUTAMIC ACID, L(+)-
INS Tên phụ gia
620 Acid glutamic (L(+)-)
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
MONOSODIUM L-GLUTAMATE
INS Tên phụ gia
621 Mononatri L-glutamat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 201
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP 279
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
08.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi GMP 16
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 311
09.2.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 312
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29, 313, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 201
MONOPOTASSIUM L-GLUTAMATE
INS Tên phụ gia
622 Monokali L-glutamat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
CALCIUM DI-L-GLUTAMATE
INS Tên phụ gia
623 Calci di-L-glutamat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
MONOAMMONIUM L-GLUTAMATE
INS Tên phụ gia
624 Monoamoni glutamat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
08.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi GMP 16
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
MAGNESIUM DI-L-GLUTAMATE
INS Tên phụ gia
625 Magnesi di-L glutamat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
GUANYLIC ACID, 5′-
INS Tên phụ gia
626 Acid guanylic, 5′-
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
DISODIUM 5′-GUANYLATE
INS Tên phụ gia
627 Dinatri 5′-guanylat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP 279
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
08.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi GMP 16
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 309, XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 311
09.2.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 312
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 201
DIPOTASSIUM 5′-GUANYLATE
INS Tên phụ gia
628 Dikali 5′-guanylat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
CALCIUM 5′-GUANYLATE
INS Tên phụ gia
629 Calci 5′-guanylat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
INOSINIC ACID, 5′-
INS Tên phụ gia
630 Acid inosinic, 5′-
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
DISODIUM 5′-INOSINATE
INS Tên phụ gia
631 Dinatri 5′-inosinat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP 279
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
08.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi GMP 16
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 309, XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 311
09.2.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 312
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 201
POTASSIUM 5′-INOSINATE
INS Tên phụ gia
632 Kali 5′-inosinat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
CALCIUM 5′-INOSINATE
INS Tên phụ gia
633 Calci 5′-inosinat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
CALCIUM 5′-RIBONUCLEOTIDES
INS Tên phụ gia
634 Calci 5′-ribonucleotid
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP 279
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
DISODIUM 5′-RIBONUCLEOTIDES
INS Tên phụ gia
635 Dinatri 5′-ribonucleotid
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP 279
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 95, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 309, XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 311
09.2.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 312
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 29, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 201
MALTOL
INS Tên phụ gia
636 Maltol
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 200
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 200
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 200 XS309R
05.3 Kẹo cao su 200
ETHYL MALTOL
INS Tên phụ gia
637 Ethyl maltol
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 200
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 200
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 1000 XS309R
05.3 Kẹo cao su 1000
POLYDIMETHYLSILOXANE
INS Tên phụ gia
900a Polydimethyl siloxan
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.5.1 Sữa bột và cream bột (nguyên chất) 10
02.1.2 Dầu và chất béo thực vật 10
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác 10
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp 10 152
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối 10
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng) 10 266
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 30
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 10
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 110
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 10
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 10 15
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 10
04.2.2.4 Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 10
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 10
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 50
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 10
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 10
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 10 XS309R
05.3 Kẹo cao su 100
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 50 153
06.6 Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm) 10
12.5 Viên xúp và nước thịt 10
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 50
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 50
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6 50
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 50
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 20
14.2.1 Bia và đồ uống từ malt 10
14.2.2 Rượu táo, lê 10
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 10
BEESWAX
INS Tên phụ gia
901 Sáp ong
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt GMP
04.2.1.2 Rau củ tươi đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 79
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la GMP 3
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la GMP 3
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 GMP 3, XS309R
05.3 Kẹo cao su GMP
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt GMP
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn GMP 3
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất GMP 3
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 200 131
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 108
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền GMP 3
CANDELILLA WAX
INS Tên phụ gia
902 Sáp candelilla
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt GMP
04.2.1.2 Rau củ tươi đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 79
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la GMP 3
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la GMP 3
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 GMP 3, XS309R
05.3 Kẹo cao su GMP
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt GMP
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn GMP 3
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất GMP 3
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 200 131
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 108
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền GMP 3
CARNAUBA WAX
INS Tên phụ gia
903 Sáp carnauba
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt 400
04.1.2 Quả đã qua chế biến 400
04.2.1.2 Rau củ tươi đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 400 79
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 5000 3, XS87
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 5000 3
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 5000 3, XS309R
05.3 Kẹo cao su 1200 3
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 4000
07.0 Bánh nướng GMP 3
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 5000 3
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 200 131
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao 200 108
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền 200 3
SHELLAC, BLEACHED
INS Tên phụ gia
904 Shellac tẩy trắng
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt GMP
04.2.1.2 Rau củ tươi đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt GMP 79
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la GMP 3
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la GMP 3
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 GMP 3 & XS309R
05.3 Kẹo cao su GMP 3
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt GMP
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn GMP 3
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất GMP 3
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 108
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền GMP 3
MICROCRYSTALLINE WAX
INS Tên phụ gia
905c(i) Sáp vi tinh thể
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.6.2.2 Vỏ của phomat ủ chín 30000
04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt 50
04.2.1.2 Rau củ tươi đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 50
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 GMP 3, XS309R
05.3 Kẹo cao su 20000 3
MINERAL OIL, HIGH VISCOSITY
INS Tên phụ gia
905d Dầu khoáng, độ nhớt cao
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.1.2.2 Quả khô 5000
05.1 Các sản phẩm cacao, các sản phẩm sô cô la, bao gồm cả các sản phẩm giống và sản phẩm thay thế sô cô la 2000 3, XS86, XS87, XS105 & XS141
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 2000 3, XS309R
05.3 Kẹo cao su 20000
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 2000 3
06.1 Ngũ cốc nguyên hạt, dạng ép thành tấm hoặc hạt đã tách vỏ, bao gồm cả gạo 800 98
07.0 Bánh nướng 3000 125
08.2.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đông lạnh 950 3
08.3.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh 950 3
MINERAL OIL, MEDIUM VISCOSITY
INS Tên phụ gia
905e Dầu khoáng, độ nhớt trung bình
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.1.2.2 Quả khô 5000
05.0 Bánh kẹo 2000 3, XS86, XS87, XS105, XS309R, XS141
07.1.1 Bánh mì và bánh mì cuộn 3000 36 & 126
HYDROGENATED POLY-1-DECENES
INS Tên phụ gia
907 Hydrogenated poly-1-decenes
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.1.2.2 Quả khô 2000
05.2.2 Kẹo mềm 2000 XS309R
CHLORINE
INS Tên phụ gia
925 Khí clor
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
06.2.1 Bột 2500 87
AZODICARBONAMIDE
INS Tên phụ gia
927a Azodicarbonamid
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
06.2.1 Bột 45
BENZOYL PEROXIDE
INS Tên phụ gia
928 Benzoyl peroxyd
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.8.1 Whey và sản phẩm whey dạng lỏng, không bao gồm phomat whey 100 74
01.8.2 Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey 100 147
06.2.1 Bột 75
NITROGEN
INS Tên phụ gia
941 Khí nitơ
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.1 Sữa dạng lỏng (nguyên chất) GMP 59
01.1.2 Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất) GMP 59
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 59
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP 59
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP 59 & 278
04.1.1.3 Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng GMP 59
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 59, 382, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 59
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi GMP 59
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi GMP 59
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 59 & 160
NITROUS OXIDE
INS Tên phụ gia
942 Khí nitơ oxyd
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 59
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP 59 & 278
04.1.1.3 Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng GMP
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi GMP 390, XS312, XS315
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 308, 392, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS312, XS315
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP
ACESULFAME POTASSIUM
INS Tên phụ gia
950 Acesulfam kali
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 350 188
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 2000 188
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 1000 188
01.5.2 Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 1000 188
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 350 188
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 350 188
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 1000 188
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 350 188
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 800 188
04.1.2.1 Quả đông lạnh 500 188
04.1.2.2 Quả khô 500 188
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối 200 188
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng) 350 188 & XS319
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 1000 188
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 1000 188
04.1.2.7 Quả ướp đường 500 188
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 350 188
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 350 188
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 350 188
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 350 188
04.1.2.12 Sản phẩm quả đã nấu chín 500 188
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 200 144 & 188
04.2.2.4 Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 350 188
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 1000 188
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 350 188
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 1000 188
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 350 97, 188 & XS141
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 350 97 & 188
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 1000 188 & XS86
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 500 188
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 500 188
05.2.1 Kẹo cứng 500 156 & 188
05.2.2 Kẹo mềm 1000 157, 188 & XS309R
05.2.3 Kẹo nuga và kẹo hạnh nhân 1000 188
05.3 Kẹo cao su 5000 188
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 500 188
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 1200 188
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 350 188
07.1 Bánh mì và bánh nướng thông thường 1000 188
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 1000 188
09.2 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 144, 188, XS36, XS92, XS95, XS165, XS166, XS167, XS189, XS190, XS191, XS222, XS236, XS244 XS292, XS311 XS312, XS315
09.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 144, 188 & XS291
09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 200 144, 188, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 350 188
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 1000 159 & 188
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc GMP 188
12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) 2000 188
12.3 Dấm 2000 188
12.4 Mù tạt 350 188
12.5 Viên xúp và nước thịt 110 188 & XS117
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 1000 188
12.7 Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 350 188
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 500 188
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 450 188
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6 450 188
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 2000 188
14.1.3.1 Necta quả 350 188
14.1.3.2 Necta rau, củ 350 188
14.1.3.3 Necta quả cô đặc 350 127 & 188
14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc 350 127 & 188
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 600 188
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao 600 160 & 188
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 350 188
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền 350 188
ASPARTAME
INS Tên phụ gia
951 Aspartam
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 600 191, 405
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 6000 191
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 1000 191
01.5.2 Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 2000 191
01.6.1 Phomat chưa ủ chín 1000 191
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 1000 191
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 1000 191
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 1000 191
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 1000 191
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 1000 191
04.1.2.1 Quả đông lạnh 2000 191
04.1.2.2 Quả khô 2000 191
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối 300 144 & 191
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng) 1000 191 & XS319
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 1000 191
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 1000 191
04.1.2.7 Quả ướp đường 2000 191
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 1000 191
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 1000 191
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 1000 191
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 1000 191
04.1.2.12 Sản phẩm quả đã nấu chín 1000 191
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 1000 191
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 1000 191
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 300 144 & 191
04.2.2.4 Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 1000 191
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 1000 191
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 1000 191
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 2500 191
04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên 1000 191
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 3000 97, 191 & XS141
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 1000 191
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 3000 191, XS86
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 3000 37, 191
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 3000 191
05.2.1 Kẹo cứng 3000 148
05.2.2 Kẹo mềm 3000 148, XS309R
05.2.3 Kẹo nuga và kẹo hạnh nhân 3000 191
05.3 Kẹo cao su 10000 191
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 1000 191
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 1000 191
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 1000 191
07.1 Bánh mì và bánh nướng thông thường 4000 191
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 1700 165, 191
09.2 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 144, 191, XS36, XS92, XS95, XS165, XS166, XS167, XS189 XS190, XS191, XS222, XS236, XS244, XS292, XS311, XS312, XS315
09.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 300 144, 191 & XS291
09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 300 144, 191, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 1000 191
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 3000 159, 191
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc GMP 191
12.2.2 Đồ gia vị 2000 191
12.3 Dấm 3000 191
12.4 Mù tạt 350 191
12.5 Viên xúp và nước thịt 1200 188, XS117
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 350 191
12.7 Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 350 166
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 1000 191
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 800 191
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6 1000 191
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 5500 191
14.1.3.1 Necta quả 600 191
14.1.3.2 Necta rau, củ 600 191
14.1.3.3 Necta quả cô đặc 600 127 & 191
14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc 600 127 & 191
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 600 191
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao 600 160
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 600 191
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền 500 191
CYCLAMATES
INS Tên phụ gia
952(i) Acid cyclamic
952(ii) Calci cyclamat
952(iv) Natri cyclamat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 250 17
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 250 17
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 250 17
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 250 17
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng) 1000 17 & XS319
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 1000 17
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 2000 17
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 250 17
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 250 17
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 250 17
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 250 17, 127
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 500 17 & XS86
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 500 17
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 500 17
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 500 17, 156, XS309R
05.3 Kẹo cao su 3000 17
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 500 17
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 250 17
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 1600 17 & 165
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 250 17
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 500 17 & 159
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc GMP 17
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 500 17
12.7 Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 500 17
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 400 17
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 400 17
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6 400 17
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 1250 17
14.1.3.1 Necta quả 400 17 & 122
14.1.3.2 Necta rau, củ 400 17
14.1.3.3 Necta quả cô đặc 400 17, 122 & 127
14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc 400 17, 127
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 350 17 & 127
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 250 17
SACCHARINS
INS Tên phụ gia
954(i) Saccharin
954(ii) Calci saccharin
954(iii) Kali saccharin
954(iv) Natri saccharin
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 80 406
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 100
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 100
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 100
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 100
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối 160 144
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng) 200 XS319
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 200
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 200
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 200
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 100
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 160
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 500
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 500
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 160 144
04.2.2.4 Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 160 144
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 160
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 200
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 200
04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên 160 144
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 100 97 & XS141
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 80
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 200 XS86
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 500
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 500
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 500 163 & XS309R
05.3 Kẹo cao su 2500
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 500
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 100
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 100
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 170 165
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt 500 XS96 & XS97
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 500 XS88, XS89 & XS98
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín 500
09.3.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ướp muối và/hoặc làm đông 160 144
09.3.2 Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối 160 144
09.3.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (ví dụ: sản phẩm cá dạng xay nhuyễn), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 09.3.1 – 09.3.3 160 144
09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 200 144, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 100 144
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 300 159
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc GMP
12.2.2 Đồ gia vị 1500
12.3 Dấm 300
12.4 Mù tạt 320
12.5 Viên xúp và nước thịt 110 XS117
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 160 XS302
12.7 Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 200 166
12.9.1 Sản phẩm dạng nhuyễn từ đậu tương lên men (VD: miso) 200
12.9.2.1 Nước tương lên men 500
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 200
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 300
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6 200
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 1200
14.1.3.1 Necta quả 80
14.1.3.2 Necta rau, củ 80
14.1.3.3 Necta quả cô đặc 80 127
14.1.4.1 Đồ uống từ nước có hương vị và cacbonat hóa 300
14.1.4.2 Đồ uống từ nước có hương vị và không cacbonat hóa, bao gồm cả rượu mạnh pha đường và ades 300
14.1.4.3 Đồ uống cô đặc từ nước có hương vị (dạng rắn hoặc lỏng) 300 127
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao 200 160
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 80
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền 100
SUCRALOSE (TRICHLOROGALACTOSUCROSE)
INS Tên phụ gia
955 Sucralose (Triclorogalacto sucrose)
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 300 404
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 580
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 580
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 500
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 400
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 400
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 320
04.1.2.1 Quả đông lạnh 400
04.1.2.2 Quả khô 1500
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối 180 144
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng) 400 XS319
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 400
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 400
04.1.2.7 Quả ướp đường 800
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 400
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 400
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 150
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 400
04.1.2.12 Sản phẩm quả đã nấu chín 150
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 150
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 580
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 400
04.2.2.4 Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 580
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 400 169
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 400
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 580
04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên 150 144
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao 580 97 & XS141
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 400 97
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 400 169 & XS86
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 800 XS87
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 800
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 1800 164 & XS309R
05.3 Kẹo cao su 5000
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 1000
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 1000
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 400
06.7 Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (loại sản phẩm theo kiểu phương Đông) 200 72
06.8.1 Đồ uống từ đậu tương 400
07.1 Bánh mì và bánh nướng thông thường 650
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 700 165
09.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 120 144, XS291
09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 120 144, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 400
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 1500 159
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc GMP
12.2.1 Thảo mộc và gia vị 400
12.2.2 Đồ gia vị 700
12.3 Dấm 400
12.4 Mù tạt 140
12.5 Viên xúp và nước thịt 600 XS117
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự 450 127
12.7 Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 1250 169
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 400
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 320
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6 400
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 2400
14.1.3.1 Necta quả 300
14.1.3.2 Necta rau, củ 300
14.1.3.3 Necta quả cô đặc 300 127
14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc 300 127
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 300 127
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao 300 160
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 700
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền 1000
ALITAME
INS Tên phụ gia
956 Alitam
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 100
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 100
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 100
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 100
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 300
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 300 XS86
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 300 XS87
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 300
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 300 XS309R
05.3 Kẹo cao su 300
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 300
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 200 159
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc GMP
12.5 Viên xúp và nước thịt 40 XS117
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6 300
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 40
STEVIOL GLYCOSIDES
INS Tên phụ gia
960a Steviol glycosid từ Stevia rebaudiana Bertoni (Steviol glycosid từ Stevia)
960b(i) Rebaudiosid A từ multiple gene donors expressed in Yarrowia    lipolytica
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 200 26 & XS243
01.5.2 Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 330 26 & 201
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 330 26
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 330 26
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 270 26
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối 100 26
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng) 330 26, XS319
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 360 26
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 330 26
04.1.2.7 Quả ướp đường 40 26
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 330 26
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 350 26
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 115 26
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 330 26
04.1.2.12 Sản phẩm quả đã nấu chín 40 26
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 40 26
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 330 26
04.2.2.4 Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 70 26
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 330 26
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 165 26
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 200 26
04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên 40 26
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 700 26, 199 & XS309R
05.3 Kẹo cao su 3500 26
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 350 26
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 165 26
06.8.1 Đồ uống từ đậu tương 200 26
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt 100 26, 202, XS88, XS89 & XS98
09.3.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ướp muối và/hoặc làm đông 100 26 & 144
09.3.2 Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối 165 26
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác 100 26, XS291
09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 100 26, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 330 26
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc GMP 26
12.2.2 Đồ gia vị 30 26
12.4 Mù tạt 130 26
12.5 Viên xúp và nước thịt 50 26 & XS117
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 350 26
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt) 350 26
12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt 350 26 & 127
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) 350 26, XS302
12.7 Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 115 26
12.9.2.1 Nước tương lên men 30 26
12.9.2.2 Nước tương không lên men 165 26
12.9.2.3 Các loại nước tương khác 165 26
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 350 26
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 270 26
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6 660 26, 198 & 294
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 2500 26 & 203
14.1.3 Necta rau, quả 200 26
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 200 26
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao 200 26 & 160
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 200 26
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền 170 26
NEOTAME
INS Tên phụ gia
961 Neotam
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 20
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống 65
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream 33
01.5.2 Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột 65
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat 33
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 100
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị 10
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 100
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây 100
04.1.2.1 Quả đông lạnh 100
04.1.2.2 Quả khô 100
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối 100
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng) 33 XS319
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 70
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 70
04.1.2.7 Quả ướp đường 65
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 100
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 100
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men 65
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt 100
04.1.2.12 Sản phẩm quả đã nấu chín 65
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 33
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt 33
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 10 144
04.2.2.4 Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển 33
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) 33
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 33
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 33
04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên 33
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) 33 97
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 100 XS86
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 80 XS87
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 100
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 330 158, XS309R
05.3 Kẹo cao su 1000
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt 100
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 160
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 33
07.1 Bánh mì và bánh nướng thông thường 70
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 80 165
09.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 10 XS291
09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 10 XS3, XS37, XS70, XS90, XS94 & XS119
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) 100
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) 70 159
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc GMP
12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) 32
12.3 Dấm 12
12.4 Mù tạt 12
12.5 Viên xúp và nước thịt 20 XS117
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 65
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt) 70
12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt 12
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) 12 XS302
12.7 Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 33 166
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 33
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 33
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6 65
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 90
14.1.3.2 Necta rau, củ 65
14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc 65 127
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 33
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao 50 160
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 33
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền 32
ASPARTAME-ACESULFAME SALT
INS Tên phụ gia
962 Muối aspartam-acesulfam
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị 350 113
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) 350 113
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 350 113
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng) 350 113 & XS319
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả 1000 119
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 350 113
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả 350 113
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương 200 113
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 350 113
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 500 113
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 1000 77 & 113
09.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai 200 113 & XS291
09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn 200 113, XS3, XS37, XS70, XS90, XS94, XS119
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc GMP
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 500 113
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân 450 113
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6 450 113
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 2000 113
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) 350 113
QUILLAIA EXTRACTS
INS Tên phụ gia
999(i) Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I
999(ii) Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 50 132 & 293
ALPHA AMYLASE FROM ASPERGILLUS ORYZAE VAR.
INS Tên phụ gia
1100(i) alpha-Amylase từ Aspergillus orysee var.
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
06.2 Bột và tinh bột (bao gồm cả bột đậu tương) GMP
ALPHA-AMYLASE FROM BACILLUS SUBTILIS
INS Tên phụ gia
1100(iii) alpha-Amylase từ Bacillus subtilis
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
06.2 Bột và tinh bột (bao gồm cả bột đậu tương) GMP
CARBOHYDRASE FROM BACILLUS LICHENIFORMIS
INS Tên phụ gia
1100(vi) Carbohydrase từ Bacillus licheniformis
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
06.2 Bột và tinh bột (bao gồm cả bột đậu tương) GMP
PROTEASE FROM ASPERGILLUS ORYZAE VAR
INS Tên phụ gia
1101(i) Protease từ Aspergillus orysee var.
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
06.2.1 Bột GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
BROMELAIN
INS Tên phụ gia
1101(iii) Bromelain
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
LYSOZYME
INS Tên phụ gia
1105 Lysozym
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.6.2 Phomat ủ chín GMP
14.2.2 Rượu táo, lê 500
14.2.3 Rượu vang nho 500
POLYDEXTROSES
INS Tên phụ gia
1200 Polydextrose
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP 236
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
POLYVINYLPYRROLIDONE
INS Tên phụ gia
1201 Polyvinyl pyrrolidon
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt GMP
05.3 Kẹo cao su 10000
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc 3000
12.3 Dấm 40
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất GMP
14.1.4.3 Đồ uống cô đặc từ nước có hương vị (dạng rắn hoặc lỏng) 500
14.2.1 Bia và đồ uống từ malt 10 36
14.2.2 Rượu táo, lê 2 36
POLYVINYL ALCOHOL
INS Tên phụ gia
1203 Polyvinyl alcohol
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 45000
PULLULAN
INS Tên phụ gia
1204 Pullulan
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.2.1 Bột GMP 25
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41 & XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
POLYVINYL ALCOHOL (PVA) – POLYETHYLENE GLYCOL (PEG) GRAFT COPOLYMER
INS Tên phụ gia
1209 Copolyme ghép của Polyvinyl alcohol (PVA) – Polyethylen glycol (PEG)
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 100000 417
DEXTRINS, ROASTED STARCH
INS Tên phụ gia
1400 Dextrin, tinh bột rang
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP 236
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 GMP
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 3, 53, XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS166
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 90 & 160
ACID-TREATED STARCH
INS Tên phụ gia
1401 Tinh bột đã được xử lý bằng acid
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP 236
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 63
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
ALKALINE TREATED STARCH
INS Tên phụ gia
1402 Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 63
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
BLEACHED STARCH
INS Tên phụ gia
1403 Tinh bột đã khử màu
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP 236
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
OXIDIZED STARCH
INS Tên phụ gia
1404 Tinh bột xử lý oxy hóa
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP 236
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 63
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 50000 239 & 269
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
STARCHES, ENZYME TREATED
INS Tên phụ gia
1405 Tinh bột, xử lý bằng enzim
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
MONOSTARCH PHOSPHATE
INS Tên phụ gia
1410 Monostarch phosphat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 63
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 50000 239 & 269
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
DISTARCH PHOSPHATE
INS Tên phụ gia
1412 Distarch phosphat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 63
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi 5000 72, 150, 284 & 292
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 5000 72, 150, 285 & 292
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 5000 72, 150 & 292
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 50000 269 & 270
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
PHOSPHATED DISTARCH PHOSPHATE
INS Tên phụ gia
1413 Phosphated distarch phosphat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự GMP 211
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 63
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi 5000 72, 150, 284 & 292
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 5000 72, 150, 285 & 292
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 5000 72, 150 & 292
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 50000 269 & 270
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
ACETYLATED DISTARCH PHOSPHATE
INS Tên phụ gia
1414 Acetylated distarch phosphat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 63
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi 5000 72, 150, 284 & 292
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 5000 72, 150, 285 & 292
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 5000 72, 150 & 292
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 50000 269 & 270
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
STARCH ACETATE
INS Tên phụ gia
1420 Starch acetate
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 63
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 50000 239 & 269
ACETYLATED DISTARCH ADIPATE
INS Tên phụ gia
1422 Acetylated distarch adipat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự GMP 256
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 63
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 5000 72, 150, 285 &292
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 50000 269, 270
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
HYDROXYPROPYL STARCH
INS Tên phụ gia
1440 Hydroxypropyl starch
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234 & 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ GMP 16 & 326
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ GMP 281
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP XS36, XS92, XS95, XS165, XS190, XS191, XS292, XS312, XS315
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 63
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 16
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín GMP 241
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 41
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 300, XS167, XS189, XS222, XS236, XS244, XS311
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối GMP
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi 5000 72, 150, 284 & 292
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 5000 72, 150 & 292
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 60000 237 & 276
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
HYDROXYPROPYL DISTARCH PHOSPHATE
INS Tên phụ gia
1442 Hydroxypropyl distarch phosphat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234 & 235
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
01.8.2 Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey 10000
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai GMP 63
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) GMP 258
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
STARCH SODIUM OCTENYL SUCCINATE
INS Tên phụ gia
1450 Starch natri octenyl succinat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men GMP 234, 235
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men GMP 234
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) GMP
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) GMP 236
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) GMP
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng GMP
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh GMP
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 20000 376 & 381
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 50000 239 & 269
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao GMP 160
ACETYLATED OXIDIZED STARCH
INS Tên phụ gia
1451 Acetylated oxydized starch
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi 50000 239, 269
CASTOR OIL
INS Tên phụ gia
1503 Dầu Castor
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la 350 XS87
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 500 XS309R
05.3 Kẹo cao su 2100
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 1000
TRIETHYL CITRATE
INS Tên phụ gia
1505 Triethyl citrat
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng 2500 47
10.2.3 Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông khô 2500 47
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 200
PROPYLENE GLYCOL
INS Tên phụ gia
1520 Propylen glycol
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa 2000 XS240 & XS314R
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân 1000 XS86
05.2.1 Kẹo cứng 5300
05.2.2 Kẹo mềm 4500 XS309R
05.2.3 Kẹo nuga và kẹo hạnh nhân 1000
05.3 Kẹo cao su 20000
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự 20000 370
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 10000 194
07.1 Bánh mì và bánh nướng thông thường 1500
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bộn trộn sẵn 1500
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) 1000 426
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 2000 417
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu) 300
POLYETHYLENE GLYCOL
INS Tên phụ gia
1521 Polyethylen glycol
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm ML (mg/ kg) Ghi chú
04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt GMP
05.3 Kẹo cao su 20000
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc 10000
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất 70000
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác 1000

 

PHỤ LỤC 2B

MỨC SỬ DỤNG TỐI ĐA PHỤ GIA THỰC PHẨM TRONG THỰC PHẨM CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH THEO TIÊU CHUẨN CODEX STAN 192-1995 (2018)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2019/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2019)

CURCUMIN
INS Tên phụ gia
100(i) Curcumin

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Đá thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 150
Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga và bánh hạnh nhân 300 554, 568
Kẹo cao su 300 554
Đồ gia vị 500
Bánh nướng nhỏ 200 557
Đồ uống có hương vị (không bao gồm sản phẩm sữa sô cô la, đồ uống từ sữa có hương vị và các sản phẩm malt) 100 556
Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (không bao gồm dạng mặn đùn hoặc mặn phồng) 100 553
Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (dạng mặn đùn hoặc mặn phồng) 200 553

 

TURMERIC
INS Tên phụ gia
100(ii) Turmeric

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga và bánh hạnh nhân GMP 568
Kẹo cao su GMP

 

TARTRAZINE
INS Tên phụ gia
102 Tartrazin

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) GMP
Đá thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây GMP
Sản phẩm cacao, sô cô la GMP
Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga và bánh hạnh nhân 300 554, 568
Kẹo cao su 300 555
Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) 150 556
Bánh quy giòn trừ bánh có đường 200 557
Bánh ngọt, bánh quy và bánh nướng (dạng bánh trứng hoặc bánh nhân hoa quả) 200 557
Thực phẩm bổ sung GMP
Đồ uống không cồn GMP
Đồ gia vị 500 552

 

AZORUBINE (CARMOISINE)
INS Tên phụ gia
122 Azorubin (Carmoisin)

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 150 556
Đá thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 50

 

ERYTHROSINE
INS Tên phụ gia
127 Erythrosin

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) GMP
Đá thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây GMP
Mứt, thạch, mứt quả GMP
Xúc xích GMP 565

 

CHLOROPHYLLS AND CHLOROPHYLLINS, COPPER COMPLEXES
INS Tên phụ gia
141(i) Phức đồng clorophyll
141(ii) Phức đồng clorophyllin (muối natri, kali của nó)

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay (không bao gồm ngũ cốc ăn sáng ép đùn, dạng phồng và/ hoặc ngũ cốc ăn sáng có vị trái cây) GMP

 

CARAMEL I – PLAIN CARAMEL
INS Tên phụ gia
150a Caramen nhóm I (caramen nguyên chất)

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Cà phê hòa tan GMP

 

CARAMEL II – SULFITE CARAMEL
INS Tên phụ gia
150b Caramen nhóm II (caramen sulfit)

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác GMP 556

 

VEGETABLE CARBON
INS Tên phụ gia
153 Carbon thực vật

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Sữa lên men có hương bao gồm sản phẩm đã qua xử lý nhiệt GMP 556
Đá thực phẩm GMP 553
Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga và bánh hạnh nhân GMP 554, 568
Kẹo cao su GMP 555
Ngũ cốc dạng sợi GMP
Bánh nướng nhỏ GMP

 

BROWN HT
INS Tên phụ gia
155 Brown HT

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) 150 556
Đá thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây 50
Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la 150 554
Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga và bánh hạnh nhân 150 554, 568
Kẹo cao su 300 555
Nước chấm và các sản phẩm tương tự (không bao gồm sản phẩm từ cà chua) 500 550

 

ANNATTO EXTRACT, BIXIN BASED
INS Tên phụ gia
160b(i) Chất chiết xuất từ annatto, bixin based

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 25
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP
Đồ gia vị GMP
Nước chấm và các sản phẩm tương tự, nước sốt dạng nhũ tương GMP
Sô cô la GMP

 

ANNATTO EXTRACT, NORBIXIN – BASED
INS Tên phụ gia
160b(ii) Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-based

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay 25
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự GMP
Đồ gia vị GMP
Nước chấm và các sản phẩm tương tự, nước sốt dạng nhũ tương GMP
Sô cô la GMP

 

PAPRIKA OLEORESIN
INS Tên phụ gia
160c(i) Paprika oleoresin

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga và bánh hạnh nhân GMP 554, 568
Kẹo cao su GMP 555
Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay GMP
Đồ gia vị GMP 552
Nước chấm và các sản phẩm tương tự GMP
Ngũ cốc dạng sợi GMP
Bánh nướng nhỏ GMP
Xúc xích, pate, terrine GMP
Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) GMP
Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu) GMP 553

 

LUTEIN FROM TAGETS ERECTA
INS Tên phụ gia
161b(i) Lutein từ Tagetes erecta

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Sữa lên men có hương vị 150 556
Đá thực phẩm 150
Các sản phẩm kẹo khác bao gồm kẹo ngọt làm thơm mát hơi thở (không bao gồm sản phẩm rau quả ướp đường) 300 554
Rau quả ướp đường 200 554
Kẹo cao su 300 555
Bánh nướng nhỏ 200 557
Đồ gia vị (chỉ áp dụng cho các loại gia vị (seasonings) như bột ca-ri, tandoori) 500 552
Nước chấm và các sản phẩm tương tự (không bao gồm sản phẩm nước chấm từ cà chua) 500 550
Đồ uống có hương vị (không áp dụng đối với sản phẩm sữa sô cô la và sản phẩm từ Malt) 100 556
Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (không bao gồm snack mặn đùn hoặc mặn phồng) 100 553
Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (chỉ áp dụng đối với snack mặn đùn hoặc mặn phồng) 200 553

 

GRAPE SKIN EXTRACT
INS Tên phụ gia
163(ii) Chất chiết xuất vỏ nho

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Phomat chưa ủ chín GMP
Phomat ủ chín GMP
Whey phomat GMP
Các sản phẩm tương tự sữa, bao gồm các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống GMP
Quả khô GMP
Mostarda di frutta GMP
Sản phẩm chế biến từ quả vả rau, củ trừ mứt quả GMP 558
Ngũ cốc ăn sáng có hương vị trái cây 200
Ngũ cốc dạng sợi GMP
Bột nhão GMP
Các sản phẩm ngũ cốc đã chế biến hoặc làm chín GMP
Bánh nướng nhỏ GMP
Đồ gia vị như bột ca-ri, tandoori GMP
Sản phẩm protein, không bao gồm các sản phẩm tương tự sữa và các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống GMP
Rượu mật ong GMP
Đồ ăn tráng miệng GMP 567
Rượu vang nho GMP

 

ANTHOCYANINS
INS Tên phụ gia
163(iii) Chất chiết xuất từ quả lý chua đen
163(iv) Màu ngô tím
163(vi) Chất chiết xuất từ cà rốt đen
163(vii) Màu khoai lang tím
163(viii) Màu củ cải đỏ

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Sữa lên men có hương vị GMP 556
Sữa tách nước (không bao gồm sản phẩm không bổ sung hương vị) GMP
Sản phẩm cream có hương vị GMP
Phomat chưa ủ chín có hương vị GMP
Phomat ủ chín vân đỏ (marbled cheese) GMP
Bề mặt của phomat ủ chín GMP
Whey phomat GMP
Phomat đã qua chế biến có hương vị GMP
Các sản phẩm tương tự phomat chưa ủ chín có hương vị và sản phẩm vân đỏ GMP
Các sản phẩm tương tự sữa, bao gồm các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống GMP
Đá thực phẩm GMP 553
Quả khô GMP 558
Quả và rau, củ ngâm dấm, dầu hoặc nước muối GMP 559
Quả đóng hộp hoặc đóng chai GMP 558
Sản phẩm chế biến từ quả vả rau, củ trừ mứt quả GMP 560
Mứt, thạch, mứt quả GMP 561
Các sản phẩm từ quả và rau, củ dạng nghiền GMP 562
Các sản phẩm kẹo khác bao gồm kẹo ngọt làm thơm mát hơi thở GMP 554
Kẹo cao su GMP 555
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm, lớp phủ bề mặt và nhân, trừ các loại nhân từ trái cây GMP 555
Ngũ cốc ăn sáng (trừ ngũ cốc ăn sáng ép đùn, dạng phồng và/ hoặc ngũ cốc ăn sáng có vị trái cây) GMP
Ngũ cốc ăn sáng có hương vị trái cây 200 563
Ngũ cốc dạng sợi GMP
Bột nhão GMP
Các sản phẩm ngũ cốc đã chế biến hoặc làm chín GMP
Bánh nướng nhỏ GMP
Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (không bao gồm lớp bọc bên ngoài của pasturmas) GMP
Cá và sản phẩm thủy sản đã nấu chín bao gồm nhuyễn thể, giáp xác, da gai (chỉ áp dụng cho surimi và sản phẩm tương tự, sản phẩm thay thế cá hồi, sản phẩm cá và giáp xác nghiền, giáp xác chuẩn bị chế biến, cá xông khói) GMP
Trứng cá (không bao gồm trứng cá đuối muối) GMP
Đồ gia vị như bột ca-ri, tandoori GMP 552
Mù tạt GMP
Viên xúp và nước thịt GMP
Nước chấm và các sản phẩm tương tự (không bao gồm nước chấm từ cà chua) GMP
Salad và mứt phết bánh sandwich GMP
Sản phẩm protein, không bao gồm các sản phẩm tương tự sữa và các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống GMP
Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm dinh dưỡng dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ với mục đích y tế đặc biệt GMP
Thực phẩm dinh dưỡng với mục đích giảm cân GMP
Thực phẩm dành cho người dị ứng với gluten GMP
Đồ uống có hương vị (Không bao gồm sữa sôcôla và các sản phẩm từ malt) GMP 556
Rượu táo, lê (Không bao gồm cidre bouché) GMP
Rượu vang hoa quả và các dòng sản phẩm made wine (Không bao gồm wino owocowe markowe) GMP
Rượu mật ong GMP
Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% GMP
Rượu vang có hương vị (chỉ áp dụng cho Americano) GMP
Sản phẩm cocktail từ rượu vang có hương vị GMP
Đồ uống có cồn khác, bao gồm sản phẩm đồ uống hỗn hợp từ đồ uống có cồn với đồ uống không cồn và sản phẩm đồ uống có hàm lượng cồn nhỏ hơn 15 % GMP
Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột GMP 553
Quả hạch đã qua chế biến GMP
Đồ ăn tráng miệng GMP 556, 567
Thực phẩm bổ sung dạng rắn bao gồm dạng viên nang, dạng viên nén và những dạng tương tự, không bao gồm sản phẩm dạng nhai GMP 551
Thực phẩm bổ sung dạng lỏng GMP
Thực phẩm bổ sung dạng syrup hoặc dạng nhai GMP 551

 

RED CABBAGE COLOUR
INS Tên phụ gia
163(v) Màu bắp cải đỏ

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga và bánh hạnh nhân GMP 568
Kẹo cao su GMP
Sữa lên men có hương vị GMP 556
Sữa tách nước (không bao gồm sản phẩm không bổ sung hương vị) GMP
Sản phẩm cream có hương vị GMP
Phomat chưa ủ chín có hương vị GMP
Phomat ủ chín vân đỏ (marbled cheese) GMP
Bề mặt của phomat ủ chín GMP
Phomat whey GMP
Phomat đã qua chế biến có hương vị GMP
Các sản phẩm tương tự phomat chưa ủ chín có hương vị và sản phẩm vân đỏ GMP
Các sản phẩm tương tự sữa, bao gồm các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống GMP
Đá thực phẩm GMP 553
Quả khô GMP 558
Quả và rau, củ ngâm dấm, dầu hoặc nước muối GMP 559
Quả đóng hộp hoặc đóng chai GMP 558
Sản phẩm chế biến từ quả vả rau, củ trừ mứt quả GMP 560
Mứt, thạch, mứt quả GMP 561
Các sản phẩm từ quả và rau, củ dạng nghiền GMP 562
Các sản phẩm kẹo khác bao gồm kẹo ngọt làm thơm mát hơi thở GMP 554
Kẹo cao su GMP 555
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm, lớp phủ bề mặt và nhân, trừ các loại nhân từ trái cây GMP 555
Ngũ cốc ăn sáng (trừ ngũ cốc ăn sáng ép đùn, dạng phồng và/ hoặc ngũ cốc ăn sáng có vị trái cây) GMP
Ngũ cốc ăn sáng có hương vị trái cây 200 563
Sợi ngũ cốc GMP
Bột nhão GMP
Các sản phẩm ngũ cốc đã chế biến hoặc làm chín GMP
Bánh nướng nhỏ GMP
Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (không bao gồm lớp bọc bên ngoài của pasturmas) GMP
Cá và sản phẩm thủy sản đã nấu chín bao gồm nhuyễn thể, giáp xác, da gai (chỉ áp dụng cho surimi và sản phẩm tương tự, sản phẩm thay thế cá hồi, sản phẩm cá và giáp xác nghiền, giáp xác chuẩn bị chế biến, cá xông khói) GMP
Trứng cá (không bao gồm trứng cá đuối muối) GMP
Đồ gia vị như bột ca-ri, tandoori GMP 552
Mù tạt GMP
Viên xúp và nước thịt GMP
Nước chấm và các sản phẩm tương tự (không bao gồm nước chấm từ cà chua) GMP
Salad và mứt phết bánh sandwich GMP
Sản phẩm protein, không bao gồm các sản phẩm tương tự sữa và các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống GMP
Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm dinh dưỡng dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ với mục đích y tế đặc biệt GMP
Thực phẩm dinh dưỡng với mục đích giảm cân GMP
Thực phẩm dành cho người dị ứng với gluten GMP
Đồ uống có hương vị (không bao gồm sữa sôcôla và các sản phẩm từ malt) GMP 556
Rượu táo, lê (không bao gồm cidre bouché) GMP
Rượu vang hoa quả và các dòng sản phẩm made wine (không bao gồm wino owocowe markowe) GMP
Rượu mật ong GMP
Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% GMP
Rượu vang có hương vị (chỉ áp dụng cho Americano) GMP
Sản phẩm cocktail từ rượu vang có hương vị GMP
Đồ uống có cồn khác, bao gồm sản phẩm đồ uống hỗn hợp từ đồ uống có cồn với đồ uống không cồn và sản phẩm đồ uống có hàm lượng cồn nhỏ hơn 15 % GMP
Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột GMP 553
Quả hạch đã qua chế biến GMP
Đồ ăn tráng miệng GMP 556, 567
Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất (dạng rắn bao gồm dạng viên nang, dạng viên nén và những dạng tương tự, không bao gồm sản phẩm dạng nhai) GMP 551
Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất (dạng lỏng) GMP
Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất (dạng syrup hoặc dạng nhai) GMP 551

 

GARDENIA YELLOW
INS Tên phụ gia
164 Gardenia yellow

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Kẹo trái cây 300
Các sản phẩm cacao, sô cô la và các sản phẩm sô cô la (bao gồm sô cô la và các sản phẩm sô cô la có bổ sung bơ cacao) và kẹo 300
Mì tươi 1000
Mì khô 300
Mì ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 1000
Các sản phẩm bột ướt và chưa qua chế biến (ví dụ: mì, bánh bao, “wonton” và “shuomai”) 1000
Các sản phẩm từ tinh bột ở dạng khô chưa nấu chín 300
Các sản phẩm bột gạo ăn liền 1500
Nhân bánh từ ngũ cốc 1500
Bánh ngọt 900
Bánh quy 1500
Bánh xốp 300
Nhân và bột phủ bề mặt cho bánh 1000
Nước rau, quả ép 300
Nước ép rau, quả có chứa thịt quả, rau, củ 300
Nước giải khát đông lạnh (trừ đá thực phẩm) 300
Đồ uống dạng rắn 1500
Đồ uống hương trái cây 300
Bơ thực vật và các sản phẩm tương tự (ví dụ: bơ và bơ thực vật hỗn hợp) 1500
Trái cây được làm bóng 300
Rau, củ lên men 1500
Quả hạch và hạt chiên 1500
Quả hạch và hạt đóng hộp 1500
Thạch quả (đối với bột thạch quả, liều lượng sử dụng được tăng lên theo tỉ lệ của hỗn hợp chế biến) 300
Các sản phẩm thịt đã nấu chín (sản phẩm thịt gia cầm đã nấu chín) 1500
Đồ gia vị (trừ muối và các sản phẩm tương tự muối) 1500
Nước chấm trong (VD: nước mắm) GMP
Rượu vang hỗn hợp 300

 

TANNIC ACID (TANNINS)
INS Tên phụ gia
181 Acid tannic (Tannin)

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Rượu vang nho GMP

 

POTASSIUM SORBATE
INS Tên phụ gia
202 Kali sorbat

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Đá thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây GMP

 

SODIUM BENZOATE
INS Tên phụ gia
211 Natri benzoat

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Nước tương 1000

 

NISIN
INS Tên phụ gia
234 Nisin

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Nước tương, tương cà chua 10

 

SODIUM NITRIT
INS Tên phụ gia
250 Natri nitrit

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Xúc xích và thịt viên tiệt trùng 100 565
Xúc xích và thịt viên đã xử lý nhiệt (không bao gồm sản phẩm tiệt trùng) 150 565

 

SODIUM NITRATE
INS Tên phụ gia
251 Natri nitrat

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Xúc xích 200

 

SODIUM DEHYDROACETATE
INS Tên phụ gia
266 Natri dehydroacetat

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Phomat đã qua chế biến 500
500

 

LACTIC ACID, L-, D- and DL-
INS Tên phụ gia
270 Acid lactic (L-, D- và DL-)

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Rượu vang nho 4000

 

MALIC ACID, DL-
INS Tên phụ gia
296 Acid malic (DL-)

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Rượu vang nho 4000

 

ASCORBIC ACID, L-
INS Tên phụ gia
300 Acid ascorbic (L-)

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Rượu vang nho 250

 

TOCOPHEROL, D-ALPHA
INS Tên phụ gia
307a d-alpha-Tocopherol

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP
Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi 10 566
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 10 566
Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất GMP

 

TOCOPHEROL CONCENTRATE, MIXED
INS Tên phụ gia
307b Tocopherol concentrate (dạng hỗn hợp)

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Nước chấm và các sản phẩm tương tự GMP
Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi 10 566
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi 10 566
Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất GMP

 

ERYTHORBIC ACID (ISOASCORBIC ACID)
INS Tên phụ gia
315 Acid erythorbic (acid isoascorbic)

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Rượu vang nho 250

 

POTASSIUM LACTATE
INS Tên phụ gia
326 Kali lactat

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến bao gồm nhuyễn thể, giáp xác GMP

 

CITRIC ACID
INS Tên phụ gia
330 Acid citric

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Rượu vang nho 1000

 

DISODIUM MONOHYDROGEN CITRATE
INS Tên phụ gia
331(ii) Dinatri monohydro citrat

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Cà phê uống liền có hương vị và sản phẩm tương tự cà phê, chè có hương vị, đồ uống từ thảo dược hoa quả GMP

 

TARTARIC ACID, L (+) –
INS Tên phụ gia
334 Acid tartaric, L(+)-

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Rượu vang nho GMP

 

PHOSPHORIC ACID
INS Tên phụ gia
338 Acid phosphoric

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Mứt, thạch, mứt quả GMP

 

PHOSPHATES
INS Tên phụ gia
339(i) Natri dihydro phosphat
339(ii) Dinatri hydro phosphat
339(iii) Trinatri phosphat
340(i) Kali dihydro phosphat
340(ii) Dikali hydro phosphat
340(iii) Trikali hydro phosphat

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi 1000 564, 566

 

CALCIUM DIHYDROGEN PHOSPHATE
INS Tên phụ gia
341(i) Calci dihydro phosphat

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Bột 2500 564

 

METATARTARIC ACID
INS Tên phụ gia
353 Acid metatartaric

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Rượu vang nho GMP

 

SUCCINIC ACID
INS Tên phụ gia
363 Acid succinic

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Viên xúp và nước thịt GMP
Nước chấm và các sản phẩm tương tự GMP
Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP
Đồ uống cô đặc từ nước có hương vị (dạng rắn hoặc lỏng) GMP

 

DISODIUM SUCCINAT
INS Tên phụ gia
364(ii) Dinatri succinat

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Gia vị GMP

 

ROSEMARY EXTRACT
INS Tên phụ gia
392 Chiết xuất hương thảo

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Sản phẩm phết từ chất béo, sản phẩm phết từ chất béo sữa và sản phẩm phết hỗn hợp 100
Nước chấm và các sản phẩm tương tự 100

 

GUM ARABIC (ACACIA GUM)
INS Tên phụ gia
414 Gôm arabic

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Rượu vang nho 300

 

POLYOXYETHYLEN (20) SORBITAN MONOSTEARATE
INS Tên phụ gia
435 Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Mứt, thạch, mứt quả GMP

 

DISODIUM DIPHOSPHATE
INS Tên phụ gia
450(i) Dinatri diphosphat

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Bột 2500

 

YEAST MANNOPROTEINS
INS Tên phụ gia
455 Mannoprotein của nấm men

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Rượu vang nho GMP

 

SODIUM CACBOXYMETHYL CELLULOSE
INS Tên phụ gia
466 Natri carboxymethyl cellulose

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Tinh bột GMP
Rượu vang nho 100

 

SODIUM CARBONXYMETHYL CELLULOSE, ENZYMATICALLY HYDROLYZED
INS Tên phụ gia
469 Natri carboxymethyl cellulose, thủy phân bằng enzym

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Cà phê uống liền có hương vị và sản phẩm tương tự cà phê, chè có hương vị, đồ uống từ thảo dược hoa quả GMP

 

MONO- AND DI-GLYCERIDES OF FATTY ACIDS
INS Tên phụ gia
471 Mono và diglycerid của các acid béo

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Dầu và chất béo thực vật (không bao gồm dầu ô liu và dầu nguyên chất) 1000

 

SUCROSE ESTERS OF FATTY ACIDS
INS Tên phụ gia
473 Este của sucrose với các acid béo

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Trà matcha sữa GMP
Nước gạo GMP

 

SUCROGLYCERIDES
INS Tên phụ gia
474 Sucroglycerid

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Các sản phẩm tương tự cream bột 5000

 

POLYGLYCEROL ESTERS OF FATTY ACIDS
INS Tên phụ gia
475 Este của polyglycerol với các acid béo

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Dầu và chất béo thực vật GMP

 

POLYGLYCEROL ESTERS OF INTERESTERIFIED RICINOLEIC ACID
INS Tên phụ gia
476 Este của polyglycerol với acid ricinoleic

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Sản phẩm cacao và sô cô la 5000

 

SODIUM STEAROYL LACTYLATE
INS Tên phụ gia
481(i) Natri stearoyl lactylat

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Dầu và chất béo thực vật 10000
Bột pha chế đồ uống nóng 2000

 

SORBITAN TRISTEARAT
INS Tên phụ gia
492 Sorbitan tristearat

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Dầu và chất béo thực vật 10000

 

SODIUM BICARBONATE
INS Tên phụ gia
500(ii) Natri hydro carbonat

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Nước suối và nước soda GMP

 

POTASSIUM HYROGEN CARBONATE
INS Tên phụ gia
501(ii) Kali hyro carbonat

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao GMP

 

POTASSIUM HYDROGEN SULFAT
INS Tên phụ gia
515(ii) Kali hydro sulfat

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Các nhóm thực phẩm tại Phụ lục 3 GMP

 

CALCIUM SULFATE
INS Tên phụ gia
516 Calci sulfat

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Chả cá, cá viên, tôm viên, chả mực GMP

 

4 – HEXYL RESORCINOL
INS Tên phụ gia
586 4-hexylresorcinol

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Giáp xác, nhuyễn thể đông lạnh, đông sâu 2

 

ALANINE, DL –
INS Tên phụ gia
639 DL-Alanin

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Nước chấm và các sản phẩm tương tự 10000

 

GLYCIN
INS Tên phụ gia
640 Glycin

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay GMP
Đồ gia vị GMP
Viên xúp và nước thịt GMP
Nước chấm và các sản phẩm tương tự GMP

 

OXIDISED POLYETHYLENE WAX
INS Tên phụ gia
E914 Sáp oxidised polyethylene

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Quả tươi đã xử lý bề mặt GMP 569

 

CALCIUM PEROXIDE
INS Tên phụ gia
930 Calci peroxyd

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Bột mỳ để sản xuất bánh mỳ 75

 

ACESULFAME POTASSIUM
INS Tên phụ gia
950 Acesulfam kali

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Nước tương 350

 

ASPARTAME
INS Tên phụ gia
951 Aspartam

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Nước tương 350

 

SODIUM POLYACRYLATE
INS Tên phụ gia
1210 Natri polyacrylat

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Mì ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự 2000

 

DISTARCH PHOSPHATE
INS Tên phụ gia
1412 Distarch phosphat

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Chả cá, cá viên, tôm viên, chả mực GMP

 

STARCH ACETATE ESTERIFIED WITH VINYL AXETAT
INS Tên phụ gia
1421 Starch acetate este hóa với vinyl acetate

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) GMP
Đá thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây GMP

 

PROPYLENE GLYCOL
INS Tên phụ gia
1520 Propylen glycol

 

Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) GMP
Đá thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây GMP
Đồ gia vị GMP
Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt) GMP

 

GIẢI THÍCH GHI CHÚ TẠI PHỤ LỤC 2A VÀ PHỤ LỤC 2B

Số ghi chú Giải thích
1 Tính theo acid adipic
2 Tính theo thành phần khô, trọng lượng khô, hỗn hợp khô hoặc nồng độ cô đặc
3 Xử lý bề mặt sản phẩm
4 Đối với sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm, đánh dấu hoặc gắn lên thực phẩm
5 Ngoại trừ các sản phẩm tuân thủ theo tiêu chuẩn Codex stan 296- 2009
6 Tính theo nhôm
7 Chỉ sử dụng trong sản phẩm tương tự cà phê
8 Tính theo bixin
9 Trừ việc sử dụng trong sản phẩm cà phê uống liền ở mức 10.000mg/kg
10 Tính theo ascobyl stearat
11 Đối với dạng bột
12 Các chất mang vào từ các chất tạo hương
13 Tính theo acid benzoic
14 Chỉ sử dụng trong protein công thức dạng lỏng đã thủy phân
15 Đối với dạng dầu hoặc chất béo
16 Chỉ sử dụng để làm bóng bề mặt, lớp phủ, lớp trang trí rau quả, thịt hay cá
17 Tính theo acid cyclamic
18 Mức thêm vào không phát hiện tồn dư đối với thực phẩm ăn ngay
19 Đối với các sản phẩm được quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 92- 1981 và Codex stan 95-1981: sử dụng các phụ gia INS 220, INS 221, INS 222, INS 223, INS 224, INS 225 làm chất bảo quản với mức sử dụng tối đa 100 mg/kg phần ăn được của sản phẩm thô hoặc 30 mg/kg trong phần ăn được của sản phẩm đã chế biến.
20 Đối với các sản phẩm được quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 167- 1989 và Codex stan 244-2004 với mức sử dụng tối đa là 200 mg/kg, trong sản phẩm cá xông khói và cá tẩm hương khói quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 311-2013 với mức sử dụng tối đa 2000 mg/kg chỉ đối với sản phẩm bao gói bằng môi trường giảm oxy
21 Tính theo calci dinatri etylendiamintetraacetat khan
22 Chỉ sử dụng sản phẩm cá xay nhuyễn xông khói.
23 Tính theo sắt
24 Tính theo natri ferocyanid khan
25 Chỉ sử dụng ở mức GMP trong sản phẩm bột đậu nành không tách béo
26 Tính theo đương lượng steviol
27 Tính theo acid para-hydrogen benzoic
28 Đối với sản phẩm bột mỳ theo tiêu chuẩn Codex stan 152-1985 thì mức sử dụng tối đa là 2000 mg/kg
29 Chỉ áp dụng với sản phẩm thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa
30 Tính theo dư lượng ion NO3
31 Tính theo sản phẩm nhuyễn
32 Theo dư lượng ion NO2
33 Tính theo phospho
34 Đối với dạng khan
35 Chỉ dùng cho nước quả đục
36 Mức tồn dư
37 Đối với các sản phẩm quy định theo tiêu chuẩn Codex stan 87-1981 thì mức sử dụng tối đa là 2000 mg/kg.
38 Đối với hỗn hợp kem
39 Tính theo carotenoid tổng số
40 Chỉ sử dụng đối với INS 451(i), để nâng cao hiệu quả của benzoat và sorbat
41 Chỉ sử dụng đối với lớp phủ từ bột hoặc làm bánh mỳ
42 Tính theo acid sorbic
43 Tính theo thiếc
44 Tính theo dư lượng SO2
45 Tính theo acid tartaric
46 Tính theo acid thiodipropionic
47 Đối với trọng lượng lòng đỏ trứng khô
48 Chỉ sử dụng đối với quả oliu
49 Chỉ sử dụng đối với quả có múi thuộc họ cam quýt
50 Chỉ sử dụng đối với trứng cá
51 Chỉ sử dụng cho thảo dược
52 Trừ sữa socola
53 Chỉ sử dụng làm lớp phủ bề mặt
54 Chỉ sử dụng trong anh đào cocktail và anh đào ướp đường
55 Trong giới hạn cho phép của natri, canxi và kali quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 72-1981: dùng đơn lẻ hoặc kết hợp với các muối natri, calci và/hoặc kali khác
56 Không bao gồm sản phẩm chứa tinh bột
57 GMP là 1 phần benzoyl peroxyd và không quá 6 phần của chất phụ gia tính theo trọng lượng
58 Tính theo calci
59 Chỉ sử dụng làm chất khí bao gói
60 CO2 trong rượu vang thành phẩm không được vượt quá 4000 mg/kg ở 20oC
61 Chỉ sử dụng đối với cá xay nhỏ
62 Tính theo đồng
63 Đối với thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và lớp phủ bột trong các sản phẩm thực phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166- 1989
64 Chỉ sử dụng ở trong đậu khô
65 Được mang vào từ các chế phẩm dinh dưỡng
66 Tính theo formandehyd
67 Đối với dịch từ lòng trắng trứng thì mức sử dụng tối đa là 8800 mg/kg tính theo phospho, và trong dịch trứng toàn phần thì mức sử dụng tối đa là 14700 mg/kg tính theo phospho
68 Chỉ sử dụng trong sản phẩm không thêm đường
69 Chỉ sử dụng như tác nhân carbonat hóa
70 Tính theo acid
71 Chỉ đối với muối Ca, K, Na
72 Chỉ sử dụng đối với sản phẩm ăn ngay
73 Không bao gồm cá nguyên con
74 Không bao gồm sản phẩm whey lỏng và các sản phẩm whey sử dụng làm thành phần trong sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ sơ sinh
75 Chỉ sử dụng trong sữa bột dành cho máy bán hàng tự động.
76 Chỉ sử dụng đối với khoai tây
77 Chỉ dùng cho mục đích dinh dưỡng đặc biệt
78 Đối với các sản phẩm giấm (“pickling vinegar” và “balsamic vinegar”) ở mức tối đa 50000 mg/kg
79 Chỉ sử dụng đối với quả hạch
80 Tương đương 2 mg/dm2 bề mặt, 5 mm chiều sâu tối đa
81 Tương đương 1 mg/dm2 bề mặt, 5 mm chiều sâu tối đa
82 Đối với tôm (Crangon crangon và Crangon vulgaris) thì mức sử dụng tối đa là 6000 mg/kg
83 Chỉ dạng L (+) –
84 Chỉ sử dụng trong sản phẩm cho trẻ trên 1 tuổi
85 Chỉ sử dụng trong vỏ xúc xích với mức dư lượng trong xúc xích không được vượt quá 100 mg/kg
86 Sử dụng trong trang trí bên trên món tráng miệng mà không phải cream
87 Mức xử lý
88 Được mang vào từ nguyên liệu thành phần
89 Chỉ sử dụng cho sản phẩm phết bánh sandwich
90 Chỉ sử dụng cho hỗn hợp sữa và đường được sử dụng trong các sản phẩm cuối cùng
91 Benzoat và sorbat, có thể dùng đơn lẻ hoặc kết hợp
92 Không bao gồm nước sốt từ cà chua
93 Trừ sản phẩm rượu vang từ nho Vitis Vinifera
94 Chỉ sử dụng đối với loganniza (xúc xích tươi, chưa ướp muối)
95 Đối với sản phẩm chưa tiêu chuẩn hóa: chỉ sử dụng cho surimi hoặc trứng cá
96 Tính theo khối lượng khô của chất tạo ngọt đậm đặc
97 Tính theo sản phẩm cacao và sô cô la thành phẩm
98 Chỉ sử dụng để kiểm soát bụi
99 Chỉ sử dụng cho sản phẩm quy định tại Codex stan 117-1981
100 Chỉ sử dụng đối với sản phẩm dạng tinh thể và lớp phủ đường
101 Khi kết hợp với các chất nhũ hóa khác: INS 442, 476, 491, 492, 432, 433, 435, 436, tổng mức sử dụng không vượt quá 15000 mg/kg
102 Chỉ sử dụng trong chất béo thể nhũ tương với mục đích nướng
103 Đối với rượu vang trắng đặc biệt thì mức sử dụng tối đa là 400 mg/kg
104 Không bao gồm lê và dứa đóng hộp trong tiêu chuẩn Codex stan 319- 2015
105 Đối với vỏ mướp khô (Kampyo) thì mức sử dụng tối đa là 5000 mg/kg
106 Đối với mù tạt Dijon thì mức sử dụng tối đa là 500 mg/kg
107 Sử dụng INS 535 và INS 536 trong muối thực phẩm kết tinh ở mức 29 mg/kg tính theo natri ferrocyanid khan
108 Chỉ sử dụng đối với cà phê hạt
109 Mức sử dụng báo cáo theo 25lbs/1000 gal x (0,45kg/lb) x (1gal/3,75L) x (1L/kg) x (10E6mg/kg) = 3000 mg/kg
110 Chỉ sử dụng trong khoai tây chiên kiểu Pháp cấp đông
111 Đối với siro glucoza khô sử dụng trong sản xuất kẹo từ đường thì mức sử dụng tối đa là 150 mg/kg và siro glucoza sử dụng trong sản xuất kẹo từ đường thì mức sử dụng tối đa là 400 mg/kg
112 Chỉ sử dụng trong phomat bào
113 Tính theo đương lượng kali acessulfam (ML có thể chuyển thành một dạng muối aspartame-acesulfame bằng cách chia 0,44). Sử dụng kết hợp muối aspartam-acesulfam với kali acessulfam hoặc aspartam với hàm lượng không quá ML của kali acessulfam hoặc aspartam (ML có thể chuyển thành aspartame đương lượng bằng cách chia 0,68)
114 Đối với vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà thì mức sử dụng tối đa là 100 mg/kg
115 Chỉ sử dụng đối với nước dứa ép
116 Chỉ sử dụng trong bột nhào
117 Đối với loganniza (xúc xích tươi, chưa xông khói) thì mức sử dụng tối đa là 1000 mg/kg
118 Đối với tocino (xúc xích tươi, chưa xông khói) thì mức sử dụng tối đa là 1000mg/kg
119 Tính theo đương lượng aspartam (ML có thể chuyển thành một dạng muối aspartame-acesulfame bằng cách chia 0,64). Sử dụng kết hợp muối aspartam-acesulfam với kali acessulfam hoặc aspartam với hàm lượng không quá ML của kali acessulfam hoặc aspartam (ML có thể chuyển thành kali acessulfam đương lượng bằng cách nhân với 0,68)
120 Đối với sản phẩm tương tự trứng cá thì mức sử dụng tối đa là 2500 mg/kg
121 Đối với sản phẩm cá lên men thì mức sử dụng tối đa là 1000 mg/kg
122 Theo quy định của nước nhập khẩu
123 Khi sử dụng kết hợp các phụ gia thực phẩm INS 491, 492, 493, 494, 495 thì mức sử dụng tối đa là 2000 mg/kg tính theo sản phẩm cacao và sô cô la thành phẩm với chức năng làm chất nhũ hóa cho các sản phẩm theo quy định tại Codex Stan 105 – 1981
124 Chỉ sử dụng đối với sản phẩm có chứa ethanol < 7%
125 Chỉ sử dụng trong hỗn hợp với dầu thực vật để làm chất chống dính cho dụng cụ nướng bánh
126 Chỉ sử dụng trong chống dính bột nhào trong quá trình cắt hoặc nướng bánh
127 Phục vụ người sử dụng
128 Chỉ đối với INS 334
129 Chỉ sử dụng làm chất điều chỉnh độ acid trong nước ép nho
130 Dùng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 310, INS 319, INS 320 và INS 321
131 Chỉ sử dụng làm chất mang hương liệu
132 Đối với đồ uống bán đông lạnh (semi-frozen) thì mức sử dụng tối đa là 130 mg/kg tính theo chế phẩm khô
133 Sử dụng kết hợp INS 320, INS 321 và INS 310 thì mức sử dụng tối đa là 200 mg/kg, với điều kiện mức sử dụng đơn lẻ của từng chất không vượt quá mức giới hạn tối đa
134 Đối với bánh pudding từ ngũ cốc thì mức sử dụng tối đa là 500 mg/kg
135 Đối với mơ khô thì mức sử dụng tối đa là 2000 mg/kg, nho tẩy màu thì mức sử dụng tối đa là 1500 mg/kg, dừa khô thì mức sử dụng tối đa là 200 mg/kg, dừa đã tách một phần dầu thì mức sử dụng tối đa là 50 mg/kg.
136 Chỉ sử dụng để tránh biến màu nâu đối với rau củ sáng màu
137 Trừ sử dụng đối với quả bơ đông lạnh là 300 mg/kg
138 Chỉ sử dụng đối với các sản phẩm giảm năng lượng
139 Chỉ sử dụng đối với nhuyễn thể, giáp xác, da gai
140 Đối với bào ngư đóng hộp (PAUA) thì mức sử dụng tối đa là 1000 mg/kg
141 Không bao gồm lê đóng hộp và dứa đóng hộp thuộc Codex stan 319- 2015
142 Không bao gồm cà phê và chè
143 Chỉ sử dụng trong đồ uống từ nước quả và gừng khô
144 Chỉ sử dụng trong sản phẩm ngọt và chua
145 Chỉ sử dụng trong các sản phẩm giảm năng lượng hoặc không thêm đường
146 Chỉ áp dụng đối với beta-caroten tổng hợp (INS 160a(i))
147 Không bao gồm bột whey cho thức ăn trẻ sơ sinh
148 Đối với vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà thì mức sử dụng tối đa là 10000 mg/kg
149 Đối với trứng cá thì mức sử dụng tối đa là 100 mg/kg
150 Chỉ sử dụng đối với thức ăn công thức từ đậu nành
151 Đối với protein thủy phân và / hoặc thức ăn công thức từ các acid amin thì mức sử dụng tối đa là 1000 mg/kg
152 Chỉ sử dụng cho mục đích rán hoặc chiên
153 Chỉ sử dụng cho các sản phẩm mì ăn liền
154 Chỉ sử dụng cho sản phẩm nước cốt dừa
155 Chỉ sử dụng cho sản phẩm táo thái lát đông lạnh
156 Đối với vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà thì mức sử dụng tối đa là 2500 mg/kg
157 Đối với vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà thì mức sử dụng tối đa là 2000 mg/kg
158 Đối với vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà thì mức sử dụng tối đa là 1000 mg/kg
159 Chỉ sử dụng cho siro bánh kếp (pancake syrup) và siro từ cây thích (maple syrup)
160 Chỉ sử dụng cho sản phẩm uống liền và hỗn hợp trộn sẵn để pha chế các sản phẩm uống liền
162 Chỉ sử dụng cho sản phẩm khan và các sản phẩm dạng salami
163 Đối với vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà thì mức sử dụng tối đa là 3000 mg/kg
164 Đối với vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà thì mức sử dụng tối đa là 30000 mg/kg
165 Chỉ sử dụng cho sản phẩm với mục đích dinh dưỡng đặc biệt
166 Chỉ sử dụng cho sản phẩm dạng phết từ sữa trên bánh sandwich
167 Chỉ sử dụng cho sản phẩm khan
168 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với phụ gia: INS 307a, 307b, 307c.
169 Chỉ sử dụng cho sản phẩm dạng phết từ chất béo trên bánh sandwich
170 Không bao gồm các sản phẩm được quy định trong Codex stan 243- 2003
171 Không bao gồm chất béo sữa khan
172 Đối với nước sốt trái cây, sản phẩm trang trí bề mặt từ trái cây, kem dừa, nước cốt dừa và ” thanh trái cây ép” thì mức sử dụng tối đa là 50 mg/kg
173 Không bao gồm mì ăn liền có chứa rau và trứng
174 Dùng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 554, INS 556 và INS 559
175 Đối với đồ tráng miệng từ quả dạng thạch thì mức sử dụng tối đa là 200 mg/kg
176 Chỉ sử dụng đối với cà phê dạng lỏng đóng hộp
177 Chỉ sử dụng cho thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa, cá thái nhỏ và lớp phủ bột quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989
178 Tính theo acid carminic
179 Dùng để khôi phục màu sắc tự nhiên bị mất đi trong quá trình chế biến
180 Dùng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 320 và INS 321
181 Tính theo anthocyanin
182 Không bao gồm nước cốt dừa
183 Chỉ sử dụng để trang trí bề mặt
184 Chỉ sử dụng trong chế phẩm hạt gạo phủ chất dinh dưỡng
185 Tính theo norbixin
186 Chỉ sử dụng cho bột mì có chứa phụ gia thực phẩm
187 Chỉ áp dụng đối với INS 304
188 Nếu sử dụng kết hợp với muối aspartam-acesulfam (INS 962), giới hạn sử dụng tối đa kết hợp không vượt quá mức này, tính theo acesulfam kali
189 Không bao gồm yến mạch nghiền
190 Đối với đồ uống sữa lên men thì mức sử dụng tối đa là 500 mg/kg
191 Nếu sử dụng kết hợp với muối aspartam-acesulfam (INS 962), giới hạn sử dụng tối đa kết hợp không vượt quá mức này, tính theo aspartam
192 Chỉ sử dụng đối với các sản phẩm dạng lỏng
193 Chỉ sử dụng trong sản phẩm pate cá và giáp xác
194 Chỉ sử dụng cho sản phẩm mì ăn liền quy định tại tiêu chuẩn Codex Stan 249 – 2006
195 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 319, INS 320 và INS 321
196 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 320, INS 321 và INS 310
197 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 321 và INS 310
198 Chỉ sử dụng cho các sản phẩm dạng rắn (ví dụ: các thanh tăng cường năng lượng, thay thế bữa ăn…)
199 Đối với vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà thì mức sử dụng tối đa là 6000 mg/kg tính theo đương lượng steviol
200 Đối với dăm bông từ thịt lợn thăn kiểu Nhật Bản (đã được xử lý và không qua xử lý nhiệt) ở mức 120 mg/kg đương lượng steviol
201 Chỉ sử dụng cho các sản phẩm có hương vị
202 Chỉ sử dụng trong dịch muối ngâm được sử dụng cho sản xuất xúc xích
203 Chỉ sử dụng cho các sản phẩm thực phẩm bổ sung dạng nhai
204 Đối với nhãn và vải thì mức sử dụng tối đa là 50 mg/kg
205 Đối với việc sử dụng để tránh biến màu nâu của rau củ sáng màu thì mức sử dụng tối đa là 50 mg/kg
206 Được sử dụng làm chất tẩy màu ở mức tối đa là 30 mg/kg trong các sản phẩm được quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 240-2003
207 Đối với nước tương được dùng trong các công đoạn chế biến khác thì mức sử dụng tối đa là 50000 mg/kg
208 Chỉ sử dụng trong các sản phẩm được sấy khô và tách nước
209 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 251-2006
210 Đối với thực phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và sử dụng làm chất làm ẩm cho các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989; và sử dụng làm chất làm dày trong lớp phủ bột hoặc lớp phủ từ bánh mỳ cho các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989.
211 Chỉ sử dụng đối với sản phẩm mỳ
212 Đối với các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 117 – 1981 thì mức sử dụng tối đa là 3000 mg/kg
213 Chỉ sử dụng cho các sản phẩm lỏng có chứa chất tạo ngọt đậm đặc
214 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 253-2006
215 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 256-2007
216 Chỉ sử dụng cho các sản phẩm từ ngô
217 Đối với lớp trang trí bề mặt (topping) thì mức sử dụng tối đa là 300 mg/kg
218 Các chất sulfite chỉ có thể được sử dụng làm chất bảo quản và chất chống oxy hóa cho các sản phẩm quy định tại tiêu chuẩn Codex stan 177-1991
219 Đối với các sản phẩm đồ uống không cồn từ hạt hồi, dừa, hạnh nhân thì mức sử dụng tối đa là 5000 mg/kg
220 Chỉ sử dụng cho các sản phẩm có hương vị đã qua xử lý nhiệt sau khi lên men
221 Chỉ sử dụng cho bột nhào khoai tây và khoai tây cắt lát đã chiên trước
222 Chỉ sử dụng cho vỏ làm từ collagen có hoạt độ nước lớn hơn 0,6
223 Đối với sản phẩm có bổ sung trái cây, rau hoặc thịt, sử dụng thì mức sử dụng tối đa là 3000 mg/kg
224 Không bao gồm bia bổ sung hương vị
225 Đối với các sản phẩm bột mì trộn sẵn chất tạo xốp thì mức sử dụng tối đa là 12000 mg/kg
226 Đối với mục đích làm mềm thịt thì mức sử dụng tối đa là 35000 mg/kg
227 Chỉ sử dụng trong sữa đã qua xử lý tiệt trùng và UHT
228 Sử dụng ở mức tối đa là 1320 mg/kg khi làm ổn định whey lỏng có hàm lượng protein cao sử dụng để chế biến whey protein cô đặc
229 Chỉ sử dụng làm chất xử lý bột, chất tạo xốp
230 Chỉ sử dụng làm chất điều chỉnh độ acid
231 Chỉ sử dụng cho sữa lên men có hương vị và sữa lên men có hương vị đã qua xử lý nhiệt sau khi lên men
232 Chỉ sử dụng cho chất béo thực vật được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 19-1981
233 Tính theo nisin
234 Chỉ sử dụng làm chất ổn định hoặc chất làm dày
235 Chỉ sử dụng trong các sản phẩm hoàn nguyên và kết hợp lại
236 Không bao gồm sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 288-1976
237 Không bao gồm sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 74-1981
238 Đối với các sản phẩm tương ứng với tiêu chuẩn Codex stan 74-1981 thì được sử dụng theo GMP
239 Không bao gồm sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 73-1981
240 Mức sử dụng là trong khoảng giới hạn đối với natri quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 73-1981
241 Chỉ sử dụng đối với sản phẩm surimi
242 Chỉ sử dụng làm chất chống oxy hóa.
243 Chỉ sử dụng làm chất tạo xốp cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex Stan 74-1981
244 Chỉ sử dụng đối với bột nhào làm bánh quy
245 Chỉ sử dụng đối với rau ngâm dầm
246 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 523 và INS 541(i), 541(ii)
247 Chỉ sử dụng trong kuzukiri và harusame
248 Chỉ sử dụng làm chất tạo xốp
249 Chỉ sử dụng làm chất tạo xốp trong hỗn hợp trộn sẵn làm bánh mỳ và bánh bao mỳ hấp
250 Chỉ sử dụng trong nhuyễn thể và tsukudani luộc chín
251 Chỉ sử dụng trong sản phẩm phomat Hoa Kỳ đã qua chế biến
252 Chỉ sử dụng đối với bột mỳ và bột ngô đã trộn sẵn chất tạo xốp
253 Sử dụng đối với sản phẩm chưa tiêu chuẩn hóa và chỉ sử dụng cho thịt cá băm nhỏ quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989
254 Chỉ sử dụng trong muối để sản xuất phomat muối khô
255 Đối với các gia vị để dùng cho các thực phẩm thuộc mã nhóm 15.1 thì mức sử dụng tối đa là 1700 mg/kg
256 Chỉ sử dụng đối với mỳ, pasta không gluten và pasta dành cho chế độ ăn giảm protein
257 Đối với lớp phủ bột hoặc lớp phủ từ bánh mỳ của sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989 thì mức sử dụng tối đa là 25 mg/kg tính theo bixin.
258 Không bao gồm siro từ cây thích
259 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 554 và INS 556
260 Chỉ sử dụng trong sản phẩm tạo màu trắng dạng bột cho vào đồ uống
261 Chỉ sử dụng đối với bơ sữa đã xử lý nhiệt
262 Chỉ sử dụng đối với các sản phẩm nấm ăn được
263 Đối với sản phẩm nấm ngâm dầm thì mức sử dụng tối đa là 20000 mg/kg
264 Đối với sản phẩm nấm tiệt trùng: sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp acid citric (INS 330) và acid lactic (INS 270) với mức sử dụng tối đa là 5000 mg/kg
265 Chỉ sử dụng làm chất tạo phức kim loại trong sản phẩm khoai tây chiên kiểu Pháp cấp đông nhanh
266 Không bao gồm sản phẩm xoài đóng hộp và lê đóng hộp quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 319-2015
267 Không bao gồm các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 319-2015 ngoại trừ sản phẩm lê đóng hộp phục vụ lễ hội đặc biệt
268 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 471, 472a, 472b và 472c cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 74-1981
269 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các tinh bột biến tính khác làm chất làm dày cho các sản phẩm trong tiêu chuẩn Codex stan 74-1981
270 Chỉ sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các chất làm dày từ tinh bột khác ở mức tối đa là 60000 mg/kg cho các sản phẩm quy định trong Codex stan 73-1981
271 Chỉ sử dụng cho sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 73- 1981
272 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 410, 412, 414, 415 và 440 thì mức sử dụng tối đa là 20000 mg/kg trong các sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc không chứa gluten, và mức sử dụng tối đa là 10000 mg/kg cho các sản phẩm khác quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 74-1981
273 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 410, 412, 414, 415 và 440 thì mức sử dụng tối đa là 20000 mg/kg cho các sản phẩm thực phẩm chế biến từ ngũ cốc không chứa gluten được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 74-1981
274 Chỉ sử dụng ở mức tối đa là 15000 mg/kg cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 74-1981
275 Chỉ sử dụng ở mức tối đa là 1500 mg/kg cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 73-1981
276 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các tinh bột biến tính khác làm chất làm dày cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 73- 1981
277 Không bao gồm dầu ép lạnh và nguyên chất và các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 33-1981
278 Chỉ sử dụng đối với whipped cream và cream bao gói bằng áp suất
279 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 38-1981
280 Chỉ sử dụng đối với củ cải ngâm dầm
281 Chỉ sử dụng trong thịt tươi băm nhỏ có chứa các thành phần khác từ thịt xay nhỏ
282 Chỉ sử dụng pectin không amid hóa đối với đối với các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 73-1981
283 Chỉ sử dụng cho thực phẩm đóng hộp từ hoa quả cho trẻ nhỏ quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 73-1981
284 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 1412, 1413, 1414 và 1440 cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 72-1981
285 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 1412, 1413, 1414 và 1422 cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 156-1987
286 Chỉ sử dụng đối với sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 và tiêu chuẩn Codex stan 98-1981
287 Đối với các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 88 -1981 thì mức sử dụng tối đa là 30 mg/kg tính theo ion NO2 tồn dư
288 Chỉ sử dụng cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 96-1981 và Codex stan 97-1981
289 Chỉ sử dụng các INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vii), 451(i), 451(ii), 452(i), 452(ii), 452(iii), 452(iv), 452(v), 542 làm chất làm ẩm cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 96- 1981 và Codex stan 97-1981. Hàm lượng phosphat tổng (có mặt tự nhiên hoặc bổ sung) không được vượt quá 3520 mg/kg tính theo phospho
290 Chỉ sử dụng cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 và tiêu chuẩn Codex stan 98-1981 với mức sử dụng tối đa là 15 mg/kg để thay thế các phẩm màu mất đi trong các sản phẩm có chất kết dính
291 Đối với INS 160e và INS 160f thì mức sử dụng tối đa là 35 mg/kg
292 Đối với sản phẩm công thức từ protein thủy phân và/hoặc amino acid thì mức sử dụng tối đa là 25000 mg/kg
293 Tính theo saponin
294 Đối với các sản phẩm dạng lỏng thì mức sử dụng tối đa là 600 mg/kg tính theo đương lượng steviol
295 Chỉ sử dụng làm chất điều chỉnh độ acid cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 73-1981
296 Đối với tía tô ngâm muối thì mức sử dụng tối đa là 780 mg/kg
297 Mức sử dụng trong thực phẩm chế biến ăn ngay không được vượt quá 200 mg/kg tính theo dạng khan
298 Chỉ sử dụng đối với phomat provolone
299 Đối với sản phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989: các phụ gia INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vii), 451(i), 451(ii), 452(i), 452(ii), 452(iii), 452(iv), 452(v) và 542 làm chất làm ẩm với mức sử dụng tối đa là 2200 mg/kg tính theo phospho; các phụ gia INS 339(i), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vi), 450(vii), 450(ix), 452(i), 452(ii), 452(iii), 452(iv) được sử dụng làm chất tạo xốp trong lớp phủ bột hoặc lớp phủ từ bánh mỳ với mức sử dụng tối đa 440 mg/kg tính theo phospho.
300 Chỉ sử dụng đối với sản phẩm mực ống ướp muối
301 Mức tối đa tạm thời
302 Chỉ sử dụng các INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 341(i), 341(ii), 341(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 450(vii), 451(i), 451(ii), 452(i), 452(ii), 452(iii), 452(iv), 452(v) và 542 làm chất làm ẩm cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981 và Codex stan 98-1981 với mức sử dụng tối đa là 1320 mg/kg tính theo phospho. Hàm lượng phosphat tổng (có mặt tự nhiên hoặc bổ sung) không được vượt quá 3520 mg/kg tính theo phospho
303 Không bao gồm các sản phẩm (ngoại trừ sô cô la trắng) quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 87-1981
304 Chỉ sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp phụ gia INS 160a(i), 160a(iii), 160e, 160f, 160a(ii) trong lớp phủ bột hoặc vụn bánh mỳ cho các sản phẩm quy định theo tiêu chuẩn Codex stan 166-1989
305 Đối với lớp phủ bột hoặc lớp phủ từ bánh mỳ cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989 chỉ sử dụng ở mức tối đa là 25 mg/kg tính theo norbixin.
306 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 189-1993, Codex stan 222-2001, Codex stan 236-2003, Codex stan 312-2003, Codex stan 315-2014
307 Không bao gồm mực nguyên liệu
308 Chỉ sử dụng cho nhuyễn thể nguyên liệu
309 Chỉ sử dụng cho các sản phẩm phủ bột hoặc phủ bánh mỳ chưa được tiêu chuẩn hóa
310 Đối với các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 37-1981 và Codex stan 90-1981 thì mức sử dụng tối đa là 250 mg/kg
311 Chỉ sử dụng cho sản phẩm terrine
312 Chỉ sử dụng cho sản phẩm tsukudani và surimi
313 Sử dụng cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 222- 2001
314 Sử dụng trong chiết xuất nấm men.
315 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 300, 301, 302 và 304
316 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các phụ gia chứa natri khác với giới hạn natri được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 156-1987
317 Tính theo acid ascorbic
318 Chỉ sử dụng đối với ngũ cốc khô
319 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các phụ gia chứa natri khác với giới hạn natri được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 73-1981.
320 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các phụ gia chứa natri khác với giới hạn natri được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 74-1981
321 Chỉ sử dụng đối với hỗn hợp trộn sẵn dạng bột
322 Chỉ sử dụng cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 19-1981 và Codex stan 211-1999
323 Chỉ sử dụng làm chất làm rắn chắc
324 Chỉ sử dụng đối với sản phẩm lô hội
325 Sử dụng trong sản phẩm surimi
326 Chỉ sử dụng đối với sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
327 Chỉ sử dụng đối với sản phẩm cá nấu nước tương
328 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với các chất làm dày khác
329 Mức sử dụng tối đa chỉ áp dụng đối với các sản phẩm từ sữa và đậu nành
330 Không bao gồm sản phẩm đóng hộp
331 Đối với sản phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa thì chỉ sử dụng cho các sản phẩm tôm, cá băm nhỏ
332 Chỉ sử dụng làm chất làm bóng
333 Chỉ sử dụng đối với sản phẩm cá xông khói và cá tẩm hương khói bao gói giảm oxy quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 311-2013
334 Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá muối với hàm lượng muối lớn hơn hoặc bằng 18% trong suốt quá trình chế biến
335 Chỉ sử dụng đối với sản phẩm chứa protein thực vật
336 Chỉ sử dụng đối với sản phẩm nước mận từ giống mận Trung Quốc
337 Đối với các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 117-1981 sử dụng ở mức tối đa là 50 mg/kg
338 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp các phụ gia: INS 200, 202, 203, 210, 211, 212, 213 cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 117-1981 với mức sử dụng tối đa là 500 mg/kg tính theo acid sorbic (từ INS 200 đến INS 203) hoặc acid benzoic (từ INS 210 đến INS 213)
339 Không bao gồm sản phẩm bouillons và consommés đóng hộp
340 Đối với sản phẩm không quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 117- 1981 sử dụng ở mức tối đa là 100 mg/kg
341 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 160a(ii), 160e, 160f cho sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 117-1981 với mức sử dụng tối đa là 50 mg/kg
342 Chỉ sử dụng phụ gia thực phẩm INS 141(i) cho sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 117-1981
343 Đối với sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 117-1981: sử dụng các phụ gia thực phẩm INS 339(i), 339(ii), 339(iii), 340(i), 340(ii), 340(iii), 450(i), 450(ii), 450(iii), 450(v), 451(i), 451(ii), 452(i), 452(ii) làm chất điều chỉnh độ acid với mức sử dụng tối đa là 440 mg/kg tính theo phospho; chỉ sử dụng các phụ gia thực phẩm INS 341(i), 341(ii), 341(iii) làm chất chống đông vón với mức sử dụng tối đa là 800 mg/kg tính theo phospho trên chất khô của sản phẩm tách nước; sử dụng phụ gia thực phẩm INS 450(iv) và 452(iv) làm chất nhũ hóa, chất ổn định và chất làm dày với mức sử dụng tối đa là 1320 mg/kg tính theo phospho
344 Chỉ sử dụng phụ gia thực phẩm INS 101(i) cho sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 117-1981
345 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp các phụ gia thực phẩm INS 473 và INS 474 cho sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 117-1981 với mức sử dụng tối đa là 2000 mg/kg
346 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp các phụ gia thực phẩm INS 307a, 307b và INS 307c cho sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 117- 1981 với mức sử dụng tối đa là 50 mg/kg
347 Không bao gồm sản phẩm nguyên chất
348 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp các phụ gia thực phẩm INS 473, INS 473a và INS 474
349 Chỉ sử dụng ở mức sử dụng tối đa là 7000 mg/kg đối với lớp kem trong bánh nướng
350 Chỉ sử dụng ở mức sử dụng tối đa là 10000 mg/kg trong các sản phẩm tương tự bột cream
351 Chỉ sử dụng cho sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 275- 1973
352 Đối với sản phẩm có hàm lượng chất béo lớn hơn 20% thì mức sử dụng tối đa là 6000 mg/kg
353 Tính theo chất khô
354 Đối với sản phẩm có hương vị quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 243-2003 thì mức sử dụng tối đa là 2000 mg/kg
355 Đối với sản phẩm có hương vị quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 243-2003 thì mức sử dụng tối đa là 10000 mg/kg
356 Không bao gồm dầu ép lạnh hoặc nguyên chất
357 Đối với sản phẩm dầu oliu tinh luyện, dầu oliu, dầu hạt oliu tinh luyện, dầu hạt oliu thì mức sử dụng tối đa là 200 mg/kg nhằm bổ sung lượng tocopherol tự nhiên mất đi trong quá trình sản xuất
358 Đối với dầu cá thì mức sử dụng tối đa là 6000 mg/kg, sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp
359 Không bao gồm sản phẩm chất béo dạng phết từ sữa với hàm lượng chất béo lớn hơn hoặc bằng 70%
360 Chỉ sử dụng đối với các sản phẩm chất béo dạng phết từ sữa hàm lượng chất béo nhỏ hơn 70% hoặc với mục đích nướng.
361 Đối với các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 253-2006 thì mức sử dụng tối đa là 5000 mg/kg tính theo acid tartaric
362 Không bao gồm sản phẩm nguyên chất quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 243-2004
363 Đối với dầu thể nhũ tương sử dụng cho sản xuất mì hoặc bánh nướng thì mức sử dụng tối đa là 50000 mg/kg
364 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp
365 Tính trên lớp vỏ
366 Đối với sản phẩm giống socola với hàm lượng nước lớn hơn 5% thì mức sử dụng tối đa là 10000 mg/kg
367 Đối với kẹo có hàm lượng dầu không thấp hơn 10% thì mức sử dụng tối đa là 10000 mg/kg
368 Đối với sản phẩm trang trí bánh (whipped decoration) thì mức sử dụng tối đa là 10000 mg/kg
369 Chỉ sử dụng trong sản phẩm ngũ cốc ăn sáng dạng nghiền nhỏ
370 Chỉ sử dụng đối với mỳ, lớp vỏ cuốn cho nem, wonton và shou mai
371 Đối với sản phẩm mì luộc thì mức sử dụng tối đa là 10000 mg/kg
372 Chỉ sử dụng trong sản phẩm nem cuốn
373 Chỉ sử dụng cho xúc xích
374 Chỉ sử dụng cho sản phẩm thịt đã chín đông lạnh
375 Không áp dụng cho các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 87-1981 ngoại trừ việc sử dụng phụ gia thực phẩm INS 304 làm chất chống oxy hóa trong sản phẩm socola trắng với mức sử dụng tối đa là 200 mg/kg tính trên hàm lượng chất béo
376 Chỉ sử dụng đối với sản phẩm thức ăn công thức cho trẻ sơ sinh từ protein thủy phân và/hoặc amino acid
377 Hạn chế sử dụng đối với các dạng sản phẩm ăn ngay yêu cầu để lạnh quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981, Codex stan 98-1981 và Codex stan 88-1981
378 Chỉ sử dụng cho sản phẩm thức ăn công thức dạng lỏng cho trẻ sơ sinh
379 Chỉ sử dụng đối với sản phẩm thức ăn công thức dạng lỏng cho trẻ sơ sinh từ protein thủy phân và/hoặc amino acid
380 Đối với sản phẩm thức ăn công thức dạng bột dành cho trẻ sơ sinh thì mức sử dụng tối đa là 7500 mg/kg
381 Tính theo mức tiêu thụ
382 Chỉ sử dụng cho các sản phẩm cá hun khói và cá ướp hương khói quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 311-2013
383 Chỉ sử dụng đối với bột gelatin
384 Tính theo bột gelatin
385 Sử dụng làm chất làm ẩm để làm ẩm acid fumaric (INS 297)
386 Đối với các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 115-1981 thì mức sử dụng tối đa là 500 mg/kg, sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với chất nhũ hóa khác
387 Đối với sản phẩm đường dạng bột cho bánh nướng nhỏ thì mức sử dụng tối đa là 20000 mg/kg
388 Không bao gồm bánh mỳ chỉ chế biến từ bột mỳ, nước, men hoặc chất tạo xốp và muối
389 Đối với sản phẩm chứa hạt xay nhuyễn thì mức sử dụng tối đa là 500 mg/kg
390 Sử dụng làm chất chống oxi hóa cho các sản phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và các sản phẩm nhuyễn thể bóc vỏ tươi sống ướp lạnh quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 292-2008
391 Chỉ sử dụng đối với các sản phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và sản phẩm thịt cá băm nhỏ quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 165-1989
392 Sử dụng đối với các sản phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa và sử dụng làm chất chống oxi hóa cho các sản phẩm nhuyễn thể tươi đông lạnh quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 292-2008.
393 Đối với các sản phẩm thịt sò đông lạnh nhanh và thịt sò điệp đông lạnh nhanh quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 315-2014: mức sử dụng tối đa các phụ gia thực phẩm phosphate với mức sử dụng tối đa là 2200 mg/kg tính theo phosphor đối với chất điều chỉnh độ acid: INS 338, 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 342(i, ii), 343(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii, ix), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v); chất làm ẩm: INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v) và 542; chất tạo phức kim loại: INS 338, 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v); chất ổn định: INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 342(i, ii), 343(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii, ix), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v) và 542
394 Sử dụng đối với các sản phẩm chưa được tiêu chuẩn hóa; các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 92-1981, Codex stan 95- 1981, Codex stan 165-1989, Codex stan 190-1995: các phụ gia thực phẩm INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii), 450(iii, v, vii), 452(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v) và 542 được sử dụng làm chất làm ẩm với mức sử dụng tối đa là 2200 mg/kg tính theo phospho
395 Sử dụng cho các sản phẩm xử lý nhiệt quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 92-1981
396 Hạn chế sử dụng đối với các dạng sản phẩm ăn ngay yêu cầu để lạnh quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 96-1981 và Codex stan 97-1981
397 Đối với sản phẩm bơ sữa không xử lý UHT hoặc tiệt trùng thì mức sử dụng tối đa là 1000 mg/kg.
398 Đối với sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 243-2003 thì mức sử dụng tối đa là 1000 mg/kg
399 Đối với sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 243-2003 thì mức sử dụng tối đa là 10000 mg/kg
400 Đối với sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 243-2003 thì mức sử dụng tối đa là 150 mg/kg
401 Đối với sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 243-2003 thì mức sử dụng tối đa là 600 mg/kg
402 Đối với sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 243-2003 thì mức sử dụng tối đa là 100 mg/kg
403 Không bao gồm sản phẩm sữa lên men và đồ uống chưa qua xử lý nhiệt sau khi lên men
404 Đối với các sản phẩm giảm năng lượng hoặc các sản phẩm không bổ sung đường quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 243-2003 thì mức sử dụng tối đa là 400 mg/kg
405 Đối với các sản phẩm giảm năng lượng hoặc các sản phẩm không bổ sung đường quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 243-2003 thì mức sử dụng tối đa là 1000 mg/kg
406 Đối với các sản phẩm giảm năng lượng hoặc các sản phẩm không bổ sung đường quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 243-2003 thì mức sử dụng tối đa là 100 mg/kg
407 Chỉ sử dụng đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng bổ sung vitamin và chất khoáng không bổ sung hương vị
408 Chỉ sử dụng làm chất nhũ hóa cho sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 328-2017, hoặc làm chất chống tạo bọt cho dầu và chất béo sử dụng để chiên ngập quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 19-1981
409 Chỉ sử dụng cho các sản phẩm dành cho quá trình chế biến tiếp khác hoặc cho chế độ ăn đặc biệt, hàm lượng đường giảm hoặc hàm lượng đường thấp, hoặc khi các thành phần đặc tính tạo ngọt đã được thay thế hoàn toàn hoặc một phần bởi phụ gia thực phẩm chất tạo ngọt
410 Không bao gồm sữa giảm đường lactoza
411 Đối với sữa giảm đường lactoza thì mức sử dụng tối đa là 500 mg/kg
412 Chỉ sử dụng đối với xúc xích cá
413 Chỉ sử dụng phụ gia thực phẩm từ 452(i) đến 452(v) cho sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 222-2001
414 Chỉ sử dụng đối với sản phẩm ướp
415 Chỉ sử dụng đối với sản phẩm ngâm dầm
416 Chỉ sử dụng phụ gia thực phẩm INS 307b
417 Chỉ sử dụng đối với sản phẩm dạng viên nang và viên nén
418 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với mức sử dụng tối đa là 6000 mg/kg tính trên dầu cá
419 Chỉ sử dụng đối với các dạng sản phẩm ăn ngay yêu cầu để lạnh
420 Đối với nhuyễn thể muối hoặc nhuyễn thể xông khói thì mức sử dụng tối đa là 700 mg/kg
421 Chỉ sử dụng đối với sản phẩm xay nhuyễn hoặc sản phẩm gia vị có chứa dầu thực vật
422 Chỉ sử dụng đối với viên cà ri
423 Chỉ sử dụng đối với dashi và furikake
424 Chỉ sử dụng làm chất làm bóng
425 Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp phụ gia thực phẩm INS 473 và INS 473a
426 Đối với sốt cô đặc để ướp (marinade) thực phẩm thì mức sử dụng tối đa là 20000 mg/kg
427 Đối với sốt cô đặc để ướp (marinade) thực phẩm thì mức sử dụng tối đa là 10000 mg/kg
428 Tồn dư trong bánh quy
429 Đối với cà phê đóng hộp có sữa thì mức sử dụng tối đa là 2000 mg/kg
430 Chỉ sử dụng đối với rượu mạnh được nhũ hóa
431 Không bao gồm rượu whisky
432 Chỉ sử dụng đối với bột nhão dùng để chế biến snack mặn từ ngũ cốc
433 Chỉ sử dụng đối với bánh gạo và snack khoai tây
434 Phụ gia mang vào từ việc sử dụng chất chống oxy hóa trong hương liệu, phẩm màu, thành phần nước quả và chế phẩm dinh dưỡng
435 Chỉ sử dụng phẩm màu INS 102, INS 110, INS 123 và INS 124, sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với mức sử dụng tối đa là 30 mg/kg trong sản phẩm cuối cùng nhằm khôi phục lại màu mất đi trong quá trình chế biến sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 37-1991
436 Chỉ sử dụng làm chất điều chỉnh độ acid: đối với sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 37-1991, phụ gia thực phẩm INS 338 được nâng mức sử dụng tối đa lên 540 mg/kg tính theo phosphor; đối với sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 70-1981, phụ gia thực phẩm INS 450(i) được nâng mức sử dụng tối đa lên 4400 mg/kg tính theo phospho (bao gồm cả phosphat tự nhiên); đối với sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 90-1981, phụ gia thực phẩm INS 338 và INS 450(i), sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với mức sử dụng tối đa là 4400 mg/kg tính theo phospho (bao gồm cả phosphat tự nhiên)
437 Không bao gồm sản phẩm cá sấy khô hun khói quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 311-2013
438 Chỉ sử dụng làm chất nhũ hóa hoặc chất ổn định
439 Chỉ sử dụng cho sữa UHT từ các động vật không phải là bò
550 Giới hạn tối đa của aluminium từ dạng aluminium lake của INS 120 là 10 mg/kg. Các aluminium lake khác không được sử dụng
551 Giới hạn tối đa của aluminium từ các dạng aluminium lake là 150 mg/kg
552 Giới hạn tối đa của aluminium từ các dạng aluminium lake là 120 mg/kg
553 Giới hạn tối đa của aluminium từ các dạng aluminium lake là 30 mg/kg
554 Giới hạn tối đa của aluminium từ các dạng aluminium lake là 70 mg/kg và giới hạn tối đa chỉ áp dụng cho vi chất tạo ngọt là 40 mg/kg
555 Giới hạn tối đa của aluminium từ các dạng aluminium lake là 300 mg/kg
556 Giới hạn tối đa của aluminium từ các dạng aluminium lake là 15 mg/kg
557 Giới hạn tối đa của aluminium từ dạng aluminium lake của INS 120 là 5 mg/kg. Các aluminium lake khác không được sử dụng
558 Chỉ sử dụng để giữ màu quả màu đỏ
559 Chỉ áp dụng để giữ màu của quả màu đỏ và rau, không bao gồm oliu
560 Chỉ áp dụng cho sản phẩm mostarda di frutta, chỉ áp dụng để giữ màu của quả màu đỏ và sản phẩm tương tự trứng cá từ rong biển
561 Không bao gồm hạt dẻ nghiền
562 Không bao gồm mận nghiền
563 Có thể sử dụng riêng lẻ hoặc kết hợp giữa INS 120, INS 162 và INS 163
564 Tính theo P2O5
565 Áp dụng cho sản phẩm có hàm lượng thịt thú, gia cầm thấp hơn 80%
566 Đơn vị tính là mg/l sản phẩm pha chế theo hướng dẫn của nhà sản xuất để sử dụng trực tiếp
567 Không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm sữa và sản phẩm từ sữa, đá thực phẩm, quả và rau.
568 Không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 của Phụ lục 4
569 Chỉ áp dụng xử lý bề mặt cho quả có múi, dưa, đu đủ, xoài, bơ và dứa
XS13 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 13-1981
XS36 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 36-1981
XS38 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 38-1981
XS57 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 57-1981
XS66 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 66-1981
XS86 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 86-1981
XS87 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 87-1981
XS88 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 88-1981
XS89 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 89-1981
XS92 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 92-1981
XS95 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 95-1981
XS96 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 96-1981
XS97 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 97-1981
XS98 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 98-1981
XS105 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 105-1981
XS115 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 115-1981
XS117 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 117-1981
XS141 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 141-1983
XS145 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 145-1985
XS165 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 165-1989
XS166 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 166-1989
XS189 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 189-1993
XS190 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 190-1995
XS191 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 191-1995
XS208 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 208-1999
XS222 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 222-2001
XS236 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 236-2003
XS240 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 240-2003
XS243 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 243-2003
XS250 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 250-2006
XS251 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 251-2006
XS252 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 252-2006
XS253 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 253-2006
XS257R Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 257R-2007
XS259R Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 259R-2007
XS260 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 260-2007
XS262 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 262-2007
XS292 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 292-2008
XS297 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 297-2009
XS309R Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 309R-2011
XS311 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 311-2013
XS312 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 312-2013
XS314R Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 314R-2013
XS315 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 315-2014
XS67 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 67-1981
XS130 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 130-1981
XS160 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 160-1987
XS211 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 211-1999
XS296 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 296-2009
XS73 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 73-1981
XS167 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 167-1989
XS244 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 244-2004
XS291 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 291-2010
XS302 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 302-2011
XS306R Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 306R-2011
XS326 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 326-2017
XS327 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 327-2017
XS328 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 328-2017
XS319 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 319-2015
XS33 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 33-1981
XS94 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 94-1981
XS3 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 3-1981
XS37 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 37-1991
XS70 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 70-1981
XS90 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 90-1981
XS119 Không bao gồm các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn Codex stan 119-1981

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC PHỤ GIA THỰC PHẨM VÀ ĐỐI TƯỢNG THỰC PHẨM SỬ DỤNG THEO GMP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2019/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2019)

  1. Danh mục phụ gia thực phẩm sử dụng theo GMP
STT INS Tên phụ gia thực phẩm
1 140 Chlorophylls
2 150a Caramel I – plain caramel
3 160d(i) Lycopene, synthetic
4 160d(ii) Lycopene, tomato
5 160d(iii) Lycopene, Blakeslea trispora
6 161b(iii) Lutein esters từ Tagetes erecta
7 162 Beet red
8 170(i) Calcium carbonate
9 171 Titanium dioxide
10 260 Acetic acid, glacial
11 261(i) Potassium acetate
12 262(i) Sodium acetate
13 263 Calcium acetate
14 270 Lactic acid, L-, D- and DL-
15 280 Propionic acid
16 281 Sodium propionate
17 282 Calcium propionate
18 283 Potassium propionate
19 290 Carbon dioxide
20 296 Malic acid, DL-
21 297 Fumaric acid
22 300 Ascorbic acid, L-
23 301 Sodium ascorbate
24 302 Calcium ascorbate
25 315 Erythorbic Acid (Isoascorbic acid)
26 316 Sodium erythorbate (Sodium isoascorbate)
27 322(i) Lecithin
28 325 Sodium lactate
29 326 Potassium lactate
30 327 Calcium lactate
31 329 Magnesium lactate, DL-
32 330 Citric acid
33 331(i) Sodium dihydrogen citrate
34 331(iii) Trisodium citrate
35 332(i) Potassium dihydrogen citrate
36 332(ii) Tripotassium citrate
37 333(iii) Tricalcium citrate
38 350(i) Sodium hydrogen DL-malate
39 350(ii) Sodium DL-malate
40 352(ii) Calcium malate, DL-
41 365 Sodium fumarates
42 380 Triammonium citrate
43 400 Alginic acid
44 401 Sodium alginate
45 402 Potassium alginate
46 403 Ammonium alginate
47 404 Calcium alginate
48 406 Agar
49 407 Carrageenan
50 407a Processed eucheuma seaweed (PES)
51 410 Carob bean gum
52 412 Guar gum
53 413 Tragacanth gum
54 414 Gum arabic (Acacia gum)
55 415 Xanthan gum
56 416 Karaya gum
57 417 Tara gum
58 418 Gellan gum
59 420(i) Sorbitol
60 420(ii) Sorbitol syrup
61 421 Mannitol
62 422 Glycerol
63 423 Octenyl succinic acid (OSA) modified gum arabic
64 424 Curdlan
65 425 Konjac flour
66 427 Cassia gum
67 440 Pectins
68 457 Cyclodextrin, alpha-
69 458 Cyclodextrin, gamma-
70 460(i) Microcrystalline cellulose (Cellulose gel)
71 460(ii) Powdered cellulose
72 461 Methyl cellulose
73 462 Ethyl cellulose
74 463 Hydroxypropyl cellulose
75 464 Hydroxypropyl methyl cellulose
76 465 Methyl ethyl cellulose
77 466 Sodium carboxymethyl cellulose (Cellulose gum)
78 467 Ethyl hydroxyethyl cellulose
79 468 Cross-linked sodium carboxymethy cellulose (Cross-linked- cellulose gum)
80 469 Sodium carboxymethyl cellulose, enzymatically hydrolysed (Cellulose gum, enzymatically hydrolyzed)
81 470(i) Salts of myristic, palmitic and stearic acids with ammonia, calcium, potassium and sodium
82 470(ii) Salts of oleic acid with calcium, potassium and sodium
83 470(iii) Magnesium stearate
84 471 Mono- and di-glycerides of fatty acids
85 472a Acetic and fatty acid esters of glycerol
86 472b Lactic and fatty acid esters of glycerol
87 472c Citric and fatty acid esters of glycerol
88 500(i) Sodium carbonate
89 500(ii) Sodium hydrogen carbonate
90 500(iii) Sodium sesquicarbonate
91 501(i) Potassium carbonate
92 501(ii) Potassium hydrogen carbonate
93 503(i) Ammonium carbonate
94 503(ii) Ammonium hydrogen carbonate
95 504(i) Magnesium carbonate
96 504(ii) Magnesium hydroxide carbonate
97 507 Hydrochloric acid
98 508 Potassium chloride
99 509 Calcium chloride
100 510 Ammonium chloride
101 511 Magnesium chloride
102 514(i) Sodium sulfate
103 514(ii) Sodium hydrogen sulfate
104 515(i) Potassium sulfate
105 516 Calcium sulfate
106 518 Magnesium sulfate
107 524 Sodium hydroxide
108 525 Potassium hydroxide
109 526 Calcium hydroxide
110 527 Ammonium hydroxide
111 528 Magnesium hydroxide
112 529 Calcium oxide
113 530 Magnesium oxide
114 551 Silicon dioxide, amorphous
115 552 Calcium silicate
116 553(i) Magnesium silicate, synthetic
117 553(iii) Talc
118 575 Glucono delta-lactone
119 576 Sodium gluconate
120 577 Potassium gluconate
121 578 Calcium gluconate
122 580 Magnesium gluconate
123 620 Glutamic acid, L(+)-
124 621 Monosodium L-glutamate
125 622 Monopotassium L-glutamate
126 623 Calcium di-L-glutamate
127 624 Monoammonium L-glutamate
128 625 Magnesium di-L-glutamate
129 626 Guanylic acid, 5′-
130 627 Disodium 5′-guanylate
131 628 Dipotassium 5′-guanylate
132 629 Calcium 5′-guanylate
133 630 Inosinic acid, 5′-
134 631 Disodium 5′-inosinate
135 632 Potassium 5’-inosinate
136 633 Calcium 5′-inosinate
137 634 Calcium 5′-ribonucleotides
138 635 Disodium 5′-ribonucleotides
139 941 Nitrogen
140 942 Nitrous oxide
141 953 Isomalt (Hydrogenated isomaltulose)
142 957 Thaumatin
143 964 Polyglycitol syrup
144 965(i) Maltitol
145 965(ii) Maltitol syrup
146 966 Lactitol
147 967 Xylitol
148 968 Erythritol
149 1102 Glucose oxidase
150 1104 Lipases
151 1200 Polydextroses
152 1202 Polyvinylpyrrolidone, insoluble
153 1204 Pullulan
154 1400 Dextrins, roasted starch
155 1401 Acid-treated starch
156 1402 Alkaline treated starch
157 1403 Bleached starch
158 1404 Oxidized starch
159 1405 Starches, enzyme treated
160 1410 Monostarch phosphate
161 1412 Distarch phosphate
162 1413 Phosphated distarch phosphate
163 1414 Acetylated distarch phosphate
164 1420 Starch acetate
165 1422 Acetylated distarch adipate
166 1440 Hydroxypropyl starch
167 1442 Hydroxypropyl distarch phosphate
168 1450 Starch sodium octenyl succinate
169 1451 Acetylated oxidized starch
170 1518 Triacetin
171 1100(i) alpha-Amylase from Aspergillus oryzae var.
172 1100(ii) alpha-Amylase from Bacillus stearothermophilus
173 1100(iii) alpha-Amylase from Bacillus subtilis
174 1100(iv) alpha-Amylase from Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis
175 1100(v) alpha-Amylase from Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis
176 1100(vi) Carbohydrase from Bacillus licheniformis
177 1101(i) Protease from Aspergillus orizae var.
178 1101(ii) Papain
179 1101(iii) Bromelain
180 1504(i) Cyclotetraglucose
181 1504(ii) Cyclotetraglucose syrup
  1. Đối tượng thực phẩm sử dụng theo GMP
Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men (Chỉ áp dụng đối với các phụ gia thực phẩm tại Mục 1 Phụ lục 3 có chức năng làm Chất điều chỉnh độ acid, Khí bao gói, Chất ổn định hoặc Chất làm dày)
01.3 Sữa đặc và các sản phẩm tương tự (nguyên chất)
01.4.3 Cream đông tụ (nguyên chất)
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream
01.5 Sữa bột, cream bột và các sản phẩm dạng bột tương tự (nguyên chất)
01.6.1 Phomat chưa ủ chín
01.6.2 Phomat ủ chín
01.6.4 Phomat đã qua chế biến
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…)
01.8.1 Whey và sản phẩm whey dạng lỏng, không bao gồm phomat whey
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm các đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây
04.1.2 Quả đã qua chế biến
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
04.2.2.4 Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5
04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên
05.0 Bánh kẹo
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…)
06.6 Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm)
06.7 Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (loại sản phẩm theo kiểu phương Đông)
06.8 Sản phẩm đậu tương (không bao gồm gia vị và nước chấm từ đậu tương thuộc mã nhóm 12.9)
07.0 Bánh nướng
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)
09.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn
10.2.3 Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông khô
10.3 Trứng bảo quản, bao gồm cả trứng ngâm trong kiềm, ngâm trong muối và đóng hộp
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc
12.2.1 Thảo mộc và gia vị (Không bao gồm Thảo mộc)
12.2.2 Đồ gia vị
12.3 Dấm
12.4 Mù tạt
12.5 Viên súp và nước thịt
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự
12.7 Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3
12.8 Men và các sản phẩm tương tự
12.9 Gia vị từ đậu tương
12.10 Sản phẩm protein không phải từ đậu tương
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1- 13.4 và 13.6
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác
14.2.1 Bia và đồ uống từ malt
14.2.2 Rượu táo, lê
14.2.4 Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho)
14.2.5 Rượu mật ong
14.2.6 Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền
16.0 Thực phẩm hỗn hợp – các sản phẩm không thuộc nhóm thực phẩm từ 01-15

 

PHỤ LỤC 4

PHÂN NHÓM VÀ MÔ TẢ NHÓM THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2019/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2019)

Mã nhóm thực phẩm Nhóm thực phẩm Mô tả
01.0 Sản phẩm sữa và tương tự sữa, không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm 02.0 Bao gồm những sản phẩm sữa có nguồn gốc từ sữa động vật (ví dụ: bò, cừu, dê, trâu…). Trong nhóm này, ngoại trừ nhóm sản phẩm thuộc phân nhóm thực phẩm mã nhóm 01.1.4, sản phẩm “nguyên chất” là sản phẩm không bổ sung hương liệu, rau, quả hoặc các thành phần không phải từ sữa khác cũng như không được trộn với các thành phần không phải từ sữa khác, trừ khi được quy định trong các tiêu chuẩn của CAC có liên quan. Sản phẩm tương tự sữa là sản phẩm mà chất béo sữa đã được thay thế một phần hoặc toàn bộ bằng dầu hoặc chất béo thực vật.
01.1 Sữa và các sản phẩm sữa dạng lỏng Bao gồm tất cả các sản phẩm sữa nguyên chất và sữa dạng lỏng có hương vị được chế biến từ sữa gầy, sữa tách một phần chất béo, sữa có hàm lượng chất béo thấp và sữa nguyên kem, không bao gồm sản phẩm sữa lên men và sữa động tụ bằng renin nguyên chất thuộc mã nhóm thực phẩm 01.2. Sữa dạng lỏng là “các sản phẩm sữa” được định nghĩa trong tiêu chuẩn CODEX STAN 206-1999, thu được từ quá trình chế biến sữa và có thể chứa các chất phụ gia thực phẩm và các thành phần khác cần thiết trong quá trình chế biến. Sữa nguyên liệu (“milks” theo quy định của tiêu chuẩn CODEX STAN 206-1999) sẽ không chứa bất kỳ phụ gia thực phẩm nào.
01.1.1 Sữa dạng lỏng (nguyên chất) Sữa dạng lỏng nguyên chất thu được từ quá trình vắt sữa động vật (ví dụ: bò, cừu, dê, trâu…) và được xử lý bằng một trong những phương pháp như thanh trùng, xử lý ở nhiệt độ rất cao (UHT) hoặc tiệt trùng, đồng nhất hoặc điều chỉnh chất béo sữa. Bao gồm cả sữa gầy, sữa tách một phần chất béo, sữa có hàm lượng chất béo thấp và sữa nguyên kem.
01.1.2 Sữa dạng lỏng khác (nguyên chất) Bao gồm tất cả các loại sữa lỏng nguyên chất, không bao gồm các sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 01.1.1 – Sữa dạng lỏng (nguyên chất), 01.1.3 – Buttermilk (nguyên chất) và 01.2 – Các sản phẩm sữa lên men và sữa đông tụ (nguyên chất). Bao gồm cả dạng phối trộn các loại sữa lỏng nguyên chất, sữa lỏng hoàn nguyên nguyên chất, các loại sữa hỗn hợp nguyên chất, sữa lỏng nguyên chất tăng cường vitamin và khoáng chất không có hương vị và chất khoáng, sữa điều chỉnh protein, sữa giảm lactoza, và các đồ uống từ sữa nguyên chất. Trong nhóm thực phẩm này, các sản phẩm nguyên chất không được bổ sung hương liệu hoặc các thành phần khác nhằm tạo hương vị, nhưng có thể chứa các thành phần khác không phải từ sữa.
01.1.3 Buttermilk dạng lỏng (nguyên chất) Buttermilk là phần chất lỏng gần như không chứa chất béo sữa còn lại sau quá trình sản xuất bơ (Ví dụ: quá trình tách kem của sữa lên men hoặc không lên men). Buttermilk cũng được sản xuất bằng cách lên men sữa gầy dạng lỏng, có thể lên men tự phát bằng phản ứng tạo acid lactic hay bằng vi khuẩn tạo hương, hoặc có thể cấy các chủng vi khuẩn thuần khiết (buttermilk đã cấy vi sinh vật) lên sữa đã được xử lý nhiệt. Buttermilk có thể được thanh trùng hoặc tiệt trùng.
01.1.4 Đồ uống từ sữa dạng lỏng có hương vị Bao gồm tất cả các loại pha trộn và đồ uống dạng lỏng từ sữa lên men hoặc không lên men uống liền với hương liệu và/hoặc các thành phần thực phẩm nhằm tạo hương vị, không bao gồm các loại pha trộn cacao (như hỗn hợp cacao-đường, thuộc mã nhóm 05.1.1). Ví dụ: sữa sô cô la, đồ uống từ malt chứa sô cô la, sữa chua uống hương dâu, đồ uống chứa vi khuẩn acid lactic, đồ uống từ whey và lassi (sản phẩm lỏng thu được bằng cách làm xốp sữa đông tụ từ quá trình lên men lactic của sữa, và trộn với đường hoặc chất tạo ngọt).
01.2 Các sản phẩm sữa lên men và sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) Bao gồm tất cả các sản phẩm lên men nguyên chất hoặc sữa đông tụ renin nguyên chất từ sữa gầy, sữa tách béo một phần, sữa ít béo và sữa nguyên kem, không bao gồm thực phẩm thuộc mã nhóm 01.1.4. Các sản phẩm có hương vị thuộc mã nhóm 01.1.4 (đồ uống) và 01.7 (đồ tráng miệng).
01.2.1 Sữa lên men (nguyên chất) Bao gồm tất cả các sản phẩm nguyên chất của sữa lên men dạng lỏng, sữa acid hóa và sữa được cấy vi sinh vật. Sữa chua nguyên chất và đồ uống nguyên chất từ sữa lên men không bổ sung hương liệu và màu thực phẩm có thể thuộc mã nhóm 01.2.1 tùy thuộc vào việc nó có được xử lý nhiệt sau khi lên men hay không.
01.2.1.1 Sữa lên men (nguyên chất), không xử lý nhiệt sau lên men Bao gồm các sản phẩm sữa nguyên chất dạng lỏng hay không phải dạng lỏng, như sữa chua uống và đồ uống nguyên chất từ sữa lên men.
01.2.1.2 Sữa lên men (nguyên chất), xử lý nhiệt sau lên men Là các sản phẩm tương tự như sản phẩm thuộc mã nhóm 01.2.1.1 nhưng được xử lý nhiệt (như thanh trùng hoặc tiệt trùng) sau khi lên men.
01.2.2 Sữa đông tụ bằng renin (nguyên chất) Là sản phẩm sữa đông tụ nguyên chất thu dược từ quá trình sử dụng enzyme đông tụ, bao gồm sữa đông tụ (curdled milk). Các sản phẩm sữa đông tụ bằng renin có hương vị thuộc mã nhóm 01.7.
01.3 Sữa đặc và các sản phẩm tương tự (nguyên chất) Bao gồm các loại sữa đặc, sữa cô đặc và các sản phẩm tương tự, nguyên chất và được tạo ngọt (gồm cả sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống). Bao gồm các sản phẩm từ sữa gầy, sữa tách một phần chất béo, sữa có hàm lượng chất béo thấp và sữa nguyên kem, hỗn hợp của sữa gầy cô đặc với chất béo thực vật và hỗn hợp của sữa đặc có đường đã tách béo với chất béo thực vật.
01.3.1 Sữa đặc (nguyên chất) Sữa đặc thu được bằng cách tách một phần nước ra khỏi sữa và có thể bổ sung đường. Đối với sữa cô đặc, nước có thể được loại bỏ hoàn toàn bằng cách gia nhiệt. Bao gồm sữa đã tách nước một phần, sữa cô đặc, sữa đặc có đường và “khoa” (sữa bò hoặc sữa trâu cô đặc bằng cách đun sôi).
01.3.2 Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống Sản phẩm thay thế sữa hoặc cream chứa nhũ tương chất béo thực vật-nước trong nước và chứa protein sữa và lactoza hoặc protein thực vật để sử dụng cho đồ uống như cà phê và chè. Cũng bao gồm các dạng sản phẩm tương tự ở dạng bột. Bao gồm cả sản phẩm tương tự sữa đặc, hỗn hợp của sữa gầy cô đặc không đường với chất béo thực vật và hỗn hợp của sữa gầy cô đặc có đường với chất béo thực vật.
01.4 Cream (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự Cream là sản phẩm sữa dạng lỏng, có tỉ lệ chất béo tương đối cao. Bao gồm tất cả cream nguyên chất dạng lỏng, dạng bán lỏng (semi-fluid), dạng bán rắn (semi- solid) và các sản phẩm tương tự cream. Sản phẩm cream có hương vị thuộc mã nhóm 01.1.2 (đồ uống) và 01.7 (đồ tráng miệng).
01.4.1 Cream thanh trùng (nguyên chất) Cream được thanh trùng bằng biện pháp xử lý nhiệt thích hợp hoặc chế biến từ sữa thanh trùng. Bao gồm cream sữa và “half and half”.
01.4.2 Cream tiệt trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), cream trứng và cream đánh trứng, cream tách béo (nguyên chất) Bao gồm các loại cream, bất kể hàm lượng chất béo, đã được xử lý ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ thanh trùng. Cũng bao gồm kem thanh trùng đã được giảm hàm lượng chất béo, cũng như các loại “whipping cream” và “whipped cream”. Cream tiệt trùng là sản phẩm được xử lý nhiệt thích hợp trong bao gói mà người tiêu dùng sử dụng. Cream UHT (xử lý ở nhiệt độ cao) hay cream siêu thanh trùng là sản phẩm được xử lí nhiệt thích hợp (UHT hoặc siêu thanh trùng) theo quy trình dòng liên tục và được đóng gói vô trùng. Cream có thể được đóng gói trong điều kiện có áp suất (whipped cream). Bao gồm cả “whipping cream”, cream nặng, whipped cream thanh trùng và các sản phẩm dùng để trang trí và làm nhân dạng whipped cream. Cream hoặc sản phẩm dùng để trang trí mà chất béo sữa được thay thế một phần hoặc toàn bộ bằng các loại chất béo khác thì thuộc mã nhóm 01.4.4 (sản phẩm tương tự cream).
01.4.3 Cream đông tụ (nguyên chất) Cream được làm dày và tạo nhớt thu được từ hoạt động của các enzym đông tụ sữa. Bao gồm cream chua (cream được lên men lactic thu được như đối với buttermilk (mã nhóm 01.1.3).
01.4.4 Các sản phẩm tương tự cream Sản phẩm thay thế cream chứa nhũ tương chất béo thực vật-nước dưới dạng lỏng hoặc dạng bột được sử dụng như một loại chất thay thế sữa trong đồ uống (mã nhóm 01.3.2). Bao gồm whipped cream ăn liền dùng để trang trí và các sản phẩm thay thế cream chua.
01.5 Sữa bột, cream bột và các sản phẩm dạng bột tương tự (nguyên chất) Bao gồm sữa bột nguyên chất, cream bột nguyên chất, hoặc kết hợp của hai loại và các sản phẩm tương tự. Bao gồm cả các sản phẩm từ sữa nguyên kem, sữa có hàm lượng chất béo thấp, sữa tách một phần chất béo và sữa gầy.
01.5.1 Sữa bột và cream bột (nguyên chất) Các sản phẩm sữa thu được bằng cách loại bỏ một phần nước từ sữa hoặc từ cream và được sản xuất dưới dạng bột. Bao gồm cả các sản phẩm casein và caseinat.
01.5.2 Sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột Các sản phẩm từ nhũ tương chất béo- nước và được sấy khô mà không sử dụng làm chất tạo màu trắng cho đồ uống (mã nhóm 01.3.2). Ví dụ như hỗn hợp mô phỏng cream khô và hỗn hợp sữa gầy với chất béo thực vật dạng bột.
01.6 Phomat và các sản phẩm tương tự Phomat và sản phẩm tương tự là những sản phẩm chứa nước và chất béo trong cấu trúc protein sữa đông tụ. Các sản phẩm như nước sốt phomat (mã nhóm 12.6.2), snack hương vị phomat (mã nhóm 15.1) và các thực phẩm chế biến chứa thành phần phomat (ví dụ: hỗn hợp macaroni với phomat, mã nhóm 16.0) được phân loại trong các nhóm khác.
01.6.1 Phomat chưa ủ chín Phomat chưa ủ chín, bao gồm phomat tươi, được sử dụng trực tiếp ngay sau khi chế biến. Các ví dụ bao gồm “cottage cheese” (một loại phomat đông tụ, mềm, chưa ủ chín), “creamed cottage cheese” (“cottage cheese” được phủ một hỗn hợp cream), phomat cream (rahmfrischkase, một loại phomat chưa được xử lý, mềm và có thể phết được), phomat mozzarella, phomat scamorza và “paneer” (paneer là protein sữa được đông tụ bằng cách bổ sung acid citric từ nước chanh hoặc acid lactic từ whey, để ráo nước tạo thành thể rắn và dùng cho các sản phẩm ăn chay như hamburger). Nhóm này bao gồm phomat nguyên chưa ủ chín và vỏ phomat chưa ủ chín. Hầu hết các sản phẩm là nguyên chất, tuy nhiên có một số phomat (như phomat cottage và phomat cream) có thể có hương vị hoặc thành phần khác như rau, quả, thịt. Ví dụ: phomat cream chín (cream có hàm lượng chất béo cao).
01.6.2 Phomat ủ chín Phomat ủ chín không được sử dụng ngay sau khi sản xuất, mà cần được giữ trong điều kiện thời gian và nhiệt độ nhất định để biến đổi hóa sinh và vật lý cần thiết tạo nên đặc trưng của từng loại phomat. Đối với phomat ủ chín có lớp mốc, việc làm chín chủ yếu được thực hiện thông qua sự phát triển của nấm mốc đặc trưng ở bên trong và/hoặc trên bề mặt của phomat. Phomat ủ chín có thể mềm (ví dụ: camembert), rắn (ví dụ: edam, gouda), cứng (ví dụ: cheddar) hoặc rất cứng. Bao gồm cả phomat ngâm nước muối, là loại phomat ủ chín từ hơi cứng đến mềm, màu trắng đến vàng nhạt với cấu trúc rắn chắc và thực tế không có vỏ nếu được bảo quản trong nước muối cho đến khi tiêu dùng.
01.6.2.1 Phomat ủ chín hoàn toàn (bao gồm vỏ) Phomat ủ chín (bao gồm cả phomat ủ chín có lớp mốc), bao gồm vỏ hoặc bất cứ phần nào từ phomat như phomat cắt miếng, cắt vụn, nghiền hoặc cắt lát. Các ví dụ về phomat ủ chín gồm: phomat “blue”, brie, gouda, havarti, phomat nghiền loại cứng và phomat Thụy Sĩ.
01.6.2.2 Vỏ của phomat ủ chín Vỏ phomat là phần bao ngoài của khối phomat, ban đầu có thành phần tương tự như phần bên trong phomat, nhưng có thể bị khô sau khi ngâm muối và làm chín.
01.6.2.3 Bột phomat (để hoàn nguyên, ví dụ: nước xốt phomat) Sản phẩm đã tách nước được chế biến từ các loại phomat hoặc từ phomat chế biến. Không bao gồm phomat nghiền hoặc phomat vụn (sản phẩm thuộc mã nhóm 01.6.2.1 và 01.6.4). Sản phẩm cũng có thể được dùng để hoàn nguyên cùng với sữa hoặc nước để làm nước sốt hoặc được dùng làm một thành phần nguyên liệu (ví dụ: với macaroni đã nấu chín, sữa và bơ để chế biến món thịt hầm cùng marcaroni và phomat). Bao gồm cả phomat sấy khô.
01.6.3 Phomat whey Sản phẩm rắn hoặc bán rắn thu được bằng cách cô đặc whey, có hoặc không bổ sung sữa, cream hoặc các nguyên liệu khác có nguồn gốc từ sữa và lên mốc sản phẩm đã cô đặc). Bao gồm cả phomat nguyên và vỏ phomat. Sản phẩm này khác với phomat whey protein (mã nhóm 01.6.6).
01.6.4 Phomat đã qua chế biến Sản phẩm có hạn sử dụng rất dài thu được bằng cách làm tan chảy và nhũ hóa phomat. Bao gồm cả các sản phẩm sản xuất bằng cách gia nhiệt và nhũ hóa hỗn hợp gồm phomat, chất béo sữa, protein sữa, sữa bột và nước với hàm lượng khác nhau. Sản phẩm có thể chứa các thành phần được bổ sung khác như chất tạo hương, gia vị (seasoning) và rau quả và/hoặc thịt. Sản phẩm có thể phết được hoặc cắt được thành lắt hoặc miếng). Khái niệm “đã chế biến” không có nghĩa là việc cắt, nghiền, làm vụn… phomat. Phomat được xử lý bằng các biện pháp cơ học thuộc mã nhóm 01.6.2.
01.6.4.1 Phomat đã qua chế biến (nguyên chất) Sản phẩm phomat chế biến không bổ sung hương liệu, gia vị, quả, rau và/hoặc thịt. Ví dụ: phomat kiểu Mỹ, “requeson”.
01.6.4.2 Phomat đã chế biến có hương vị, bao gồm cả phomat có bổ sung quả, rau, thịt… Sản phẩm phomat đã chế biến bổ sung hương liệu, gia vị, quả, rau và/hoặc thịt. Ví dụ: phomat neufchatel phết với các loại rau, “pepper jack cheese”, phomat cheddar dạng phết với rượu vang và phomat tròn (được làm từ phomat chế biến được phủ lên các loại hạt, thảo mộc hoặc gia vị).
01.6.5 Sản phẩm tương tự phomat Sản phẩm trông giống như phomat nhưng trong đó chất béo sữa đã được thay thế một phần hoặc hoàn toàn bằng các loại chất béo khác. Bao gồm phomat mô phỏng, hỗn hợp phomat mô phỏng và bột phomat mô phỏng.
01.6.6 Phomat whey protein Sản phẩm chứa protein chiết tách từ thành phần whey của sữa. Các sản phẩm này về nguyên tắc có thể thu được bằng cách đông tụ whey protein. Ví dụ: phomat ricotta. Sản phẩm này khác với sản phẩm thuộc mã nhóm 01.6 3.
01.7 Đồ tráng miệng từ sữa (ví dụ: bánh putđinh, sữa chua trái cây hoặc sữa chua có hương vị…) Bao gồm các sản phẩm sữa dùng để tráng miệng, có hương vị được ăn ngay. Gồm cả bánh kẹo sữa đông lạnh và các sản phẩm khác từ sữa đông lạnh, và sản phẩm có nhân sữa. Gồm cả sữa chua có hương vị (sản phẩm sữa thu được bằng cách lên men sữa và các sản phẩm sữa và được bổ sung chất tạo hương và các thành phần như quả, cacao, cà phê) mà có thể có hoặc không xử lý nhiệt sau khi lên men. Các ví dụ khác bao gồm: kem lạnh (đồ tráng miệng đông lạnh, có thể chứa sữa nguyên kem, các sản phẩm sữa gầy, cream hoặc bơ, đường, dầu thực vật, các sản phẩm trứng và quả, cacao hay cà phê), sữa lạnh (sản phẩm tương tự như kem lạnh đã giảm bớt hàm lượng sữa nguyên kem hoặc sữa gầy, hoặc được làm từ sữa không béo), sữa thạch (jellied milk), sữa chua có hương vị đông lạnh, “junket” (đồ tráng miệng giống như bánh trứng ngọt, làm từ sữa được tạo hương vị và làm đông tụ), “dulce de leche” (sữa được nấu cùng đường và được bổ sung các thành phần như dừa hoặc sô cô la), bánh pudding bơ Scôtlen và mousse sô cô la. Gồm cả các loại kẹo sữa truyền thống chế biến từ sữa đã cô đặc một phần, từ “khoa” (sữa trâu hoặc sữa bò cô đặc bằng cách đun sôi), hoặc “chhena” (sữa trâu hoặc sữa bò, được cho đông tụ bằng cách gia nhiệt có sự hỗ trợ của acid như acid citric, acid lactic, acid malic…), đường hoặc chất tạo ngọt tổng hợp và các thành phần khác (ví dụ: “maida” (bột mì tinh luyện), chất tạo hương và chất tạo màu (ví dụ: “peda”, “burfee”, bánh sữa, “gulab jamun”, “rasgulla”, “rasmalai”, “basundi”). Các sản phẩm này khác với các sản phẩm thuộc nhóm 03.0.
01.8 Whey và sản phẩm whey, không bao gồm phomat whey Bao gồm các loại sản phẩm từ whey, dạng lỏng và dạng bột.
01.8.1 Whey và sản phẩm whey dạng lỏng, không bao gồm phomat whey Whey là chất lỏng được phân tách từ khối đông tụ của sữa, cream, sữa gầy hoặc buttermilk với enzym đông tụ sữa trong quá trình sản xuất phomat, casein hoặc các sản phẩm tương tự. Whey acid thu được sau khi đông tụ sữa, cream, sữa gầy hoặc buttermilk, chủ yếu với các acid loại được dùng trong sản xuất phomat tươi.
01.8.2 Whey và sản phẩm whey dạng khô, không bao gồm phomat whey Whey bột được chế biến từ whey hoặc whey acid theo phương pháp sấy màng hoặc sấy trục, trong đó các phần chính của chất béo sữa đã được tách bỏ.
02.0 Dầu, chất béo và chất béo thể nhũ tương Bao gồm các sản phẩm chứa chất béo có nguồn gốc thực vật, động vật hoặc nguồn gốc biển hoặc hỗn hợp của chúng.
02.1 Dầu và chất béo tách nước Dầu, chất béo ăn được là thực phẩm chủ yếu chứa triglycerid của các acid béo có nguồn gốc thực vật, động vật hoặc nguồn gốc biển.
02.1.1 Dầu bơ, chất béo sữa đã tách nước, ghee Các sản phẩm chất béo sữa, chất béo sữa đã tách nước, dầu bơ tách nước và dầu bơ là các sản phẩm được chế biến hoàn toàn từ sữa và/hoặc các sản phẩm thu được từ sữa bằng cách loại bỏ gần như hoàn toàn nước và chất khô không béo. “Ghee” là sản phẩm thu được hoàn toàn từ sữa, cream hoặc bơ bằng cách loại bỏ gần như hoàn toàn nước và chất khô không béo; có cấu trúc vật lý và hương vị đặc biệt.
02.1.2 Dầu và chất béo thực vật Dầu và chất béo ăn được thu được từ các nguồn thực vật ăn được. Các sản phẩm có thể từ một loại thực vật đơn lẻ hoặc được tiêu thụ và sử dụng dưới dạng dầu hỗn hợp, nói chung được dùng để ăn, nấu, chiên rán, ăn ngay hoặc trộn salad. Dầu nguyên chất thu được bằng các phương pháp cơ học (ví dụ: ép hoặc trích li), chỉ áp dụng phương pháp nhiệt nếu không làm thay đổi thành phần tự nhiên của dầu. Dầu nguyên chất thích hợp để tiêu thụ ở trạng thái tự nhiên. Dầu được ép lạnh thu được bằng các phương pháp cơ học mà không sử dụng nhiệt. Ví dụ: dầu ôliu nguyên chất, dầu hạt bông, dầu lạc và vanaspati.
02.1.3 Mỡ lợn, mỡ trâu, bò hay mỡ cừu, dầu cá và mỡ của các động vật khác Mỡ động vật phải được chế biến từ động vật khỏe mạnh tại thời điểm giết mổ và dùng cho người. Mỡ lợn là phần chất béo từ mô mỡ của lợn. Mỡ bò thực phẩm được lấy từ mô mỡ bò còn tươi bao quanh khoang bụng và xung quanh phổi và tim và các mô mỡ khác rắn và không bị hư hại. Loại mỡ tươi như vậy thu được ngay khi giết mổ được gọi là “killing fat”. Mỡ bò thượng hạng (“premiere jus” hay “mỡ gốc”) thu được bằng cách đun nhẹ (từ 50°C đến 55°C) và bỏ tóp mỡ. Mỡ bò secunda là sản phẩm có mùi vị mỡ bò đặc trưng thu được bằng cách đun mỡ bò (từ 60 °C đến 65°C) và tinh chế. Mỡ lợn rán là mỡ thu được từ mô và xương lợn. Mỡ thực phẩm (dripping) được chế biến bằng cách rán mô mỡ (không bao gồm mỡ cắt và mỡ thái), các cơ và xương kèm theo của động vật như trâu, bò hoặc cừu. Dầu cá được lấy từ nguồn thích hợp như cá trích (herring và sardine), cá trích cơm và cá trống. Ví dụ: mỡ rán (tallow) và mô mỡ lợn hoặc bò đã tách một phần chất béo.
02.2 Chất béo thể nhũ tương (dạng nước trong dầu) Bao gồm tất cả các sản phẩm chất béo đã được nhũ hóa, không bao gồm các sản phẩm thay thế từ chất béo của các sản phẩm sữa và đồ tráng miệng từ sữa.
02.2.1 Bơ là sản phẩm chất béo chứa chủ yếu nhũ tương nước trong dầu được chế biến hoàn toàn từ sữa và/hoặc các sản phẩm thu được từ sữa.
02.2.2 Chất béo dạng phết, chất béo sữa dạng phết và sản phẩm dạng phết hỗn hợp Bao gồm sản phẩm chất béo dạng phết (nhũ tương, chủ yếu là loại nước và dầu, chất béo ăn được), chất béo từ sữa dạng phết (nhũ tương, chủ yếu là loại nước trong chất béo sữa) và sản phẩm dạng phết hỗn hợp (sản phẩm chất béo dạng phết phối trộn với một lượng lớn chất béo sữa). Các ví dụ bao gồm margarin (bơ thực vật, là nhũ tương nước trong dầu dạng phết hoặc dạng lỏng chế biến chủ yếu từ dầu và chất béo ăn được); các sản phẩm từ bơ (ví dụ: “butterine”, là hỗn hợp dạng phết của bơ với dầu thực vật), hỗn hợp của bơ với margarin; và minarin (nhũ tương nước trong dầu có dạng phết được chế biến chủ yếu từ nước và dầu, chất béo ăn được mà không chỉ có nguồn gốc từ sữa). Cũng bao gồm các sản phẩm đã giảm hàm lượng chất béo có nguồn gốc từ chất béo sữa hoặc từ mỡ động vật hoặc chất béo thực vật, bao gồm cả sản phẩm mô phỏng đã giảm hàm lượng chất béo của bơ, margarin và hỗn hợp của chúng (ví dụ: bơ ba phần tư chất béo, margarin ba phần tư chất béo hoặc hỗn hợp bơ- margarin ba phần tư chất béo).
02.3 Chất béo thể nhũ tương, chủ yếu loại dầu trong nước, bao gồm cả các sản phẩm được phối trộn và/hoặc sản phẩm từ chất béo thể nhũ tương có hương vị Bao gồm các sản phẩm chất béo thay thế chất béo của các sản phẩm sữa, không bao gồm các sản phẩm tráng miệng. Phần chất béo của các sản phẩm này không có nguồn gốc từ chất béo sữa (ví dụ: dầu, chất béo thực vật). Ví dụ: sữa mô phỏng (sữa đã thay thế chất béo được chế biến từ chất khô sữa không béo bằng cách bổ sung chất béo thực vật như dầu dừa, dầu hoa rum hoặc dầu ngô); “whipped cream” không chứa sữa; chất phủ không chứa sữa và cream thực vật. Mayonnaise thuộc mã nhóm 12.6.1.
02.4 Đồ tráng miệng từ chất béo, không bao gồm đồ tráng miệng từ sữa thuộc mã nhóm 01.7 Bao gồm các sản phẩm từ chất béo mô phỏng đồ tráng miệng từ sữa thuộc nhóm 01.7. Gồm các sản phẩm ăn ngay và hỗn hợp của chúng. Cũng bao gồm sản phẩm làm nhân không chứa sữa dùng làm đồ tráng miệng. Ví dụ: sản phẩm tương tự kem lạnh chế biến từ chất béo thực vật.
03.0 Đá thực phẩm, bao gồm nước quả ướp lạnh và kem trái cây Nhóm này bao gồm các đồ tráng miệng, đồ ngọt chứa chủ yếu nước được đông lạnh, ví dụ như kem viên trái cây, kem kiểu Ý, kem sử dụng hương liệu. Các đồ ăn tráng miệng đông lạnh có chứa nguyên liệu ban đầu từ sữa thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7.
04.0 Quả và rau (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt Nhóm này được chia thành hai phân nhóm: 04.1 (Quả) và 04.2 – Rau (bao gồm cả nấm ăn, thân củ và thân rễ, đậu hạt và đậu quả, cây lô hội), tảo biển, các loại hạt. Mỗi nhóm này lại được chia thành các phân nhóm nhỏ hơn theo các sản phẩm tươi hoặc đã chế biến.
04.1 Quả Bao gồm quả tươi (mã nhóm 04.1.1) và các sản phẩm đã chế biến (mã nhóm 04.1.2).
04.1.1 Quả tươi Quả còn tươi nói chung không chứa phụ gia thực phẩm. Tuy nhiên, quả tươi mà được phủ hoặc được cắt hay gọt vỏ để sử dụng thì có thể chứa phụ gia.
04.1.1.1 Quả tươi chưa xử lý Quả còn tươi sau khi thu hoạch.
04.1.1.2 Quả tươi đã xử lý bề mặt Bề mặt của quả tươi được bao bọc bằng cách làm bóng hoặc bằng sáp hoặc được xử lý với các phụ gia thực phẩm khác nhằm tạo lớp bọc và/hoặc giúp bảo quản độ tươi và chất lượng của quả Ví dụ: táo, cam, chà là và nhãn.
04.1.1.3 Quả tươi gọt vỏ hoặc cắt miếng Quả tươi đã cắt hoặc bỏ vỏ để sử dụng, ví dụ: salad quả. Bao gồm cả cùi dừa đã cắt miếng hoặc đã nghiền.
04.1.2 Quả đã qua chế biến Bao gồm tất cả các dạng sản phẩm chế biến, không bao gồm quả tươi đã bỏ vỏ, đã cắt hoặc xử lý bề mặt.
04.1.2.1 Quả đông lạnh Quả có thể chần trước khi đông lạnh. Sản phẩm có thể được đông lạnh trong nước ép quả hoặc siro đường. Ví dụ: salad quả đông lạnh và dâu tây đông lạnh
04.1.2.2 Quả khô Quả được loại bỏ nước để ngăn ngừa sự phát triển của vi sinh vật. Bao gồm sản phẩm sấy khô (fruit rolls) chế biến từ quả nghiền sấy khô. Các ví dụ bao gồm táo cắt lát sấy khô, nho khô, cùi dừa cắt miếng hoặc nghiền sấy khô, mận khô.
04.1.2.3 Quả ngâm dấm, dầu hoặc nước muối Bao gồm các sản phẩm được ngâm như mận ngâm, xoài ngâm, chanh ta ngâm, quả lí gai ngâm và cùi dưa hấu ngâm. Các sản phẩm quả ngâm (“đã xử lý” hay “được bảo quản”) ở phương đông đôi khi đề cập đến quả ướp đường 40). Các sản phẩm này không phải là sản phẩm quả ướp đường như trong mã nhóm 04.1.2.7.
04.1.2.4 Quả đóng hộp hoặc đóng lọ (đã thanh trùng) Các sản phẩm được bảo quản hoàn toàn trong đó quả tươi được làm sạch và được đóng trong hộp hoặc lọ cùng với nước quả tự nhiên hoặc siro đường (bao gồm cả siro được tạo ngọt nhân tạo) và thanh trùng hoặc tiệt trùng. Bao gồm cả các sản phẩm chế biến trong túi vô trùng. Ví dụ: salad quả đóng hộp và nước táo đóng lọ.
04.1.2.5 Mứt, thạch, mứt quả Mứt (“jam”, preserve” và “conserve”) là các sản phẩm được làm dày, dạng phết, được chế biến bằng cách đun sôi nguyên quả hoặc quả dạng miếng, thịt quả hoặc puree quả, có hoặc không có nước ép quả hoặc nước ép quả cô đặc và đường để làm dày, và có thể được bổ sung pectin và quả dạng miếng. Thạch (“jelly”) là sản phẩm trong, dạng phết, được chế biến tương tự mứt, ngoại trừ cấu trúc đặc và dẻo hơn và không chứa các quả dạng miếng. Mứt quả (“Marmalade”) là sản phẩm quả dạng phết, được làm dày, chế biến từ quả nguyên, thịt quả hoặc puree quả (thường là quả thuộc họ cam chanh) và đun sôi với đường để làm dày, có thể được bổ sung pectin, quả dạng miếng và quả nguyên vỏ dạng miếng. Bao gồm cả các sản phẩm ăn kiêng tương tự được chế biến với các chất tạo ngọt có độ ngọt cao phi dinh dưỡng. Ví dụ: mứt cam, mứt nho và mứt dâu.
04.1.2.6 Sản phẩm dạng phết từ quả (ví dụ: chutney), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 04.1.2.5 Bao gồm tất cả các sản phẩm dạng phết từ quả như bơ táo và sản phẩm đông tụ từ chanh. Nhóm sản phẩm này cũng bao gồm các sản phẩm quả sử dụng như gia vị như “mango chutney” và “raisin chutney”.
04.1.2.7 Quả ướp đường Bao gồm quả được làm bóng (quả đã xử lý với dung dịch đường và sấy khô), quả ướp đường (quả đã làm bóng, sấy khô, ngâm trong dung dịch đường và sấy khô sao cho quả được phủ một lớp đường) và quả phủ đường kết tinh được chế biến (quả đã làm bóng, sấy khô, lăn trong đường nghiền mịn sau đó sấy khô). Ví dụ: “cocktail (maraschino) cherry”, quả thuộc họ cam chanh nguyên vỏ ướp đường, quả thanh yên phủ đường (ví dụ: để dùng trong bánh trái cây) và “mostarda di frutta”.
04.1.2.8 Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm cả thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và nước cốt dừa Thịt quả thường không dùng để tiêu thụ trực tiếp. Sản phẩm này là quả tươi dạng sệt được hấp sơ bộ và để ráo, có hoặc không bổ sung chất bảo quản. Puree quả (ví dụ: puree xoài, puree mận) được chế biến tương tự nhưng có cấu trúc mịn và bóng hơn và có thể được dùng làm nhân dùng cho “pastry”, nhưng không giới hạn trong cách sử dụng này. Nước sốt quả (ví dụ: nước sốt dứa hoặc nước sốt dâu tây) được chế biến từ thịt quả đun sôi, có hoặc không bổ sung chất tạo ngọt và có thể chứa trái cây dạng miếng. Nước sốt quả có thể được sử dụng làm chất phủ dùng cho bánh dạng nướng loại nhỏ và “ice cream sundae”. Siro quả (ví dụ: siro việt quất) là dạng lỏng hơn so với nước sốt quả, có thể sử dụng làm chất phủ, ví dụ dùng cho bánh pancake. Chất phủ không chứa trái cây thuộc mã nhóm 05.4 (chất phủ từ đường và sô cô la) và các loại siro đường (ví dụ siro từ cây phong) thuộc mã nhóm 11.4. Nước cốt dừa và cream từ dừa là các sản phẩm được chế biến từ cùi dừa đã tách riêng, còn nguyên, đã nghiền hoặc ngâm kĩ, loại bỏ chất xơ và bã, có hoặc không có nước dừa và/hoặc nước bổ sung. Nước cốt dừa và cream từ dừa được xử lý bằng thanh trùng, tiệt trùng nhiệt hoặc xử lý với nhiệt độc rất cao (UHT). Nước cốt dừa và cream từ dừa có thể được chế biến dưới dạng cô đặc hoặc dạng tách béo (hay dạng “nhẹ”). Các ví dụ về sản phẩm truyền thống trong nhóm này gồm: me cô đặc (chất chiết từ quả me chứa không nhỏ hơn 65 % chất khô hòa tan tổng số), bột me (me nhuyễn trộn với tinh bột sắn), kẹo me (hỗn hợp thịt quả me, đường, chất khô sữa, chất chống ôxy hóa, chất tạo hương, chất ổn định và chất bảo quản) và kẹo trái cây (hỗn hợp của thịt quả (xoài, dứa hoặc ổi) trộn với đường, chất tạo hương và chất bảo quản, sấy khô thành từng thỏi).
04.1.2.9 Đồ tráng miệng từ quả, bao gồm cả đồ tráng miệng chủ yếu từ nước có hương vị quả Bao gồm các sản phẩm ăn liền và hỗn hợp. Bao gồm cả gelatin hương vị trái cây, “rote gruze”, “frutgrod”, “fruit compote”, “nata de coco” và “mitsumame” (đồ tráng miệng tương tự gelatin, từ mứt thạch, quả dạng miếng và siro). Nhóm này không bao gồm bánh dạng nướng loại nhỏ chứa trái cây (mã nhóm 07.2.1 và 07.2.2), kem thực phẩm hương vị trái cây (mã nhóm 03.0) hoặc đồ tráng miệng từ sữa đông lạnh có chứa trái cây (mã nhóm 01.7).
04.1.2.10 Sản phẩm quả lên men Một loại sản phẩm ngâm được chế biến bằng cách bảo quản trong muối để lên men lactic. Ví dụ: các loại mận lên men.
04.1.2.11 Nhân từ quả cho bánh ngọt Bao gồm các sản phẩm ăn liền và hỗn hợp. Bao gồm tất cả các dạng nhân ngoại trừ puree (mã nhóm 04.1.2.8). Các dạng nhân này thường bao gồm quả nguyên hoặc quả dạng miếng. Các ví dụ bao gồm: “nhân bánh chứa quả cherry” và “nhân bánh chứa nho khô” dùng cho bánh quy bột yến mạch.
04.1.2.12 Sản phẩm quả đã nấu chín Quả được hấp, đun sôi, nướng hoặc chiên, có hoặc không có lớp phủ ngoài, để sử dụng. Các ví dụ bao gồm: táo nướng, táo chiên cắt khoanh và bánh nhân đào hấp (đào hấp phủ lớp bột có đường).
04.2 Các sản phẩm từ rau củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt Bao gồm tất cả các sản phẩm tươi (mã nhóm 04.2.1) và sản phẩm chế biến (mã nhóm 04.2.2).
04.2.1 Rau củ tươi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt Rau tươi nói chung không chứa phụ gia thực phẩm. Tuy nhiên, rau tươi được phủ hoặc được cắt hay gọt vỏ để sử dụng thì có thể chứa phụ gia.
04.2.1.1 Rau củ tươi chưa xử lý (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt Rau còn tươi sau khi thu hoạch.
04.2.1.2 Rau củ tươi đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt Bề mặt của rau tươi được bao bọc bằng cách làm bóng hoặc bằng sáp hoặc được xử lý với các phụ gia thực phẩm khác nhằm tạo lớp bọc và/hoặc giúp bảo quản độ tươi và chất lượng của rau. Các ví dụ bao gồm quả bơ, dưa chuột, ớt xanh và hạt hồ trăn.
04.2.1.3 Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt Rau tươi, ví dụ: khoai tây tươi bỏ vỏ, sử dụng để nấu tại nhà (ví dụ để chế biến món khoai tây băm nhỏ).
04.2.2 Rau, củ đã qua xử lý (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt Bao gồm tất cả các dạng sản phẩm chế biến ngoài rau tươi đã bỏ vỏ, đã cắt hoặc xử lý bề mặt.
04.2.2.1 Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt Rau tươi thường được chần và đông lạnh. Các ví dụ bao gồm ngô đông lạnh nhanh, khoai tây chiên kiểu Pháp đông lạnh nhanh, đậu Hà Lan đông lạnh nhanh và cà chua chế biến nguyên quả đông lạnh nhanh.
04.2.2.2 Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt Các sản phẩm mà hàm lượng nước đã được giảm đến dưới ngưỡng phát triển của vi sinh vật mà không ảnh hưởng đến các chất dinh dưỡng quan trọng. Sản phẩm có thể có hoặc không được tách nước trước khi sử dụng. Bao gồm cả bột rau thu được bằng cách làm khô nước rau, như bột cà chua và bột củ cải. Các ví dụ bao gồm: vảy khoai tây sấy khô và đậu lăng sấy khô. Các ví dụ về sản phẩm kiểu phương đông bao gồm: tảo bẹ biển sấy khô (tảo bẹ; “kombu”), tảo bẹ biển sấy khô ướp gia vị (“shio-kombu”), tảo biển sấy khô (“tororo-kombu‟), bầu bí cắt lát sấy khô (“kampyo”), tảo biển “laver” sấy khô (“nori”) và tảo “laminariale” sấy khô (“wakame”).
04.2.2.3 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương Các sản phẩm được chế biến bằng cách xử lý rau tươi bằng dung dịch muối ngoại trừ các sản phẩm đậu tương lên men. Rau lên men thuộc dạng sản phẩm dầm (ngâm), được xếp vào nhóm 04.2.2.7. Các sản phẩm đậu tương lên men được xếp vào nhóm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1 và 12.9.2.3. Các ví dụ bao gồm: bắp cải dầm, dưa chuột dầm, ôliu, hành ngâm, nấm ngâm dầu, quả atisô ướp, “achar” và “piccalilli”. Các ví dụ về sản phẩm rau kiểu phương đông bao gồm: “tsukemono” như rau dầm trong cám gạo (nuka-zuke), “koji-pickled vegetables” (koji-zuke), “sake lees-pickled vegetables” (kasu- zuke), “miso-pickled vegetables” (miso- zuke), rau dầm trong nước sốt đậu tương (shoyu-zuke), rau dầm dấm (su-zuke) và rau dầm nước muối (shio-zuke). Các sản phẩm khác bao gồm: gừng ngâm, tỏi ngâm và ớt ngâm.
04.2.2.4 Rau, củ đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển Các sản phẩm được bảo quản hoàn toàn trong đó rau tươi được làm sạch, được chần và được đóng trong hộp hoặc lọ cùng với dịch lỏng (ví dụ: nước muối, nước, dầu hoặc nước sốt) và thanh trùng hoặc tiệt trùng bằng nhiệt). Ví dụ: hạt dẻ đóng hộp, puree hạt dẻ đóng hộp, nấm đóng lọ thủy tinh, đậu đỏ đã nấu chín và đóng hộp, cà chua nhuyễn đóng hộp (có độ acid thấp) và cà chua đóng hộp (cắt miếng, bổ dọc hoặc nguyên quả).
04.2.2.5 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) Puree rau là huyền phù dạng mịn được chế biến bằng cách cô đặc rau, có thể đã được gia nhiệt trước (ví dụ: hấp). Huyền phù có thể được lọc trước khi đóng gói. Puree chứa lượng chất khô ít hơn so với dạng nhuyễn (xem mã nhóm 04.2.2.6). Ví dụ: puree cà chua, bơ lạc (sản phẩm dạng phết chế biến từ lạc đã rang và nghiền bằng cách bổ sung dầu lạc), các loại bơ từ hạt khác (ví dụ: bơ hạt điều) và bơ bí đỏ.
04.2.2.6 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 Rau dạng nhuyễn và thịt rau được chế biến như mô tả đối với puree rau (mã nhóm 04.2.2.5). Tuy nhiên, sản phẩm dạng nhuyễn và thịt quả có hàm lượng chất khô cao hơn và thường được dùng làm thành phần nguyên liệu của các thực phẩm khác (ví dụ: nước sốt). Các ví dụ bao gồm: thịt khoai tây, thịt cải ngựa, chất chiết cây lô hội, “salsa” (ví dụ từ cà chua, hành tây, tiêu, gia vị và thảo mộc), đậu đỏ dạng nhuyễn có đường (“an”), hạt cà phê dạng nhuyễn có đường (dùng làm nhân), cà chua nhuyễn, thịt cà chua, nước sốt cà chua, gừng xay nhuyễn “kết tinh” và đồ tráng miệng từ rau đậu (“namagashi”).
04.2.2.7 Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men, không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 12.9.2.1, 12.9.2.3 Rau lên men là sản phẩm ngâm dầm, được chế biến bằng cách sử dụng vi khuẩn lactic, thường có muối. Các sản phẩm rau truyền thống phương đông được chế biến từ rau phơi khô và để ở nhiệt độ không khí để vi sinh vật phát triển; sau đó đóng kín rau trong môi trường yếm khí và có bổ sung muối (để sinh acid lactic), gia vị. Các ví dụ bao gồm: ớt đỏ dạng nhuyễn, các sản phẩm rau lên men (một số loại “tsukemono” mà không thuộc mã nhóm 04.2.2.3), kim chi (cải thảo và các sản phẩm rau lên men) và “sauerkraut” (bắp cải muối). Không bao gồm các sản phẩm đậu tương lên men thuộc mã nhóm 06.8.6 (đậu tương lên men (ví dụ: “natto” và “tempe”)), 06.8.7 (chao), 12.9.1 (sản phẩm đậu tương lên men dạng nhuyễn, ví dụ “miso”), 12.9.2.1 (nước tương lên men) và 12.9.2.3 (nước tương loại khác).
04.2.2.8 Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên Rau được hấp, đun sôi, nướng hoặc chiên, có hoặc không có lớp phủ ngoài, để sử dụng. Các ví dụ bao gồm: đậu ninh nhừ, khoai tây chiên, mướp tây chiên và rau đun trong nước tương (“tsukudani”).
05.0 Bánh kẹo Bao gồm tất cả các sản phẩm cacao và sô cô la (mã nhóm 05.1), các sản phẩm kẹo khác (mã nhóm 05.2), kẹo cao su (mã nhóm 05.3) và các sản phẩm dùng để trang trí và tạo băng (mã nhóm 05.4)
05.1 Các sản phẩm cacao, các sản phẩm sô cô la, bao gồm cả các sản phẩm giống và sản phẩm thay thế sô cô la Nhóm này được chia tương ứng với các dạng sản phẩm từ cacao và sô cô la đã tiêu chuẩn hóa và chưa tiêu chuẩn hóa.
05.1.1 Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao Bao gồm các dạng sản phẩm được sử dụng để sản xuất các sản phẩm sô cô la khác hoặc để chế biến đồ uống từ cacao. Hầu hết các sản phẩm cacao có nguồn gốc từ quả cacao đã được làm sạch và bóc vỏ lấy hạt. Cacao nhuyễn thu được bằng cách nghiền hạt cacao đã bóc vỏ. Phụ thuộc vào sản phẩm sô cô la mong muốn mà hạt cacao hoặc cacao nhuyễn có thể được xử lý bằng quá trình kiềm hóa để tăng hương vị. Vụn cacao là phần hạt cacao được chế biến từ quá trình sàng hạt và tách nội nhũ. Bột cacao được chế biến bằng cách giảm hàm lượng chất béo của cacao nhuyễn hoặc cacao lỏng bằng cách ép (kể cả ép trục) và lên men thành bánh cacao ép. Bánh cacao ép được nghiền nhỏ thành bột cacao. Cacao lỏng được đồng hóa từ bột cacao, sau khi rang, sấy và xay nhỏ hạt. Hỗn hợp cacao-đường thì chỉ chứa bột cacao và đường. Bột sô cô la dùng cho đồ uống được chế biến từ cacao dạng lỏng hoặc bột cacao và đường, có thể được bổ sung chất tạo hương (ví dụ vanillin). Ví dụ: bột sô cô la dùng cho đồ uống; cacao dùng cho đồ ăn sáng; bột cacao (mịn), cacao nghiền, dạng khối, bánh; sô cô la dạng lỏng; cacao hỗn hợp (bột để pha chế đồ uống nóng); hỗn hợp của cacao và đường và hỗn hợp dùng để sản xuất kẹo cacao. Đồ uống từ cacao đã pha chế và sữa sô cô la được bao gồm trong nhóm 01.1.2 và phần lớn các sản phẩm sô cô la thành phẩm được bao gồm trong nhóm 05.1.4.
05.1.2 Hỗn hợp cacao (dạng siro) Sản phẩm có thể được chế biến bằng cách bổ sung amylaza có nguồn gốc từ vi khuẩn vào cacao dạng lỏng. Enzym ngăn ngừa siro khỏi bị dày lên hoặc bị lắng do việc hòa tan và dextrin hóa tinh bột cacao. Bao gồm các sản phẩm như siro sô cô la được sử dụng để chế biến sữa sô cô la hoặc sô cô la nóng. Siro sô cô la khác với dịch trong nhân bánh kẹo (ví dụ, dùng cho kem thực phẩm), được nêu trong nhóm 05.4.
05.1.3 Sản phẩm dạng phết từ cacao, bao gồm cả loại dùng làm nhân Các sản phẩm cacao được phối trộn với các thành phần khác (thường là từ chất béo) để chế biến thành dạng phết được dùng để phết lên bánh mì hoặc cho vào các sản phẩm bánh nướng nhỏ. Các ví dụ bao gồm: bơ cacao, nhân dùng cho bonbon và sô cô la, nhân bánh sô cô la và sản phẩm dạng phết từ hạt và sô cô la dùng để phết lên bánh mì (sản phẩm dạng Nutella).
05.1.4 Sản phẩm cacao, sô cô la Sô cô la được sản xuất từ hạt cacao đã bóc vỏ, cacao nhuyễn, bánh cacao, bột cacao hoặc cacao lỏng, có hoặc không bổ sung đường, bơ cacao, hương hoặc chất tạo hương và các thành phần tuỳ chọn (ví dụ các loại hạt). Bao gồm các loại hạt và quả (ví dụ nho khô) phủ sô cô la, nhưng không bao gồm hạt có lớp phủ sữa chua, ngũ cốc và mật ong (mã nhóm 15.2). Ví dụ: bonbon, kẹo bơ cacao (làm từ bơ cacao, chất khô sữa và đường), sô cô la trắng, sô cô la chip (ví dụ dùng để nướng), sô cô la sữa, kem sô cô la, sô cô la ngọt, sô cô la đắng, sô cô la có nhân (sô cô la có lõi kết cấu đặc biệt phía ngoài được phủ) không bao gồm sản phẩm kẹo từ bột mì và các sản phẩm thuộc các nhóm 07.2.1 và 07.2.2) và sô cô la hỗn hợp (sô cô la được bổ sung các sản phẩm ăn được trừ tinh bột và chất béo, trừ khi được phép).
05.1.5 Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la Bao gồm các sản phẩm mô phỏng sô cô la mà không chứa cacao nhưng có một số tính chất cảm quan tương tự sô cô la. Ví dụ: hạt carob.
05.2 Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 05.1, 05.3 và 05.4 Bao gồm tất cả các dạng sản phẩm chủ yếu chứa đường và sản phẩm tương tự thích hợp được sản xuất bằng các chất tạo ngọt có độ ngọt cao có hoặc không có giá trị dinh dưỡng. Bao gồm kẹo cứng (mã nhóm 05.2.1), kẹo mềm (mã nhóm 05.2.2), kẹo nuga và bánh hạnh nhân (mã nhóm 05.2.3).
05.2.1 Kẹo cứng Các sản phẩm chế biến từ nước và đường (siro đơn), chất tạo màu và chất tạo hương mà có thể có hoặc không có nhân. Bao gồm: kẹo viên và kẹo hình thoi (kẹo cuộn, tạo hình và kẹo đường có nhân).
05.2.2 Kẹo mềm Các sản phẩm bao gồm sản phẩm mềm, chủ yếu chứa đường như caramel (chứa siro đường, chết béo, chất màu và chất tạo hương), kẹo chứa mứt (jelly) (ví dụ: mứt đậu, mứt quả dạng nhão phủ đường, chế biến từ đường, gelatin, pectin, chất màu và chất tạo hương) và cam thảo. Cũng bao gồm các đặc sản phương đông như mứt đậu ngọt (“yokan”) và thạch dùng cho “mitsumame”.
05.2.3 Kẹo nuga và kẹo hạnh nhân Kẹo nuga gồm các loại hạt rang xay, đường, cacao có thể được tiêu thụ trực tiếp hoặc để làm nhân cho các sản phẩm sô cô la. Kẹo hạnh nhân có chứa hồ nhão hạnh nhân và đường, có thể được tạo hình và tạo màu để tiêu thụ trực tiếp, hoặc có thể để làm nhân cho các sản phẩm sô cô la.
05.3 Kẹo cao su Sản phẩm được chế biến từ gôm tự nhiên hoặc tổng hợp, có chứa chất tạo hương, chất tạo ngọt (có hoặc không có giá trị dinh dưỡng), các hợp chất thơm và các phụ gia khác. Bao gồm kẹo cao su có thể thổi bóng và các sản phẩm kẹo cao su làm mát hơi thở.
05.4 Sản phẩm dùng để trang trí (ví dụ, dùng cho bánh), lớp phủ (không có trái cây) và nước sốt ngọt Bao gồm kem ăn và lớp phủ dùng trang trí cho các loại bánh, bánh cookie, bánh có nhân, bánh mì, mứt kẹo cũng như hỗn hợp các sản phẩm trên. Cũng bao gồm kẹo phủ đường hoặc phủ sô cô la và sản phẩm nướng như kẹo bonbon và kẹo nuga phủ sô cô la và kẹo viên phủ đường. Nước sốt ngọt và lớp phủ bao gồm nước butterscotch để sử dụng cho, ví dụ kem sundae. Những loại nước sốt ngọt này khác với siro thuộc nhóm 11.4 (ví dụ maple, caramel và siro có tạo hương dùng cho bánh nướng loại nhỏ). Lớp phủ từ quả thì thuộc nhóm 04.1.2.8. Nước sốt sô cô la thuộc nhóm 05.1.2.
06.0 Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc từ hạt ngũ cốc, từ rễ và thân củ của các loại cây họ đậu, từ lõi hoặc ruột mềm cây cọ, không bao gồm các sản phẩm bánh thuộc mã nhóm 07.0 Bao gồm các dạng ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc chưa chế biến (mã nhóm 06.1) và đã chế biến.
06.1 Ngũ cốc nguyên hạt, dạng ép thành tấm hoặc hạt đã tách vỏ, bao gồm cả gạo Bao gồm ngũ cốc và hạt nguyên, đã tách vỏ trấu, chưa chế biến. Các ví dụ bao gồm: lúa mạch, ngô hạt, đại mạch (dùng để sản xuất bia), yến mạch, gạo (bao gồm loại đã được bổ sung vitamin, loại ăn liền và loại chế biến nước nhiệt), kê, đậu tương và lúa mì.
06.2 Bột và tinh bột (bao gồm cả bột đậu tương) Các sản phẩm nghiền từ hạt ngũ cốc, rễ củ, thân củ, đậu hạt được sử dụng trực tiếp hoặc sử dụng làm thành phần (ví dụ trong sản phẩm nướng).
06.2.1 Bột Các loại bột được nghiền từ hạt, ngũ cốc và thân rễ (ví dụ sắn). Bao gồm cả bột nhão dùng để sản xuất bánh mì và bánh kẹo, bột dùng cho bánh mì, hồ nhão, mì sợi và mì ống, các hỗn hợp bột (hỗn hợp từ các loại ngũ cốc và hạt khác nhau mà không phải là hỗn hợp dùng cho các sản phẩm nướng (hỗn hợp khô chứa bột và các thành phần khác, nhóm 07.1.6 (hỗn hợp cho bánh nướng thông thường) và 07.2.3 (hỗn hợp cho bánh nướng loại nhỏ). Ví dụ: bột mì, bột tự nở, bột được bổ sung vitamin, bột ăn liền, bột ngô, cám, bột gạo, bột đậu tương rang (kinako), bột konjac (konnayaku-ko) và maida (bột mì tinh luyện).
06.2.2 Tinh bột Tinh bột là polyme glucoza có dạng hạt trong một số loài thực vật nhất định, đặc biệt là trong các loại hạt (ví dụ ngũ cốc, đậu đỗ, ngô, gạo, đậu Hà Lan) và thân củ (ví dụ sắn, khoai tây). Polyme gồm có các đơn vị liên kết anhydro-alpha-D-glucoza. Tinh bột tự nhiên được tách ra bằng quá trình cụ thể đối với mỗi loại nguyên liệu.
06.3 Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay Bao gồm tất cả các sản phẩm ngũ cốc ăn liền, ăn nhanh và ăn sáng dạng nóng. Các ví dụ bao gồm: ngũ cốc dạng hạt, bột yến mạch ăn liền, bột gạo, bỏng ngô, bánh xốp từ bột mì, hoặc từ bột gạo, ngũ cốc ăn sáng từ nhiều loại hạt (ví dụ: gạo, lúa mì và ngô), ngũ cốc ăn sáng từ đậu tương hoặc từ cám, ngũ cốc ăn sáng kiểu đùn ép chế biến từ bột hoặc bột thô.
06.4 Mì ống, mì sợi và sản phẩm tương tự (ví dụ: bánh đa nem, bánh đa, mì ống từ đậu tương và miến đậu tương) Nhóm này đã được xem xét lại, các phụ gia được sử dụng trong mì và miến dạng khô còn ít được biết đến. Bao gồm tất cả các loại mì ống và mì sợi và sản phẩm tương tự.
06.4.1 Mì ống và mì sợi tươi và các sản phẩm tương tự Các sản phẩm chưa được xử lý (chưa gia nhiệt, hấp, nấu, gelatin hóa hoặc đông lạnh) và chưa được sấy. Các sản phẩm này được sử dụng ngay sau khi chế biến. Ví dụ: mì sợi chưa đun sôi, bánh đa nem, bánh gối (“wonton”) và “shuo mai”
06.4.2 Mì ống và mì sợi khô và các sản phẩm tương tự Các sản phẩm chưa được xử lý (chưa gia nhiệt, hấp, nấu, gelatin hóa hoặc đông lạnh) và đã được sấy. Ví dụ dạng khô của: spaghetti, miến đậu xanh, miến gạo, macaroni, bún gạo khô
06.4.3 Mỳ ống, mì sợi đã được làm chín và các sản phẩm tương tự Các sản phẩm đã được xử lý (đã được gia nhiệt, hấp, nấu, gelatin hóa hoặc đông lạnh). Các sản phẩm này có thể được bán để sử dụng trực tiếp (ví dụ “gnocchi” nấu sẵn, ướp lạnh được gia nhiệt trước khi sử dụng), hoặc có thể là thành phần tinh bột của bột chế biến sẵn (ví dụ món mì lạnh dùng để ăn tối có chứa spaghetti, macaroni hoặc mì sợi; spaghetti đóng hộp và món mì thịt viên). Cũng bao gồm các loại mì ăn liền (“sokuseki”, ví dụ udon, mì gạo) mà đã được gelatin hóa trước, gia nhiệt và sấy khô trước khi bán tới người tiêu dùng.
06.5 Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) Các sản phẩm tráng miệng chứa thành phần chính là ngũ cốc, tinh bột hoặc hạt. Cũng bao gồm các sản phẩm tráng miệng có nhân là ngũ cốc hoặc tinh bột. Ví dụ: pudding gạo, pudding từ bột lõi hạt ngũ cốc, pudding sắn, bánh bột gạo (“dango”), bánh từ bột mì lên men và hấp (“musipan”) và pudding tráng miệng từ tinh bột (“namagashi”).
06.6 Bột nhào (ví dụ: để làm lớp phủ bột hoặc lớp phủ bánh mì cho cá hoặc thịt gia cầm) Các sản phẩm chứa ngũ cốc nghiền hoặc dạng miếng mỏng ngũ cốc hoặc hạt kết hợp với các thành phần khác (ví dụ trứng, nước, sữa) được sử dụng để làm lớp bọc cá hoặc thịt gia cầm. Các sản phẩm thường được bán dưới dạng hỗn hợp ngũ cốc hoặc hạt khô. Ví dụ: bột nhão “tempura” nướng. Bột nhào (ví dụ để làm bánh mì) thuộc nhóm 07.1.4 và các hỗn hợp khác (ví dụ để làm bánh mì hoặc bánh ngọt) tương ứng thuộc nhóm 07.1.6 và 07.2.3.
06.7 Các sản phẩm từ gạo đã chế biến hoặc làm chín, bao gồm cả bánh gạo (loại sản phẩm theo kiểu phương Đông) Các sản phẩm chế biến từ gạo được ngâm, để ráo, hấp, nhào và tạo hình thành dạng bánh (ví dụ bánh “mochi” của Nhật Bản hoặc bánh “teuck” của Hàn Quốc). Snack giòn được làm từ gạo hạt, còn được gọi là bánh gạo, thuộc nhóm 15.1, bánh gạo dạng tráng miệng thuộc nhóm 06.5. Nhóm 06.7 cũng có thể bao gồm gạo đã chế biến và các sản phẩm gạo đã được bổ sung vitamin như các sản phẩm chế biến sẵn được bán dưới dạng đóng hộp, đông lạnh hoặc ướp lạnh; và các sản phẩm gạo chế biến được bán trong túi nhỏ. Các sản phẩm này được phân biệt với sản phẩm thuộc nhóm 06.1 (Ngũ cốc nguyên hạt, dạng ép thành tấm hoặc hạt đã tách vỏ, bao gồm cả gạo) vì nó chỉ gồm các loại ngũ cốc và hạt nguyên, đã tách vỏ và chưa chế biến.
06.8 Sản phẩm đậu tương (không bao gồm gia vị và nước chấm từ đậu tương thuộc mã nhóm 12.9) Bao gồm các sản phẩm đậu tương khô, đã nấu, rang hoặc lên men và các sản phẩm đông tụ từ đậu tương.
06.8.1 Đồ uống từ đậu tương Các sản phẩm chế biến từ đậu tương khô được ngâm trong nước, xay nhuyễn, đun sôi và để ráo, hoặc chế biến từ bột đậu tưong, đậu tương cô đặc hoặc dịch phân lập từ đậu tương. Ở một số quốc gia nhóm này bao gồm cả các sản phẩm như sữa đậu nành (sữa đậu nành). Đồ uống từ đậu tương có thể được sử dụng trực tiếp hoặc để chế biến thành các sản phẩm đậu tương khác như các sản phẩm thuộc nhóm 06.8.2 (váng đậu), 06.8.3 (đậu phụ), 06.8.4 (đậu phụ tách nước một phần) và 06.8.5 (đậu phụ khô hay “kori tofu”). Cũng bao gồm các sản phẩm đậu tương như bột làm đồ uống từ đậu tương, là sản phẩm được bán dưới dạng bột, dùng để hoàn nguyên hoặc để trộn với chất làm đông tụ, có thể được người tiêu dùng hoàn nguyên lại để chế biến đậu phụ tại gia đình.
06.8.2 Váng đậu Váng được tạo thành từ bề mặt nước đậu tương đang sôi, được làm khô. Nó có thể được rán kĩ hoặc làm mềm trong nước trước khi sử dụng trong món canh (súp). Còn được gọi là “fuzhu” hoặc “yuba”.
06.8.3 Đậu phụ Đậu phụ được chế biến từ đậu tương khô được ngâm trong nước, xay nhuyễn và để ráo để sản xuất nước sữa đậu nành, sau đó được làm đông tụ và được đặt vào khuôn. Đậu nành đông tụ có thể có kết cấu khác nhau (ví dụ, mềm, nửa mềm, rắn)
06.8.4 Đậu phụ đã tách một phần nước Đậu phụ đã được ép thành khối đồng thời loại nước, nhưng không phải khô hoàn toàn (xem nhóm thực phẩm 06.8.5). Đậu phụ nửa khô điển hình có hàm lượng nước 62% và có cấu trúc dai.
06.8.4.1 Đậu phụ đã tách một phần nước rưới nước sốt đặc Đậu phụ đã tách một phần nước được nấu chín (hầm) với nước sốt đặc (ví dụ, nước sốt miso). Đậu phụ đã tách một phần nước thường hấp thụ nước sốt và vì vậy lấy lại kết cấu ban đầu của nó.
06.8.4.2 Đậu phụ đã tách một phần nước chiên giòn Đậu phụ đã tách một phần nước được rán giòn. Sản phẩm này được bán để dùng ngay hoặc được nấu (ví dụ được hầm với nước sốt) sau khi rán.
06.8.4.3 Đậu phụ đã tách một phần nước không thuộc mã nhóm 06.8.4.1 và 06.8.4.2 Đậu phụ đã tách một phần nước được chuẩn bị khác so với hầm trong nước sốt đặc (ví dụ, miso) hoặc bằng chiên giòn. Bao gồm các sản phẩm nướng và các sản phẩm nghiền có thể được kết hợp với các thành phần khác (ví dụ, để làm bột nhão hoặc làm thành màng mỏng).
06.8.5 Đậu phụ đã tách hết nước (đậu phụ kori) Đậu phụ đã loại bỏ hết nước qua quá trình làm lạnh, làm chín và khử nước. Nó có thể được tái tạo với nước hoặc nước sốt để dùng, hoặc là sử dụng trực tiếp trong các món ăn chuẩn bị sẵn. Cũng có thể được chiên giòn hoặc đun sôi trong nước sốt.
06.8.6 Đậu tương lên men (ví dụ: natto, tempe) Sản phẩm được chế biến từ đậu tương đã được hấp và lên men bằng nấm men hoặc vi khuẩn nhất định (gốc). Các hạt nguyên mềm có hương vị thơm đặc trưng. Bao gồm các sản phẩm như douchi (Trung Quốc), natto (Nhật Bản) và tempe (Indonesia).
06.8.7 Đậu phụ lên men Sản phẩm được chế biến bằng cách tạo đậu phụ thành màng mỏng trong quá trình lên men. Là sản phẩm mềm có hương vị, có màu đỏ hoặc màu vàng của gạo hoặc màu xanh xám.
06.8.8 Các sản phẩm protein đậu tương khác Các sản phẩm khác từ đậu tương gồm chủ yếu là protein đậu tương như protein đậu tương được ép đùn, tạo kết cấu, cô đặc và tách.
07.0 Bánh nướng Bao gồm các loại bánh mì và bánh nướng thông thường (mã nhóm 07.1) và các loại bánh ngọt, mặn, có hương vị (mã nhóm 07.2).
07.1 Bánh mì và bánh nướng thông thường Bao gồm tất cả các loại sản phẩm bánh không ngọt và các sản phẩm bánh mì
07.1.1 Bánh mì và bánh mì cuộn Bao gồm các loại bánh mì lên men, bánh mì đặc biệt (specialty bread) và bánh mì soda.
07.1.1.1 Bánh mì lên men và bánh mì đặc biệt Bao gồm tất cả các loại sản phẩm bánh không ngọt và các sản phẩm bánh mì. Ví dụ: bánh mì trắng, bánh mì đen, bánh mì từ bột xay thô của lúa mạch đen, bánh mì có nho khô, bánh từ bột mì xay nguyên hạt, bánh mì Pháp, bánh mạch nha, bánh hamburger, bánh cuộn từ bột mì xay nguyên hạt và bánh sữa cuộn.
07.1.1.2 Bánh mì soda Bao gồm bánh mì soda.
07.1.2 Bánh cracker, không bao gồm bánh cracker ngọt Thuật ngữ “cracker” dùng để chỉ loại bánh giòn và mỏng, thông thường không có đường, Cracker hương vị (ví dụ, phomat có hương vị) được dùng như snack nêu trong mã nhóm 15.1. Ví dụ: bánh cracker soda, bánh rán giòn và bánh không dùng men.
07.1.3 Các sản phẩm bánh nướng thông thường khác (ví dụ: bánh vòng, bánh mì ổ dẹt, bánh nướng xốp kiểu Anh) Bao gồm tất cả các bánh mì thông thường khác, chẳng hạn như bánh quy. Thuật ngữ “bánh quy” (biscuit) trong nhóm này đề cập đến loại bánh nhỏ được lên men và dùng bột nở. Nhóm này không bao gồm bánh quy kiểu Anh, là một loại bánh cookie hoặc bánh cracker ngọt trong nhóm 07.2.1
07.1.4 Sản phẩm dạng bánh mì, bao gồm cả bánh mì gối (bread stuffing) và bột cà mỳ Bao gồm các sản phẩm bánh mì như bánh mì nướng, bánh mì gối, bánh mì gối hỗn hợp và bột nhão (ví dụ, để làm bánh quy). Bộn trộn sẵn cho bánh mì thuộc mã nhóm 07.1.6.
07.1.5 Bánh mỳ và bánh bao hấp Các sản phẩm từ gạo hoặc lúa mì được lên men theo kiểu phương Đông được làm chín bằng cách hấp. Sản phẩm có thể có hoặc không có nhân. Ở Trung Quốc, sản phẩm không có nhân được gọi là bánh bao không nhân (màn thầu), sản phẩm có nhân được gọi là bánh bao có nhân (baozi hoặc bao). Cũng có loại bánh xoắn cuộn theo các hình dạng khác nhau (huajuan). Ví dụ như: bánh bao nhân thịt, nhân mứt hoặc nhân khác (manjyu).
07.1.6 Bột trộn sẵn cho bánh mỳ và bánh nướng thông thường Bao gồm tất cả các hỗn hợp có chứa các thành phần khô được bổ sung các thành phần ướt (ví dụ: nước, sữa, dầu, bơ, trứng) để chuẩn bị bột nhão để làm bánh thuộc các mã nhóm từ 07.1.1 đến 07.1.5. Ví dụ: bột trộn sẵn để làm bánh mì Pháp, hỗn hợp để làm bánh mì, hỗn hợp để làm bánh panettone, hỗn hợp để làm bánh ciabatta và các loại khác. Bột trộn sẵn để làm bánh nướng (ví dụ như bánh cake, bánh cookie, bánh pancake) được quy định trong mã nhóm 07.2.3.
07.2 Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, có hương vị mặn) và bột trộn sẵn Bao gồm các nhóm nhỏ đối với các sản phẩm dùng ngay (mã nhóm 07.2.1 và 07.2.2) cũng như bột trộn sẵn (mã nhóm 07.2.3) để làm bánh nướng nhỏ.
07.2.1 Bánh ngọt, bánh quy và bánh có nhân (ví dụ: dạng bánh trứng hoặc bánh nhân hoa quả) Thuật ngữ “cracker ngọt” hoặc “bánh qui ngọt” được sử dụng trong nhóm này đề cập đến sản phẩm giống cookie được dùng như món tráng miệng. Ví dụ: bánh cake có bơ, bánh phomat, bánh dạng que từ ngũ cốc có nhân trái cây (bao gồm cả kasutera), bánh ướt (loại tráng miệng giàu tinh bột (namagashi)), bánh ngọt western, bánh trung thu, bánh xốp, bánh nhân trái cây (ví dụ: bánh táo), bánh từ bột yến mạch, bánh cookie ngọt và bánh quy kiểu Anh (cookie hoặc cracker).
07.2.2 Sản phẩm bánh nướng khác (ví dụ: bánh rán doughnut, bánh cuộn ngọt, bánh nướng scone và bánh nướng xốp kiểu Anh) Bao gồm các sản phẩm được dùng làm món tráng miệng hoặc ăn sáng. Ví dụ: bánh pancake, bánh quế, bánh sữa nhỏ có nhân (anpan), bánh kiểu Đan Mạch, bánh xốp hoặc bánh quế hình nón dùng với kem lạnh, dùng làm bánh kẹo và kem xốp.
07.2.3 Bột trộn sẵn cho các loại bánh nướng nhỏ Bột trộn sẵn chứa các thành phần khô được bổ sung các thành phần ướt (ví dụ: nước, sữa, dầu, bơ, trứng) để chuẩn bị bột nhão để làm bánh nướng. Ví dụ: bột trộn sẵn để làm bánh, bánh pancake, bánh pie và bánh xốp. Bột nhão chuẩn bị sẵn thuộc mã nhóm 07.1.4. Các hỗn hợp làm bánh nướng thông thường (ví dụ: bánh mì) thuộc mã nhóm 07.1.6.
08.0 Thịt và sản phẩm thịt, bao gồm cả thịt gia cầm và thịt thú Nhóm này bao gồm thịt, thịt gia cầm và thịt thú hoang, nguyên thân, cắt miếng, xay ở dạng tươi (mã nhóm 08.1) và dạng đã chế biến (mã nhóm 08.2 và 08.3).
08.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi Các sản phẩm tươi thường không sử dụng phụ gia. Tuy nhiên, trong một số trường hợp cụ thể cũng cần thiết có phụ gia. Ví dụ: phẩm màu được dùng để đóng dấu chứng nhận lên bề mặt thịt tươi cắt miếng sẽ có cụm từ dùng để “đóng dấu, ghi dấu hoặc dán nhãn sản phẩm”. Ngoài ra, các vỏ bao có thể được sử dụng cho các sản phẩm thịt trước khi chuyển tới người tiêu dùng (ví dụ: dăm bông có vỏ bọc, gà nướng). Trong Hệ thống phân nhóm thực phẩm, việc sử dụng này được ghi chú “sử dụng như lớp phủ hoặc vỏ bọc (xử lý bề mặt)”. Cần lưu ý loại vỏ bọc “per se” thuộc nhóm 04.1.2.8 (vỏ bọc từ trái cây, ví dụ dùng cho dăm bông) và nhóm 12.2 (gia vị).
08.1.1 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ Thịt, thịt gia cầm và thịt thú dạng nguyên liệu chưa xử lý, nguyên thân hoặc cắt miếng: Ví dụ: thân thịt lợn, cừu và bò; tiết bò tươi; gà tươi nguyên thân và cắt miếng; thịt bò tươi cắt miếng (ví dụ bít tết); nội tạng bò (ví dụ: tim, thận); dạ dày tươi; thịt lợn cắt miếng.
08.1.2 Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ Thịt, thịt gia cầm và thịt động vật hoang dã dạng nguyên liệu, đã xay hoặc tách xương. Ví dụ: thịt bò tươi xay nhỏ (làm hamburger); xúc xích đậm gia vị (boerwors); các loại xúc xích sống; thịt xay (gehakt); xúc xích sống chưa xử lý (loganiza); thịt viên tươi; thịt gia cầm dạng miếng hoặc nghiền nhỏ, đã tách xương (có hoặc không bao bột hoặc phủ lớp vỏ) và các loại xúc xích tươi (ví dụ xúc xích bò Italia và xúc xích lợn).
08.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến Bao gồm thịt cắt miếng không qua xử lý nhiệt (mã nhóm 08.2.1) và thịt cắt miếng đã qua xử lý nhiệt (mã nhóm 08.3.2).
08.2.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ không qua xử lý nhiệt Nhóm này mô tả một số phương pháp xử lý (ví dụ: xử lý bảo quản, muối, sấy khô, ngâm dấm) để bảo quản và kéo dài thời hạn sử dụng của thịt.
08.2.1.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã được chế biến (bao gồm cả ướp muối) không qua xử lý nhiệt Các sản phẩm được xử lý với natri clorua. Các sản phẩm đã xử lý (ngâm) dạng khô được chế biến bằng xát muối trực tiếp lên bề mặt thịt. Các sản phẩm ngâm ướt được chế biến bằng cách ngâm chìm thịt trong dung dịch nước muối. Các sản phẩm tiêm muối được xử lý bằng cách tiêm nước muối vào thịt. Việc xử lý có thể đạt được bằng cách bổ sung phụ gia. Các sản phẩm xông khói cũng thuộc nhóm này). Ví dụ: thịt lợn muối (muối, muối khô, ngâm nước muối, tiêm nước muối); thịt hông lợn muối; thịt bò muối; thịt bò ướp nước muối và các sản phẩm muối kiểu phương đông khác: thịt muối miso (miso-zuke), thịt muối koji (koji-zuke) và thịt muối nước tương (shoyu-zuke).
08.2.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ được chế biến (bao gồm cả ướp muối) và sấy khô không qua xử lý nhiệt Thịt cắt miếng có thể được xử lý hoặc được muối như mô tả trong nhóm 08.2.1.1, sau đó được sấy khô, hoặc có thể chỉ làm khô. Việc sấy khô có thể thực hiện trong không khí nóng hoặc chân không. Ví dụ: thịt lợn muối sấy khô, thịt đã loại nước, thịt vai nghiền, dăm bông Iberia và dăm bông dạng prosciutto.
08.2.1.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt Các sản phẩm lên men là dạng sản phẩm ngâm, được chế biến do tác động của vi khuẩn lactic với sự có mặt của muối. Ví dụ: thịt bò muối và chân giò lợn muối.
08.2.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt Bao gồm thịt cắt miếng đã nấu (đã xử lý và nấu, hoặc đã sấy khô), đã xử lý nhiệt (bao gồm cả tiệt trùng) và đóng hộp. Ví dụ: dăm bông đã xử lý và nấu; thịt vai lợn đã xử lý và nấu; thịt gà đóng hộp và thịt miếng kho trong nước tương (tsukudani).
08.2.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đông lạnh Bao gồm thịt cắt miếng thô đã nấu và đã được làm đông lạnh. Ví dụ: thịt gà nguyên thân đông lạnh, thịt gà miếng đông lạnh và bít tết bò đông lạnh.
08.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến Bao gồm các sản phẩm đã qua chế biến không qua xử lý nhiệt (mã nhóm 08.3.1) và các sản phẩm đã qua xử lý nhiệt (mã nhóm 08.3 2).
08.3.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến không qua xử lý nhiệt Nhóm này mô tả một số biện pháp xử lý (ví dụ: xử lý bảo quản, muối, sấy khô, ngâm) để bảo quản và kéo dài thời hạn bảo quản của các sản phẩm thịt đã tách xương bằng cơ học và đã nghiền.
08.3.1.1 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (bao gồm cả ướp muối) không qua xử lý nhiệt Các sản phẩm muối được xử lý với natri clorua. Các sản phẩm xử lý khô (ướp khô) được chế biến bằng cách xát muối trực tiếp lên bề mặt thịt. Các sản phẩm ngâm ướt được chế biến bằng cách ngâm thịt trong nước muối. Các sản phẩm tiêm muối được chế biến bằng cách tiêm nước muối vào thịt. Việc xử lý có thể đạt được bằng cách bổ sung phụ gia. Cũng bao gồm các sản phẩm xông khói. Ví dụ: chorizos (xúc xích lợn tẩm gia vị), các sản phẩm dạng salami, salchichon, tocino (xúc xích sống đã xử lý), pepperoni và xúc xích xông khói.
08.3.1.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (bao gồm cả ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt Các sản phẩm đã tách xương bằng cơ học hoặc đã được nghiền nhỏ có thể được xử lý hoặc được muối như mô tả trong nhóm 08.3.1.1, sau đó được sấy khô hoặc có thể chỉ cần sấy khô. Việc sấy khô có thể tiến hành trong không khí nóng hoặc chân không. Các ví dụ bao gồm: pasturmas, xúc xích khô, xúc xích khô đã xử lý, thịt bò khô, xúc xích kiểu Trung Quốc (bao gồm xúc xích lợn xông khói hoặc được xử lý theo phương pháp truyền thống) và sobrasada.
08.3.1.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt Các sản phẩm lên men là dạng sản phẩm ướp được chế biến dưới tác động của vi khuẩn lactic với sự có mặt của muối. Một số dạng xúc xích có thể được lên men.
08.3.2 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt Bao gồm các sản phẩm đã được nghiền nhỏ, được nấu (bao gồm cả đã xử lý và nấu, hoặc đã sấy khô và nấu), đã xử lí nhiệt (bao gồm cả tiệt trùng) và được đóng hộp. Ví dụ: thịt bò xay nướng vỉ, pate gan ngỗng (foie gras and pates), giò thủ, thịt băm nhỏ, xử lý và nấu, thịt băm nhỏ nấu với nước tương (tsukudani), thịt bò đã nấu ngâm muối đóng hộp, thịt xay nhuyễn đã xử lý nhiệt, pate thịt, thịt băm dạng miếng đã làm chín, các sản phẩm dạng salami đã nấu chín, chả thịt băm đã nấu chín, saucises de strasbourg, xúc xích ăn sáng, xúc xích Brown-and-serve và terines (hỗn hợp thịt băm nhỏ đã nấu chín).
08.3.3 Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh Bao gồm các sản phẩm thịt xay hoặc đã tách xương, chưa nấu, nấu sơ bộ hoặc đã nấu chín, đã được đông lạnh. Các ví dụ bao gồm: “hamburger patties” đông lạnh; thịt gà bao bột hoặc tẩm bột mì đông lạnh.
08.4 Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích) Các bao hay ống được chế biến từ collagen, xenluloza hoặc từ vật liệu tổng hợp loại dùng cho thực phẩm hay từ các nguồn tự nhiên khác (ví dụ: ruột lợn hoặc ruột cừu) được dùng để chứa hỗn hợp xúc xích.
09.0 Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai Nhóm này được chia thành hai nhóm nhỏ là thủy sản tươi (mã nhóm 09.1) và các sản phẩm thủy sản chế biến (từ mã nhóm 09.2 đến 09.4). Nhóm này bao gồm các động vật có xương sống thủy sinh (cá và thú sống dưới nước (ví dụ cá voi)), các động vật không xương sống (ví dụ con sứa), động vật thân mềm (ví dụ trai, ốc), giáp xác (ví dụ tôm, cua) và loài da gai (ví dụ nhím biển, cầu gai). Các sản phẩm thủy sản có thể được xử lý lớp bên ngoài như mạ băng, tẩm gia vị trước khi bán cho người tiêu dùng (ví dụ như cá philê đông lạnh). Trong hệ thống phân nhóm thực phẩm, điều này được chú thích là “sử dụng lớp băng hoặc lớp phủ ngoài (xử lý bề mặt)”.
09.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản tươi, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai Khái niệm “tươi” đề cập đến thủy sản và các sản phẩm thủy sản chưa được xử lý ngoại trừ việc cấp đông, bảo quản trong nước đá hoặc đông lạnh khi đánh bắt ngoài biển hoặc trên hồ hoặc trong các môi trường nước khác nhằm ngăn cản sự phân huỷ vả hư hỏng.
09.1.1 Cá tươi Bao gồm cá hồi (salmon và trout), cá tuyết, thịt cá voi tươi… và trứng cá tươi.
09.1.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi Bao gồm tôm, trai, cua, tôm hùm, ốc…
09.2 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai Nhóm này đề cập đến các sản phẩm thủy sản được đông lạnh và có thể được nấu tiếp, cũng như các sản phẩm ăn liền đã được nấu, xông khói, sấy khô, lên men và được ướp muối.
09.2.1 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai Cá tươi, bao gồm cả loại đã nấu sơ bộ, được đông lạnh hoặc đông lạnh nhanh ngoài biển và trên đất liền để chế biến tiếp theo. Ví dụ: trai, cá tuyết phile, cua, cá (finfish), cá êphin, cá meluc, tôm hùm, cá xay, tôm pandan và tôm, đông lạnh hoặc đông sâu; trứng cá đông lạnh; surimi đông lạnh và thịt cá voi đông lạnh.
09.2.2 Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai Sản phẩm chưa được nấu, chế biến từ cá hoặc các phần của cá, được bao với trứng và bột mì hoặc tẩm bột mì. Ví dụ: tôm tẩm bột mì hoặc bao bột chưa nấu chín đông lạnh; cá phile, cá cắt miếng và cá chế biến hình que bao bột hoặc tẩm bột mì đông lạnh hoặc đông lạnh nhanh
09.2.3 Sản phẩm thủy sản sốt kem và xay nhỏ đông lạnh, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai Sản phẩm chưa được nấu, được chế biến từ những miếng cá xay trong nước sốt kem.
09.2.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán và/hoặc nấu chín, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai Bao gồm tất cả các sản phẩm đã nấu để ăn liền như được mô tả trong các nhóm nhỏ dưới đây
09.2.4.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã nấu chín Các sản phẩm đã nấu chín bao gồm hấp, đun sôi và các biện pháp nấu khác ngoại trừ chiên (xem mã nhóm 09.2.4.3). Cá có thể còn nguyên con, một phần hoặc đã được xay. Các ví dụ bao gồm: xúc xích cá; các sản phẩm cá nấu chín đun sôi trong nước tương (tsukudani); sản phẩm surimi nấu chín (kamaboko); sản phẩm kamaboko nấu chín có hương vị cua (kanikama); trứng cá nấu; surimi nấu; sản phẩm surimi được tạo hình dạng ống đã nấu (chikuwa) và sản phẩm dạng nhão từ cá và tôm nấu chín (sản phẩm tương tự surimi). Các sản phẩm pate cá khác (kiểu phương đông) thuộc mã nhóm 09.3.4.
09.2.4.2 Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín Các sản phẩm đã nấu chín bao gồm hấp, đun sôi và các biện pháp nấu khác ngoại trừ chiên (xem mã nhóm 09.2.4.3). Ví dụ: các loại tôm Crangon crangon và Crangon vulgaris nấu chín (tôm nâu; tôm, sò và cua nấu chín).
09.2.4.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai Các sản phẩm ăn ngay được chế biến từ cá và các phần của cá, có hoặc không bao bằng trứng và ruột bánh mì hoặc bột nhào, được chiên, nướng, rang hoặc nướng nguyên thân, sau đó được đóng gói hoặc đóng hộp, có hoặc không có nước sốt hoặc dầu ăn. Ví dụ: surimi chiên ăn ngay, calamari chiên và cua lột chiên.
09.2.5 Thủy sản và sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai Cá xông khói thường được chế biến từ cá tươi lạnh đông hoặc lạnh đông sâu, đã được sấy khô trực tiếp hoặc sau khi đun sôi, có hoặc không có muối, bằng cách cho cá tiếp xúc với khói bốc ra từ mùn cưa mới. Cá khô được chế biến bằng cách cho cá phơi nắng hoặc sấy khô trực tiếp hoặc sau khi đun sôi trong hệ thống thiết bị đặc biệt; cá có thể được muối trước khi sấy. Cá ướp muối là cá được ướp muối hoặc ngâm trong dung dịch muối. Quá trình chế biến này khác với quá trình được mô tả trong nhóm 09.3 về cá được ướp gia vị và ngâm tẩm. Cá ướp muối xông khói là cá được chế biến bằng cách muối và sau đó xông khói. Các ví dụ bao gồm: cá trống, tôm và cá trích (loại dày mình) muối; cá bống, mực nang và mực ống xông khói; dăm bông cá, các loài cá thuộc họ Cá tuyết (Gadidae) sấy khô và muối; cá xay nhuyễn và trứng cá xông khói hoặc muối; cá than, cá trích (loại dày mình), cá hồi đã xử lý và xông khói; các loài thân mềm sấy khô, cá ngừ sấy khô (katsuobushi) và cá khô đun sôi (niboshi).
09.3 Thủy sản và sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai Bao gồm các sản phẩm được xử lý bằng các phương pháp như tẩm ướp, ngâm tẩm và nấu sơ bộ với thời gian sử dụng có giới hạn.
09.3.1 Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ướp muối và/hoặc làm đông Các sản phẩm tẩm ướp được chế biến bằng cách ngâm cá trong dấm hoặc rượu vang, có hoặc không thêm muối và gia vị. Sản phẩm được đóng gói trong lọ hoặc trong hộp và thời hạn sử dụng có giới hạn. Các sản phẩm cá nấu đông có thể được chế biến bằng cách làm nhuyễn các sản phẩm cá rồi nấu hoặc hấp, bổ sung dấm hoặc và rượu vang, muối và các chất bảo quản, chất hóa rắn đối với sản phẩm nấu đông. Ví dụ: “rollmops” (một loại cá trích được tẩm ướp), cá nhám nấu đông và món aspic từ cá.
09.3.2 Thủy sản và sản phẩm thủy sản, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai, đã được ngâm dầm và/hoặc ngâm nước muối Các sản phẩm ngâm dầm đôi khi cũng được xem là một loại sản phẩm tẩm ướp. Ngâm dầm là việc xử lý cá với dung dịch muối và dấm hoặc rượu (ví dụ như rượu vang). Các ví dụ bao gồm: các dạng sản phẩm ngâm dầm khác nhau như cá ngâm dầm koji (koji-zuke), cá ngâm bia rượu (kasu-zuke), cá ngâm miso (miso-zuke), cá dầm nước tương (shoyu-zuke) và cá dầm dấm (su-zuke); thịt cá voi ngâm dầm; cá trích và cá trích cơm ngâm dầm.
09.3.3 Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác Trứng cá thường được chế biến bằng cách rửa, muối và để cho chín đến khi có màu trong suốt. Trứng cá sau đó được đóng trong lọ thủy tinh hoặc các vật chứa khác thích hợp. Khái niệm “caviar” chỉ đề cập đến trứng của các loài cá tầm (ví dụ cá tầm trắng). Sản phẩm mô phỏng caviar được làm từ trứng của các loài cá biển và cá nước ngọt (ví dụ cá tuyết và cá trích), được muối, tẩm gia vị, nhuộm màu và có thể được xử lý với chất bảo quản. Ví dụ: trứng cá hồi muối (sujiko), trứng cá hồi muối và đã được chế biến (ikura), trứng cá tuyết, trứng cá tuyết muối (tarako) và trứng cá vây tròn. Đôi khi trứng cá có thể được thanh trùng. Trong trường hợp này, sản phẩm thuộc nhóm 09.4, bởi vì sản phẩm đã được bảo quản hoàn toàn. Các sản phẩm trứng cá được đông lạnh, nấu chín hoặc xông khói thì thuộc các nhóm tương ứng 09.2.1, 09.2.4.1 và 09.2.5; trứng cá tươi thuộc mã nhóm 09.1.1.
09.3.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, bao gồm cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (ví dụ: sản phẩm cá dạng xay nhuyễn), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 09.3.1 – 09.3.3 Ví dụ pate từ cá hoặc giáp xác và các sản phẩm thủy sản truyền thống phương đông dạng nhuyễn. Sản phẩm thủy sản truyền thống phương đông dạng nhuyễn được chế biến từ cá tươi hoặc phần bã từ quá trình sản xuất nước mắm, được kết hợp với các thành phần khác như bột mì, cám, gạo hoặc đậu tương. Sản phẩm này có thể được lên men tiếp theo. Pate cá hoặc giáp xác nấu chín (sản phẩm tương tự surimi) tương ứng thuộc mã nhóm 09.2.4.1 và 09.2.4.2.
09.4 Thủy sản và sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn Các sản phẩm được kéo dài hạn sử dụng, được chế biến bằng cách thanh trùng hoặc hấp và bao gói trong vật chứa kín khí có độ chân không để đảm bảo vô trùng. Các sản phẩm có thể được đóng hộp với chính nước lấy từ sản phẩm đó hoặc được đóng hộp trong dầu ăn hoặc nước sốt được bổ sung. Nhóm này không bao gồm các sản phẩm nấu chín kĩ (xem mã nhóm 09.2.4). Ví dụ: cá ngừ, trai, cua, trứng cá và cá trích đóng hộp; viên chả cá (gefilte fish ball) và surimi (đã thanh trùng nhiệt).
10.0 Trứng và sản phẩm trứng Bao gồm trứng tươi còn nguyên vỏ ( mã nhóm 10.1), các sản phẩm thay thế trứng tươi (mã nhóm 10.2) và các sản phẩm từ trứng khác (mã nhóm 10.3 và 10.4).
10.1 Trứng tươi Trứng nguyên vỏ, không chứa các phụ gia. Tuy nhiên các chất tạo màu có thể được sử dụng để trang trí, nhuộm hoặc đóng dấu lên bề mặt ngoài của vỏ trứng. Trong Hệ thống phân nhóm thực phẩm, phần ghi chú “dùng để trang trí, đóng dấu, ghi kí hiệu hoặc ghi nhãn sản phẩm (xử lý bề mặt)” bao hàm thao tác này.
10.2 Sản phẩm trứng Các sản phẩm này có thể được sử dụng để thay thế trứng tươi trong thực đơn hoặc dùng như một loại thực phẩm (ví dụ như món trứng ôplêt). Các sản phẩm có thể được chế biến từ trứng tươi bằng cách (i) trộn và tinh chế trứng nguyên quả, hoặc (ii) tách riêng lòng trắng trứng và lòng đỏ trứng sau đó trộn và tinh chế mỗi phần đó. Trứng nguyên quả, lòng trắng hoặc lòng đỏ đã tinh chế sau đó được chế biến tiếp theo để có được các sản phẩm trứng sấy khô, đông lạnh hoặc dạng lỏng như mô tả dưới đây
10.2.1 Sản phẩm trứng dạng lỏng Trứng nguyên quả, lòng trắng hoặc lòng đỏ đã tinh chế được thanh trùng và bảo quản bằng phương pháp hóa học (ví dụ như thêm muối).
10.2.2 Sản phẩm trứng đông lạnh Trứng nguyên quà, lòng trắng hoặc lòng đỏ đã tinh chế được thanh trùng và đông lạnh.
10.2.3 Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông khô Trứng nguyên quả, lòng trắng hoặc lòng đỏ đã tinh chế được loại bỏ đường sau đó thanh trùng và sấy khô.
10.3 Trứng bảo quản, bao gồm cả trứng ngâm trong kiềm, ngâm trong muối và đóng hộp Bao gồm các sản phẩm được bảo quản truyền thống kiểu phương đông, như trứng vịt muối (Hueidan), trứng muối tro nhiều năm (pidan).
10.4 Đồ ăn tráng miệng từ trứng (ví dụ: món sữa trứng) Bao gồm các sản phẩm ăn liền và các sản phẩm được chế biến từ hỗn hợp khô. Các ví dụ bao gồm bánh flan và bánh trứng. Cũng bao gồm nhân trứng sữa dùng cho các loại bánh nướng (ví dụ bánh có nhân).
11.0 Đường, bao gồm cả mật ong Bao gồm các sản phẩm đường tiêu chuẩn hóa (mã nhóm 11.1), chưa tiêu chuẩn hóa (ví dụ mã nhóm 11.2, 11.3, 11.4 và 11.6) và chất ngọt tự nhiên (mã nhóm 11.5 Mật ong).
11.1 Đường thô và đường tinh luyện Các chất tạo ngọt có dinh dưỡng như sacaroza đã tinh chế một phần hoặc hoàn toàn (được chế biến từ củ cải đường và mía đường), glucoza (được chế biến từ tinh bột) hoặc fructoza, thuộc các phân nhóm từ 11.1.1 đến 11.1.5.
11.1.1 Đường trắng, dextroza khan, dextroza monohydrat, fructoza Đường trắng là sacaroza được tinh sạch và kết tinh có độ pol không nhỏ hơn 99,7oZ. Dextroza khan là D-glucoza được tinh sạch và kết tinh không chứa nước các tinh thể nước. Dextroza ngậm một phân tử nước là D-glucoza được kết tinh và chứa một phân tử nước. Fructoza là D- fructoza được tinh sạch và kết tinh.
11.1.2 Đường bột, dextroza bột Đường bột (đường bụi) là đường trắng được nghiền rất nhỏ, có bổ sung hoặc không bổ sung chất chống đông vón. Dextroza bột là dextroza khan hoặc dextroza ngậm một phân tử nước, hoặc hỗn hợp của chúng, được nghiền rất nhỏ, có bổ sung hoặc không bổ sung chất chống đông vón.
11.1.3 Đường trắng mịn, đường nâu mịn, siro glucoza, siro glucoza đã được làm khô, đường mía thô Đường trắng mịn là đường còn ẩm được nghiền nhỏ, tinh sạch, có màu trắng. Đường nâu mịn là đường còn ẩm được nghiền nhỏ, tinh sạch, màu nâu sáng đến màu nâu sẫm. Siro glucoza là dung dịch dạng lỏng của các sacarit có dinh dưỡng thu được từ tinh bột và/hoặc inulin đã tinh sạch và cô đặc. Siro glucoza khô là siro glucoza đã loại bỏ một phần nước. Đường mía thô là sacaroza đã làm sạch một phần được kết tinh từ nước mía đã làm sạch một phần mà không cần quá trình tinh sạch tiếp theo.
11.1.3.1 Siro glucoza khô dùng để sản xuất kẹo Siro glucoza khô, như mô tả trong 11.1.3, được dùng để sản xuất các sản phẩm kẹo (nhóm 05.2, ví dụ như kẹo cứng hoặc kẹo mềm).
11.1.3.2 Siro glucoza dùng để sản xuất kẹo Siro glucoza, như mô tả trong 11.1.3, được dùng để sản xuất các sản phẩm kẹo (nhóm 05.2, ví dụ như kẹo cứng hoặc kẹo mềm).
11.1.4 Lactoza Thành phần tự nhiên của sữa thông thường, thu được khi tách khỏi whey. Sản phẩm có thể ở dạng khan hoặc chứa một phân tử nước kết tinh, hoặc là hỗn hợp của cả hai dạng trên.
11.1.5 Đường trắng nghiền Tinh thể đường sacaroza được tinh sạch và kết tinh có độ pol không nhỏ hơn 99,5oZ.
11.2 Đường nâu, không bao gồm các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm 11.1.3 Bao gồm các loại đường đã vón cục, dạng hạt to, màu vàng hoặc nâu như đường demerara.
11.3 Dung dịch đường, siro đường và đường nghịch đảo, bao gồm cả đường mật và rỉ mật, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 11.1.3 Bao gồm các sản phẩm phụ của quá trình tinh luyện đường (ví dụ như mật đường hay rỉ mật) đường nghịch đảo (đường nghịch chuyển) (hỗn hợp đẳng mol của glucoza và fructoza được chế biến từ quá trình thủy phân sacaroza) và các chất tạo ngọt khác như siro ngô chứa hàm lượng cao fructoza, siro inulin chứa hàm lượng cao fructoza và đường ngô.
11.4 Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) Bao gồm tất cả các dạng siro thông thường (ví dụ siro từ cây thích), các loại siro dùng cho bánh nướng và kem (ví dụ siro caramel, siro có tạo hương) và các sản phẩm đường dùng để trang trí trên bánh (ví dụ như tinh thể đường được tạo màu dùng cho bánh cookie).
11.5 Mật ong Mật ong là chất ngọt tự nhiên được được sản xuất bởi ong mật, từ mật hoa hoặc lấy dịch tiết ra từ cây. Ong lấy mật hoa hoặc lấy dịch tiết ra từ cây, sau đó chuyển hóa chúng bằng cách kết hợp với các chất đặc biệt trong cơ thể, tích luỹ, khử nước, lưu giữ và để trong tổ ong cho đến chín và ngấu. Ví dụ: mật ong bao gồm mật ong từ hoa rừng và mật ong từ cỏ ba lá.
11.6 Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt đậm đặc Bao gồm các sản phẩm tạo ngọt có độ ngọt cao (ví dụ như kali acesulfam) và/hoặc chứa polyol (ví dụ sorbitol) mà có thể chứa các phụ gia khác và/hoặc các thành phần có dinh dưỡng như cacbohydrat. Các sản phẩm này có thể được bán cho người tiêu dùng ở dạng bột, dạng rắn (ví dụ như viên hoặc cục) hoặc dạng lỏng.
12.0 Muối, gia vị, súp, nước chấm, sa lát và các sản phẩm protein Bao gồm các chất bổ sung vào thực phẩm để làm tăng hương vị (mã nhóm 12.1 Muối và các chất thay thế muối; 12.2 Thảo mộc, gia vị (như gia vị cho mì ăn liền); 12.3 Dấm; 12.4 Mù tạt)), một số thực phẩm chế biến (như mã nhóm 12.5 Súp và canh; 12.6 Nước sốt và sản phẩm tương tự; 12.7 Salad (ví dụ salad macaroni, salad khoai tây) và sản phẩm dạng phết dùng cho sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và từ hạt thuộc nhóm 04.2.2.5 và 05.1.3)) và các sản phẩm có thành phần chính là protein của đậu tương hoặc nguồn khác (ví dụ sữa, ngũ cốc, rau) (12.9 Gia vị từ đậu tương; 12.10 Sản phẩm protein không có nguồn gốc từ đậu tương).
12.1 Muối và các sản phẩm tương tự Bao gồm muối (mã nhóm 12.1.1) và các sản phẩm thay thế muối (mã nhóm 12.1.2) được dùng làm gia vị trong thực phẩm.
12.1.1 Muối Chứa chủ yếu natri clorua dùng cho thực phẩm. Bao gồm muối ăn thông thường, muối iot và muối flo iot, muối kết tinh.
12.1.2 Sản phẩm tương tự muối Các chất thay thế muối là gia vị đã được giảm hàm lượng natri nhằm sử dụng trong thực phẩm thay thế muối.
12.2 Gia vị, thảo mộc, đồ gia vị (VD: gia vị dùng cho mì ăn liền) Nhóm này mô tả các sản phẩm dùng để tăng cường mùi vị cho thực phẩm.
12.2.1 Thảo mộc và gia vị Thảo mộc và gia vị thường có nguồn gốc thực vật, có thể được làm khô, có thể được nghiền hoặc để nguyên. Các ví dụ về thảo mộc gồm húng quế, húng oregano và húng tây. Các ví dụ về gia vị (spice) gồm nghệ và hạt carum. Gia vị (spice) cũng có thể có trong các hỗn hợp dạng bột hoặc dạng nhuyễn. Các ví dụ về hỗn hợp gia vị bao gồm ớt gia vị, tương ớt, cari nhuyễn, nước cốt cari và các hỗn hợp dạng khô để ướp lên bề mặt thịt hoặc cá.
12.2.2 Đồ gia vị Bao gồm các loại gia vị để làm mềm thịt, hỗn hợp muối và hành, hỗn hợp muối và tỏi, hỗn hợp gia vị kiểu phương Đông (dashi), gia vị rắc lên cơm (furikake), gia vị dùng cho các loại sợi. Khái niệm “gia vị” được dùng trong nhóm này không bao gồm gia vị dạng nước sốt (ví dụ: tương cà chua, mayonnaise, mù tạt) hoặc “relish”.
12.3 Dấm Chất lỏng được chế biến từ việc lên men rượu từ các nguyên liệu thích hợp (ví dụ: rượu vang, rượu táo). Ví dụ: dấm táo, dấm từ rượu vang, dấm từ malt, dấm từ rượu mạnh, dấm từ ngũ cốc, dấm từ nho khô và dấm từ trái cây.
12.4 Mù tạt Nước sốt làm gia vị được chế biến từ hạt mù tạt nghiền, thường được tách béo, được trộn với nước, dấm, muối, dầu ăn, các gia vị khác và sau đó tinh chế, thành hỗn hợp dạng sệt. Ví dụ: mù tạt Dijon và mù tạt cay (được chế biến từ hạt và vỏ hạt).
12.5 Viên xúp và nước thịt Bao gồm các loại súp và hỗn hợp, dùng để ăn ngay. Các sản phẩm cuối cùng có thể chứa nước (ví dụ: nước cốt thịt) hoặc chứa sữa (ví dụ: “chowder”).
12.5.1 Viên xúp và nước thịt ăn liền, kể cả loại đóng hộp, đóng chai và đông lạnh Các sản phẩm chứa nước hoặc chứa sữa, gồm có canh rau, canh thịt hoặc canh cá, có hoặc không có các thành phần khác (ví dụ: như rau, thịt, mì sợi). Ví dụ: nước canh thịt, nước luộc thịt, nước cốt thịt, súp từ nước và từ cream, “chowder” và súp hải sản.
12.5.2 Hỗn hợp viên xúp và nước thịt Súp đặc cần được hoàn nguyên bằng nước và/hoặc sữa, có hoặc không bổ sung các thành phần tùy chọn (ví dụ như rau, thịt, mì sợi). Ví dụ: bột hoặc viên từ nước canh thịt, súp đặc hoặc súp dạng bột (ví dụ như “mentsuyu“) bột hoặc viên từ nước hầm xương.
12.6 Nước chấm và các sản phẩm tương tự Bao gồm các loại nước sốt, nước thịt và nước bột nêm dùng ngay và các loại hỗn hợp cần hoàn nguyên trước khi sử dụng. Các sản phẩm dùng ngay được chia thành hai phân nhóm là sản phẩm được nhũ hóa (mã nhóm 12.6.1) và không được nhũ hóa (mã nhóm 12.6.2), trong khi phân nhóm hỗn hợp (mã nhóm 12.6.3) bao gồm các hỗn hợp nước sốt đã nhũ hóa và không nhũ hóa.
12.6.1 Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát) Nước sốt, nước thịt và nước bột nêm chứa ít nhất là một phần nhũ tương dầu trong nước hoặc chất béo trong nước. Ví dụ: sốt dùng cho salad (ví dụ như kiểu Pháp, Italia, Hy Lạp), sản phẩm dạng phết từ chất béo dùng cho bánh sandwich (ví dụ mayonnaise chứa mù tạt), cream dùng cho salad (“salad cream”), nước sốt béo (“fatty sauce”) và sốt kem hành tây.
12.6.2 Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước sốt từ thịt) Bao gồm nước sốt, nước sốt từ thịt và nước bột nêm từ nước, từ nước cốt dừa, từ sữa. Ví dụ: nước sốt dùng cho thịt nướng (“barbecue sauce”), nước sốt cà chua, nước sốt phomat (“cheese sauce”), nước sốt Worcestershire, nước sốt Worcestershire đặc kiểu phương đông (“tonkatsu sauce“), tương ớt, nước sốt ngọt và chua (“sweet and sour dipping sauce”), nước sốt trắng từ cream [nước sốt chứa chủ yếu sữa hoặc cream, có thêm một ít chất béo (ví dụ: bơ) và bột, có hoặc không bổ sung gia vị].
12.6.3 Hỗn hợp nước chấm và nước sốt Sản phẩm cô đặc, thường có dạng bột, được trộn với nước, sữa, dầu ăn hoặc chất lỏng khác để tạo sản phẩm nước sốt hay nước chấm. Ví dụ: các hỗn hợp từ nước sốt phomat, nước sốt hollandaise và nước chấm salad (ví dụ: nước chấm kiểu Italia hoặc “ranch dressing”).
12.6.4 Nước chấm trong (VD: nước mắm) Bao gồm các loại nước chấm trong, loãng, không nhũ hóa, có thể làm từ nước. Các loại nước chấm này có thể được dùng như gia vị hoặc thành phần nguyên liệu hơn là dùng trực tiếp (ví dụ dùng cho thịt bò nướng). Ví dụ: nước sốt sò điệp và nước mắm Thái (“nam pla”).
12.7 Salad (salad mì ống, sa lát khoai tây) và sản phẩm dạng phết bánh sandwich, không bao gồm các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 Bao gồm các sản phẩm salad chế biến, sản phẩm dạng phết từ sữa dùng cho bánh sandwich, sản phẩm dạng phết tương tự mayonnaise chưa chuẩn hóa dùng cho bánh sandwich và nước bột nêm dùng cho món salad trộn (salad cải bắp).
12.8 Men và các sản phẩm tương tự Bao gồm nấm men dùng làm bánh mì và bột nở được sử dụng trong sản xuất bánh nướng. Kể cả các sản phẩm “koji” kiểu phương đông (gạo hoặc lúa mạch được malt hóa với A. oryzae để tạo enzym) dùng trong sản xuất đồ uống có cồn.
12.9 Gia vị từ đậu tương Bao gồm các sản phẩm được chế biến từ đậu tương và các thành phần khác, được dùng làm gia vị, chẳng hạn như đậu tương lên men dạng nhuyễn và nước tương.
12.9.1 Sản phẩm dạng nhuyễn từ đậu tương lên men (VD: miso) Các sản phẩm được chế biến từ đậu tương, muối, nước và các thành phần khác, sử dụng quá trình lên men. Sản phẩm bao gồm “dou jiang” (Trung Quốc), “doenjang” (Hàn Quốc) hoặc “miso” (Nhật Bản), là những sản phẩm có thể được sử dụng để chế biến nước súp hoặc nước bột nêm, hoặc dùng làm gia vị.
12.9.2 Nước tương Gia vị dạng lỏng chứa đậu tương lên men, đậu tương không lên men (ví dụ: thủy phân) hoặc sản phẩm thủy phân protein thực vật.
12.9.2.1 Nước tương lên men Dạng nước sốt trong, không nhũ hóa, được chế biến bằng cách cho lên men đậu tương, ngũ cốc, muối và nước.
12.9.2.2 Nước tương không lên men Nước tương không lên men, còn gọi là nước tương không ủ men, có thể được chế biến từ protein thực vật giống như đậu tương đã tách béo được thủy phân bằng acid (ví dụ như acid hydrochloric), được trung hòa (ví dụ bằng natri cacbonat) và được tinh lọc.
12.9.2.3 Các loại nước tương khác Dạng nước tương không nhũ hóa chế biến từ nước tương lên men và/hoặc nước tương không lên men, có hoặc không có đường, có hoặc không có quá trình caramel hóa.
12.10 Sản phẩm protein không phải từ đậu tương Bao gồm các sản phẩm như protein sữa, protein ngũ cốc và protein thực vật mô phỏng hoặc thay thế các sản phẩm như thịt, cá hoặc sữa. Các ví dụ bao gồm: sản phẩm protein thực vật mô phỏng, “fu” (hỗn hợp của gluten (protein thực vật) với bột dạng thô hoặc được sấy khô (nướng), được sử dụng như một thành phần nguyên liệu, ví dụ trong súp miso) và sản phẩm mô phỏng thịt và cá chứa protein.
13.0 Thực phẩm với mục đích dinh dưỡng đặc biệt Bao gồm các loại thực phẩm được chế biến đặc biệt hoặc thực phẩm theo công thức để đáp ứng các yêu cầu ăn đặc biệt tuỳ theo thể trạng hoặc tình trạng sinh lý và/hoặc tình trạng bệnh lý, rối loạn chức năng. Thành phần của các loại thực phẩm này về bản chất hoàn toàn khác với các thực phẩm thông thường. Các thực phẩm ăn kiêng ngoài nhóm 13.0 thì được đưa vào trong các nhóm khác tương ứng.
13.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi, sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6-36 tháng tuổi và sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi Thức ăn dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ theo định nghĩa trong các phân nhóm 13.1.1, 13.1.2 và 13.1.3.
13.1.1 Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi Sản phẩm tương tự sữa mẹ dùng cho trẻ sơ sinh (không quá 12 tháng tuổi) được chế biến theo công thức đặc biệt để cung cấp nguồn dinh dưỡng cơ bản trong những tháng đầu đời của trẻ cho đến khi trẻ sử dụng được các loại thức ăn bổ sung thích hợp. Sản phẩm có dạng lỏng, sử dụng ngay hoặc được hoàn nguyên từ sản phẩm dạng bột. Các sản phẩm, ngoài các sản phẩm thuộc nhóm 13.1.3, có thể là protein thủy phân và/hoặc từ amino acid hoặc từ sữa.
13.1.2 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi Thức ăn dùng để bổ sung dưới dạng lỏng dùng cho trẻ sơ sinh (ít nhất 6 tháng tuổi) và trẻ nhỏ (từ 1 năm tuổi đến 3 năm tuổi). Sản phẩm có thể ăn ngay hoặc được hoàn nguyên từ sản phẩm dạng bột. Các sản phẩm, ngoài các sản phẩm thuộc nhóm 13.1.3, có thể là protein thủy phân từ đậu nành và/hoặc từ amino acid hoặc từ sữa.
13.1.3 Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi Thực phẩm dùng cho mục đích ăn uống đặc biệt được chế biến theo công thức đặc biệt trong quản lý chế độ ăn của trẻ sơ sinh và có thể chỉ sử dụng dưới sự giám sát của nhân viên y tế. Thực phẩm này dành riêng hoặc cho ăn một phần đối với trẻ sơ sinh bị hạn chế hoặc bị tổn thương năng lực tiếp nhận, tiêu hóa, hấp thụ hoặc chuyển hóa các sản phẩm theo công thức thông thường dành cho trẻ sơ sinh hoặc các chất dinh dưỡng có chứa trong các sản phẩm đó, hoặc dùng cho trẻ sơ sinh có yêu cầu dinh dưỡng đặc biệt khác do bệnh lý mà việc quản lý chế độ ăn không thể đạt được khi điều chỉnh chế độ ăn thông thường, bằng các thực phẩm khác dùng với chế độ ăn đặc biệt, hoặc bằng cách kết hợp cả hai phương pháp đó.
13.2 Thực phẩm bổ sung cho trẻ đến 36 tháng tuổi Sản phẩm dành cho trẻ sơ sinh từ 6 tháng tuổi trở lên và để quá trình thích nghi chuyển tiếp của trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ đối với thực phẩm thông thường. Các sản phẩm có thể dùng ngay hoặc được hoàn nguyên nếu sản phẩm ở dạng bột, sử dụng nước, sữa hoặc chất lỏng thích hợp khác. Các thực phẩm này không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm 13.1.1, 13.1.2 và 13.1.3. Ví dụ: thực phẩm dùng cho trẻ sơ sinh chứa ngũ cốc, trái cây, rau và thịt, thực phẩm cho trẻ trong giai đoạn tập đi và thực phẩm cho trẻ lớn tuổi hơn; bột lactea, bánh quy và bánh quy dùng cho trẻ em.
13.3 Thực phẩm ăn kiêng với mục đích y tế đặc biệt, không bao gồm sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 13.1 Thực phẩm dùng cho mục đích ăn kiêng đặc biệt được chế biến theo công thức đặc biệt và được dùng cho việc quản lý chế độ ăn của người bệnh và chỉ có thể được dùng dưới sự giám sát của nhân viên y tế. Các thực phẩm này dành riêng hoặc dùng một phần cho người bệnh bị hạn chế hoặc bị tổn thương năng lực tiếp nhận, tiêu hóa, hấp thụ hoặc chuyển hóa các thực phẩm thông thường hoặc các chất dinh dưỡng nhất định có chứa trong các sản phẩm đó, hoặc những người có yêu cầu dinh dưỡng đặc biệt do bệnh lý mà việc quản lý chế độ ăn không thể đạt được khi điều chỉnh chế độ ăn thông thường, bằng các thực phẩm khác dùng với chế độ ăn đặc biệt, hoặc bằng cách kết hợp cả hai phương pháp.
13.4 Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân Thực phẩm theo công thức sử dụng ngay hoặc được chế biến theo hướng dẫn sử dụng sản phẩm thì thay thế hoàn toàn hoặc một phần cho chế độ ăn hàng ngày. Bao gồm các sản phẩm giảm năng lượng như có hàm lượng đường và/hoặc chất béo thấp, không chứa đường hoặc chất béo hoặc có chứa các sản phẩm thay thế đường và/hoặc chất béo.
13.5 Thực phẩm ăn kiêng khác (ví dụ: thực phẩm bổ sung cho chế độ ăn kiêng), không bao gồm các sản phẩm thuộc mã nhóm từ 13.1-13.4 và 13.6 Các sản phẩm có hàm lượng dinh dưỡng cao, dạng lỏng hoặc dạng rắn (ví dụ như protein dạng thỏi), được sử dụng như một phần của chế độ ăn cân bằng nhằm cung cấp dinh dưỡng bổ sung. Các sản phẩm này không dùng để sử dụng cho các mục đích giảm cân hoặc dùng như một phần của chế độ điều trị y khoa.
13.6 Sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất Bao gồm các sản phẩm bổ sung vitamin và khoáng chất ở dạng chế biến như viên nang, viên nén, bột, dung dịch… và được phân liều (để sử dụng) thành các đơn vị liều nhỏ.
14.0 Đồ uống, không bao gồm đồ uống từ sữa Nhóm này được chia thành các phân nhóm đồ uống không cồn (mã nhóm 14.1) và đồ uống có cồn (mã nhóm 14.2) Đồ uống từ sữa thuộc phân nhóm 01.1.4.
14.1 Đồ uống không cồn Nhóm này bao gồm các loại nước uống và nước uống cacbonat hóa (mã nhóm 14.1.1), nước ép rau quả (mã nhóm 14.1.2), nectar rau quả (mã nhóm 14.1.3), đồ uống từ nước có hương vị và cacbonat hóa hoặc không cacbonat hóa (mã nhóm 14.1.4) và đồ uống từ nước (“water-based brewed”) hoặc đồ uống pha với nước như cà phê và chè (mã nhóm 14.1.5).
14.1.1 Nước Bao gồm nước khoáng thiên nhiên (mã nhóm 14.1.1.1) và các loại nước đóng chai khác (mã nhóm 14.1.1.2), mỗi loại có thể cacbonat hóa hoặc không cacbonat hóa.
14.1.1.1 Nước khoáng thiên nhiên và nước suối Nước được lấy trực tiếp tại nguồn và được đóng chai gần với nguồn, được đặc trưng bởi sự có mặt của các muối khoáng nhất định với tỉ lệ tương đối và các nguyên tố vết hoặc các thành phần khác. Nước khoáng thiên nhiên có thể cacbonat hóa tự nhiên (với carbon dioxyd từ chính nguồn), cacbonat hóa (được bổ sung carbon dioxyd có nguồn gốc khác), được khử cacbonat (lượng cacbonat ít hơn lượng có trong nguồn do đó không có carbon dioxyd thoát ra trong các điều kiện nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn), hoặc được tăng cường (với carbon dioxyd từ nguồn) và không cacbonat hóa (không chứa carbon dioxyd tự do).
14.1.1.2 Nước suối và nước sođa Bao gồm nước ngoài nước từ các nguồn tự nhiên, có thể cacbonat hóa bằng cách bổ sung cacbon dioxit và có thể chế biến bằng cách lọc, khử trùng hoặc các biện pháp thích hợp khác. Các loại nước này có thể chứa các muối khoáng bổ sung. Nước cacbonat hóa và không cacbonat hóa có tạo hương thì thuộc nhóm 14.1.4. Ví dụ như nước uống, nước đóng chai có hoặc không bổ sung chất khoáng, nước tinh khiết, nước seltzer, soda và nước có ga.
14.1.2 Nước ép rau, quả Nhóm này áp dụng đối với nước ép rau quả. Các đồ uống từ nước ép rau quả thuộc mã nhóm 14.1.4.2. Các hỗn hợp nước ép rau với nước ép quả được phân loại riêng theo thành phần (ví dụ nước ép quả (mã nhóm 14.1.2.1) và nước ép rau (mã nhóm 14.1.2.3)).
14.1.2.1 Nước ép quả Nước quả là chất lỏng không lên men nhưng có thể lên men được, thu được từ phần ăn được của quả gần chín và quả tươi còn lành lặn hoặc từ quả được duy trì tình trạng lành lặn bằng các biện pháp thích hợp. Nước quả được chuẩn bị bằng các quá trình thích hợp để duy trì các đặc tính vật lý, hóa học, cảm quan và dinh dưỡng thiết yếu của nước quả như nguyên liệu ban đầu. Nước quả có thể ở dạng đục hoặc trong, có thể được hoàn lại các chất tạo hương và các thành phần tạo hương dễ bay hơi (để đạt được mức như trong quả cùng loại), tất cả phải thu được bằng các biện pháp vật lý thích hợp. Có thể bổ sung thịt quả và các tế bào thu được bằng các biện pháp vật lý thích hợp từ cùng loại quả. Nước quả đơn thu được từ một loại quả. Nước quả hỗn hợp thu được từ hỗn hợp hai hoặc nhiều loại nước quả hoặc nước quả và puree, từ các loại quả khác nhau. Nước quả có thể thu được, chẳng hạn được ép trực tiếp bằng các quá trình chiết cơ học, bằng cách hoàn nguyên nước quả đã cô đặc (mã nhóm 14.1.2.3) cùng với nước, hoặc bằng chiết với nước từ quả nguyên (ví dụ nước mận từ quả mận khô), trong một số tình huống cụ thể. Ví dụ: nước cam, nước táo, nước quả lí đen, nước chanh, nước cam-xoài và nước dừa.
14.1.2.2 Nước ép rau, củ Nước rau là sản phẩm dạng lỏng không lên men nhưng có thể lên men được, để dùng trực tiếp, thu được bằng cách ép cơ học, nghiền thô, nghiền kỹ và/hoặc sàng từ một hoặc nhiều loại rau tươi còn lành lặn hoặc từ rau được bảo quản duy nhất các biện pháp vật lý. Nước rau có thể trong, đục hoặc chứa các phần thịt từ rau. Nước rau có thể được cô đặc và hoàn nguyên cùng với nước. Các sản phẩm nước rau có thể chứa một loại rau (ví dụ: cà rốt) hoặc chứa hỗn hợp các loại rau (ví dụ: cà rốt và cần tây).
14.1.2.3 Nước ép quả cô đặc Nước ép quả cô đặc là sản phẩm phù hợp với định nghĩa được nêu trong mã nhóm 14.1.2.1. Sản phẩm được chế biến bằng cách tách một lượng nước bằng biện pháp vật lý ra khỏi nước quả để tăng độ Brix đến mức lớn hơn ít nhất 50% so với mức được thiết lập đối với nước quả được hoàn nguyên từ chính loại quả đó. Trong sản xuất nước quả mà phải cô đặc, các quá trình thích hợp được sử dụng và có thể được kết hợp với sự khuếch tán đồng thời thịt quả hoặc tế bào thịt quả với nước, cung cấp chất khô hòa tan từ quả có thể chiết bằng nước được thêm vào trên dây chuyền vào nước quả ban đầu, trước khi tiến hành cô đặc. Nước quả cô đặc có thể được phục hồi các chất tạo hương và các thành phần tạo hương có thể bay hơi (đến mức thông thường như đối với quả cùng loại), tất cả phải thu được từ các biện pháp vật lý thích hợp và tất cả phải thu được từ cùng một loại quả. Thịt quả và các tế bào thu được từ các biện pháp vật lý thích hợp có thể được thêm vào. Sản phẩm dạng lỏng, dạng siro và dạng đông lạnh được chế biến bằng cách thêm nước để dùng ngay. Ví dụ: nước ép cam cô đặc đông lạnh, nước ép chanh cô đặc.
14.1.2.4 Nước ép rau, củ cô đặc Được chế biến bằng cách loại nước ra khỏi nước rau bằng biện pháp vật lý. Sản phẩm dạng lỏng, dạng siro và dạng đông lạnh dùng để chế biến nước rau dùng ngay bằng cách thêm nước. Nhóm này bao gồm cả nước cà rốt cô đặc.
14.1.3 Necta rau, quả Nectar rau quả là đồ uống được chế biến từ puree rau quả, nước rau quả hoặc nước rau quả cô đặc hoặc hỗn hợp với nước và đường, mật ong, siro và/hoặc các chất tạo ngọt. Hỗn hợp nectar rau quả được công bố theo các thành phần của chúng (nghĩa là nectar quả (mã nhóm 14.1.3.1) và nectar rau (mã nhóm 14.1.3.2)).
14.1.3.1 Necta quả Nectar quả là sản phẩm không lên men nhưng có thể lên men được, thu được bằng cách thêm nước, có hoặc không bổ sung đường, mật ong, siro và/hoặc các chất tạo ngọt vào nước quả, nước quả cô đặc, puree quả hoặc puree quả cô đặc, hoặc hỗn hợp của các sản phẩm nêu trên. Có thể bổ sung các chất tạo hương, các thành phần tạo hương dễ bay hơi, thịt quả và tế bào, tất cả chúng phải được lấy từ cùng một loại quả và thu được từ các biện pháp vật lý thích hợp. Các sản phẩm có thể chứa một loại quả hoặc hỗn hợp quả. Ví dụ: nectar lê và nectar đào.
14.1.3.2 Necta rau, củ Sản phẩm thu được bằng cách thêm nước, có hoặc không bổ sung đường, mật ong, siro và/hoặc các chất tạo ngọt vào nước rau hoặc nước rau cô đặc, hoặc hỗn hợp của chúng. Nectar rau có thể chứa một loại rau hoặc hỗn hợp các loại rau.
14.1.3.3 Necta quả cô đặc Được chế biến bằng cách loại nước ra khỏi nectar quả hoặc nguyên liệu làm nectar quả bằng cách biện pháp vật lý. Sản phẩm dạng lỏng, dạng siro và dạng đông lạnh dùng để chế biến nectar sử dụng ngay bằng cách thêm nước. Ví dụ: nectar lê cô đặc và nectar đào cô đặc.
14.1.3.4 Necta rau, củ cô đặc Được chế biến bằng cách loại nước ra khỏi nectar rau bằng các biện pháp vật lý. Sản phẩm dạng lỏng, dạng siro và dạng đông lạnh dùng để chế biến nectar sử dụng ngay bằng cách thêm nước.
14.1.4 Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao”, “năng lượng” hoặc “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác Bao gồm tất cả các dạng sản phẩm cacbonat hóa và không cacbonat hóa và sản phẩm cô đặc, bao gồm cả các sản phẩm từ nước ép rau quả. Nhóm này bao gồm cả đồ uống từ cà phê, chè và thảo mộc.
14.1.4.1 Đồ uống từ nước có hương vị và cacbonat hóa Bao gồm đồ uống có hương vị từ nước được bổ sung carbon dioxyd, các chất tạo ngọt có dinh dưỡng, không dinh dưỡng và/hoặc có độ ngọt cao và các phụ gia thực phẩm cho phép khác. Bao gồm cả “gaseosa” (đồ uống từ nước được bổ sung cacbon dioxit, chất tạo ngọt và chất tạo hương) và các loại soda như cola, “pepper-type”, “root beer”, nước chanh và nước quả thuộc họ cam chanh, cả loại dùng cho ăn kiêng và loại thông thường. Những loại đồ uống này có thể trong, đục hoặc có thể chứa các chất lơ lửng (ví dụ các mảnh quả). Bao gồm cả các sản phẩm như đồ uống cung cấp năng lượng đã cacbonat hóa và chứa hàm lượng các chất dinh dưỡng cao và các thành phần khác (ví dụ như caffein, taurin, carnitin).
14.1.4.2 Đồ uống từ nước có hương vị và không cacbonat hóa, bao gồm cả rượu mạnh pha đường và ades Bao gồm các đồ uống từ nước có tạo hương không bổ sung cacbon dioxit, đồ uống từ nước rau quả (ví dụ như đồ uống từ quả hạnh, hồi, dừa và nước nhân sâm), nước quả (“fruit ade”) có tạo hương (ví dụ như nước chanh (“lemonade”), nước cam (“orangede”)), “squash” (đồ uống không cồn từ quả cam chanh), “capile groselha”, đồ uống chứa acid lactic, cà phê uống liền và chè uống liền có hoặc không có sữa hoặc chất khô sữa, đồ uống từ thảo mộc (ví dụ như trà lạnh (“iced tea”), trà lạnh hương trái cây, cappuccino đóng hộp ướp lạnh) và đồ uống “thể thao” chứa chất điện giải. Các đồ uống này có thể có trạng thái trong hoặc chứa các phần tử lơ lửng (ví dụ như các mảnh trái cây) và có thể không tạo ngọt hoặc có tạo ngọt bằng đường hoặc các chất tạo ngọt không dinh dưỡng tỉ trọng cao. Bao gồm cả các sản phẩm đồ uống có năng lượng không cacbonat hóa và chứa hàm lượng các chất
dinh dưỡng cao và các thành phần khác (ví dụ như caffein, taurin, carnitin).
14.1.4.3 Đồ uống cô đặc từ nước có hương vị (dạng rắn hoặc lỏng) Bao gồm các sản phẩm cô đặc dạng bột, siro, dạng lỏng và đông lạnh dùng để chế biến đồ uống không cồn có chứa nước cacbonat hóa hoặc không cacbonat hóa bằng cách bổ sung nước hoặc nước đã cacbonat hóa. Ví dụ: “fountain syrup” (ví dụ như siro cola), siro quả dùng cho đồ uống không cồn, sản phẩm cô đặc dạng bột hoặc được đông lạnh dùng cho hỗn hợp nước chanh và trà lạnh.
14.1.5 Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống nóng từ ngũ cốc, không bao gồm đồ uống từ cacao Bao gồm các sản phẩm uống liền (ví dụ như sản phẩm đóng hộp) và các hỗn hợp của chúng cũng như các sản phẩm cô đặc. Ví dụ: đồ uống nóng từ rau diếp xoăn (“postum”), trà gạo (“rice tea”), trà Paragoay “mate tea” và các hỗn hợp dùng cho đồ uống nóng từ cà phê và chè (ví dụ như cà phê hòa tan, sản phẩm bột để pha chế cappuccino nóng). Hạt cà phê đã được xử lý dùng để sản xuất các sản phẩm cà phê cũng thuộc nhóm này. Cacao uống liền thuộc mã nhóm 01.1.2 và hỗn hợp cacao thuộc mã nhóm 05.1.1.
14.2 Đồ uống có cồn, bao gồm cả sản phẩm tương tự không cồn hoặc độ cồn thấp Sản phẩm tương tự không có cồn và có độ cồn thấp thuộc cùng nhóm với đồ uống có cồn.
14.2.1 Bia và đồ uống từ malt Các loại đồ uống có cồn từ lúa mạch đã nảy mầm (malt), hoa hublong, nấm men và nước. Các ví dụ bao gồm: bia (“ale”), bia nâu (“brown beer, “weiss beer’, “pilsner”, “lager beer”, “oud bruin beer” “Obergariges Einfachbier”, “light beer’, bia thông thường (“table beer”), “malt liquor”, “porter”, “stout” và “barleywine”.
14.2.2 Rượu táo, lê Rượu vang từ quả táo (“cider”) và lê (“perry”). Cũng bao gồm “cider bouche”
14.2.3 Rượu vang nho Đồ uống có cồn thu được duy nhất từ sản phẩm lên men hoàn toàn hoặc một phần từ quả nho tươi, có thể được nghiền thô hoặc không, hoặc từ nước nho.
14.2.3.1 Rượu vang không ga Rượu vang từ nho (trắng, đỏ, hồng, dạng khô hoặc loại ngọt) có thể chứa hàm lượng cacbon dioxit lớn nhất là 0,4 g/100 ml (4000 mg/kg) ở 20 °C.
14.2.3.2 Rượu vang nổ Rượu vang từ nho mà trong đó cacbonat được sinh ra trong quá trình lên men, kể cả việc lên men trong chai lẫn lên men trong thùng kín. Cũng bao gồm rượu vang cacbonat hóa bằng cacbon dioxit hoàn toàn hoặc một phần từ nguồn bên ngoài. Ví dụ: “spumante” và rượu vang “cold duck”.
14.2.3.3 Rượu vang tăng cường độ cồn, rượu vang mạnh và rượu vang ngọt Rượu vang từ nho được sản xuất bằng cách: (i) lên men nước nho có nồng độ đường cao; (ii) trộn nước nho cô đặc với rượu vang; hoặc (iii) trộn nước nho đã lên men với rượu cồn. Ví dụ: rượu vang từ nho dùng để khai vị (“grape dessert wine”).
14.2.4 Rượu vang (không bao gồm rượu vang nho) Bao gồm rượu vang chế biến từ quả khác quả nho, táo và lê, và từ các sản phẩm nông nghiệp khác, bao gồm cả các loại hạt (ví dụ như gạo). Các loại rượu vang này có thể là rượu vang thông thường hoặc rượu vang nổ. Ví dụ: rượu vang từ gạo (“sake”), rượu vang thông thường và rượu vang nổ từ các loại quả.
14.2.5 Rượu mật ong Đồ uống có cồn chế biến từ mật ong, malt và gia vị, hoặc chỉ từ mật ong, được lên men. Bao gồm cả rượu vang mật ong.
14.2.6 Rượu mạnh chưng cất có hàm lượng cồn trên 15% Bao gồm tất cả các loại đồ uống có cồn được chưng cất từ hạt ngũ cốc (ví dụ như ngô, lúa mạch, yến mạch, lúa mì), các loại củ (ví dụ như khoai tây), quả (ví dụ như nho, các loại quả mọng) hoặc từ đường mía mà có chứa lớn hơn 15% cồn. Ví dụ: “aperitif, “brandy” (rượu vang chưng cất), “cordial”, rượu mùi (“liqueur”, bao gồm cả rượu mùi đã nhũ hóa), “bagaceira belha” (“bagaceira” là đồ uống được chưng cất từ hỗn hợp ép từ vỏ, hạt và cuống nho), “eau de vie” (một loại brandy), rượu gin, “grappa” (brandy kiểu Italia được chưng cất từ bã nho ép), “marc” (brandy được chưng cất từ bã nho hoặc bã táo), “korn” (rượu ngũ cốc (schnapp) của Đức, thường được chế biến từ yến mạch (Roggen), đôi khi từ lúa mì (Weizen) hoặc cả hai (Getreide); cũng được ghi nhãn là ‘„Kornbrantt” hoặc “Kornbranttwein”), rượu mistela (nước nho không lên men được bổ sung rượu nho), rượu ouzo (rượu mạnh Hy Lạp có hương hồi), rượu rum, rượu tsikoudia (rượu bã nho sản xuất ở đảo Crete), rượu tsipouro (rượu bã nho sản xuất ở một số vùng của Hy Lạp), rượu wienbrand (vang cháy, một loại brandy từ nho sản xuất ở vùng Hugo Asbach, Rudesheim, Đức), rượu cachaca (một loại rượu Brazil làm từ nước mía lên men và chưng cất), rượu tequila, whiskey và vodka.
14.2.7 Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) Bao gồm tất cả các sản phẩm đồ uống có cồn chưa tiêu chuẩn hóa. Mặc dù hầu hết các sản phẩm này chứa ít hơn 15% cồn nhưng một số sản phẩm truyền thống có tạo mùi, không được chuẩn hóa có thể chứa đến 24% cồn. Các ví dụ bao gồm rượu mùi (aromatized wine), rượu cider và rượu perry; rượu vang khai vị, rượu americano; rượu batidas (đồ uống làm từ cachaca, nước quả hoặc nước dừa và có thể có sữa đặc có đường); soda đắng và vino đắng; clarea (hay claré, clary, là hỗn hợp của mật ong, vang trắng và gia vị, gần giống như rượu hippocras là loại được làm từ vang đỏ); đồ uống có cồn jurubela (sản phẩm có cồn làm từ loài Solanum paniculatum là loài cây bản địa ở bắc Brazil và một số vùng ở Nam Mỹ); negus (sangria, đồ uống làm từ rượu vang Porto, đường, chanh và gia vị); sod, saft và sodet; vermouth; zurra (ở nam Tây Ban Nha, một loại sangria làm từ quả đào hoặc xuân đào; cũng là một từ tiếng Tây Ban Nha chỉ loại rượu vang có gia vị làm từ rượu vang lạnh hoặc nóng, đường, chanh, cam hoặc gia vị); amazake (đồ uống ngọt, có độ cồn thấp (< 1 % cồn) làm từ gạo gọi là “koji”); “mirin” (một loại đồ uống ngọt, có cồn (< 10 % cồn) làm từ hỗn hợp của “shoochuu” (một loại đồ uống có cồn), gạo và “koji”); “malternative” và cocktail đã pha chế (hỗn hợp của rượu mạnh, rượu mùi, rượu vang, tinh dầu, chất chiết từ quả và từ thực vật… được dùng để uống trực tiếp hoặc để phối trộn). Các loại đồ uống dạng lạnh bao gồm bia, đồ uống từ malt, rượu vang hoặc đồ uống có cồn, nước quả và nước soda (nếu đã cacbonat hóa).
15.0 Thực phẩm mặn ăn liền Bao gồm các loại thực phẩm dạng snack có hương vị.
15.1 Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ đậu) Bao gồm các loại snack có hương vị, có hoặc không bổ sung chất tạo hương, ngoại trừ bánh cracker không tạo ngọt (mã nhóm 07.1.2). Các ví dụ bao gồm snack khoai tây, bỏng ngô, bánh quy xoắn, bánh cracker từ gạo, cracker có hương vị (ví dụ cracker hương vị phomat), bhujia (namkeen; snack làm từ hỗn hợp bột mì, ngô, khoai tây, muối, quả khô, lạc, gia vị, chất tạo màu, chất tạo hương và chất chống ôxy hóa) và papad (chế biến từ bột gạo ngâm kĩ hoặc từ bột đậu đen hay bột đậu điều, trộn với muối và gia vị, được tạo hình dạng viên hoặc bánh mỏng).
15.2 Quả hạch đã qua chế biến, bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô…) Bao gồm tất cả các dạng hạt nguyên được chế biến bằng các quá trình như rang khô, ngâm tẩm gia vị hoặc đun sôi, có thể còn vỏ hoặc đã tách vỏ, ướp muối hoặc không ướp muối. Các loại hạt phủ sữa chua, ngũ cốc và mật ong và các loại snack làm từ hỗn hợp trái cây-hạt-ngũ cốc (ví dụ như “trail mixes”) được xếp vào nhóm này. Hạt phủ sô cô la thuộc mã nhóm 05.1.4.
15.3 Snack từ thủy sản Nhóm này mô tả cracker có gia vị cay, các sản phẩm thủy sản hoặc hương vị thủy sản. Cá khô chưa chế biến có thể được tiêu thụ như một loại snack thì thuộc mã nhóm 09.2.5 và snack thịt khô (ví dụ như thịt bò khô, ruốc) thì thuộc mã nhóm 08.3.1.2.
16.0 Thực phẩm hỗn hợp – các sản phẩm không thuộc nhóm thực phẩm từ 01-15 Bao gồm các món ăn đã chế biến hoặc phối trộn các thành phần trong đó phụ gia được bổ sung trực tiếp vào món ăn. Phụ gia có thể có trong món ăn từ các thành phần của món ăn mang vào. Ví dụ một phụ gia được dùng làm một thành phần trong pate thịt, nhưng không có trong các thành phần của pate thịt (ví dụ: trong vỏ bánh). Ví dụ về các thực phẩm hỗn hợp: các thực phẩm được xào nấu có chứa thành phần rau hoặc thịt đã chế biến và gia vị đã được hoàn nguyên với nước trước khi nấu, các món ăn đã chế biến (ví dụ: như món ăn đông lạnh), món thịt hầm, thịt xay và món nhúng (ví dụ: như hành chần).

Tìm hiểu thêm các văn bản khác tại đây: Văn bản pháp quy.                                                             

Để được tư vấn và nhận báo giá vận chuyển hãy gọi cho chúng tôi

BÀI VIẾT LIÊN QUAN / RELATED POST